Bài giảng Địa lý 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI

1. Học bài theo câu hỏi SGK. Làm bài tập 3 trong SGK, Vở bài tập địa lí 8

3. Đọc trước bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam.

4. Sưu tầm tranh ảnh về một số sông ngòi ở nước ta.

5. Làm bài tập sau: Nghiên cứu thông tin mục 1 và bảng 31.1. Hoàn thành bảng sau:

 

ppt38 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 27/10/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI THI Gv : Nguyễn Thu Trang trường ptdtntphong thổ - Tỉnh lai châu Mùa Đông Nam Bộ Miền Trung Miền Bắc KHÍ HẬU VIỆT NAM * Huế Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội Độ cao : 5m Vĩ độ : 21 o 01'B Kinh độ : 105 o 48’Đ Nhiệt độ( o C ) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế Độ cao : 11m Vĩ độ : 16 o 24'B Kinh độ : 107 o 41’Đ Nhiệt độ( o C ) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 Lượng mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP Hồ Chí Minh Độ cao : 11m Vĩ độ : 10 o 47'B Kinh độ : 106 o 40’Đ Nhiệt độ( o C ) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượng mưa (mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ , lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội , Huế và TP. Hồ Chí Minh Miền khí hậu Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ tháng thấp nhất ( 0 C) Lượng mưa TB tháng thấp nhất (mm Dạng thời tiết thường gặp Miền khí hậu Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP.Hồ Chí Minh Nhiệt độ tháng cao nhất ( 0 C) Tổng Lượng mưa từ tháng 5 đến tháng 10(mm) Dạng thời tiết thường gặp MÙAGIÓ ĐÔNG BẮC ( Tháng 11 đến tháng 4) MÙAGIÓ TÂY NAM ( Tháng 5 đến tháng 10) Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội Độ cao : 5m Vĩ độ : 21 o 01'B Kinh độ : 105 o 48’Đ Nhiệt độ( o C ) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế Độ cao : 11m Vĩ độ : 16 o 24'B Kinh độ : 107 o 41’Đ Nhiệt độ( o C ) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 Lượng mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP Hồ Chí Minh Độ cao : 11m Vĩ độ : 10 o 47'B Kinh độ : 106 o 40’Đ Nhiệt độ( o C ) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượng mưa (mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ , lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội , Huế và TP. Hồ Chí Minh Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội Độ cao : 5m Vĩ độ : 21 o 01'B Kinh độ : 105 o 48’Đ Nhiệt độ( o C ) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế Độ cao : 11m Vĩ độ : 16 o 24'B Kinh độ : 107 o 41’Đ Nhiệt độ( o C ) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 Lượng mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 7 95, 6 580,6 297,4 TP Hồ Chí Minh Độ cao : 11m Vĩ độ : 10 o 47'B Kinh độ : 106 o 40’Đ Nhiệt độ( o C ) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượng mưa (mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ , lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội , Huế và TP. Hồ Chí Minh KHÍ HẬU VIỆT NAM Cơ chế hình thành gió phơn Tây nam KHÍ HẬU VIỆT NAM DIỄN BIẾN MÙA BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM Mưa bão/tháng 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc X X X X X X Quãng Ninh - Nghệ An X X X X Hà Tĩnh - Quãng Ngãi X X X X Bình Định - Bình Thuận X X X Vũng Tàu - Cà Mau X X KHÍ HẬU VIỆT NAM * Huế KHÝ HËU n­íc ta cã mÊy mïa chÝnh ? B. Hai mïa : mïa ®« ng , mïa hÌ . C. Ba mïa : mïa hÌ , mïa thu , mïa xu©n . §¸p ¸n: B A. Mét mïa : mïa xu©n §¸p ¸n D. Bèn mïa : mïa xu©n , mïa h¹, mïa thu , mïa ®« ng DiÔn biÕn cña mïa b·o ë n­íc ta lµ: B. KÐo dµi tõ th¸ng 6 ® Õn th¸ng 11, mïa b·o cã xu h­íng chËm dÇn vµ ng¾n dÇn tõ B¾c vµo Nam C. Thay ® æi phøc t¹p kh«ng theo quy luËt . §¸p ¸n: B A. ChËm dÇn tõ B¾c vµo Nam §¸p ¸n D. Ng¾n dÇn tõ B¾c vµo Nam M­a ng©u lµ d¹ng thêi tiÕt chØ xuÊt hiÖn ë vïng : B. T©y B¾c C. § ång b»ng B¾c Bé D. Duyªn h¶i miÒn Trung §¸p ¸n: C A. §« ng B¾c. §¸p ¸n HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI 1. Học bài theo câu hỏi SGK. Làm bài tập 3 trong SGK, Vở bài tập địa lí 8 3. Đọc trước bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 4. Sưu tầm tranh ảnh về một số sông ngòi ở nước ta . 5. Làm bài tập sau : Nghiên cứu thông tin mục 1 và bảng 31.1. Hoàn thành bảng sau : Miền khí hậu Bắc Bộ Trung bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hướng gió chính Nhiệt độ TB tháng 1( 0 C) Lượng mưa tháng 1(mm) Dạng thời tiết thường gặp Mùa đông Bài giảng đến đây kết thúc xin chào các thầy cô Tạm biệt các em học sinh yêu quý Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội Độ cao : 5m Vĩ độ : 21 o 01'B Kinh độ : 105 o 48’Đ Nhiệt độ( o C ) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế Độ cao : 11m Vĩ độ : 16 o 24'B Kinh độ : 107 o 41’Đ Nhiệt độ( o C ) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 Lượng mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP Hồ Chí Minh Độ cao : 11m Vĩ độ : 10 o 47'B Kinh độ : 106 o 40’Đ Nhiệt độ( o C ) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượng mưa (mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Chướng ngại vật gồm có 5 ô hàng ngang.Mỗi ô đều có chứa các chữ trongchìa khóa . Thời gian suy nghĩ là 10giây sau khi đọc xong câu hỏi . Cả lớp có thể trả lời từ chìa khóa lúc nào cũng được . Câu 1: Đây là tên một dãy núi lín ch¹y däc ë miền Trung . T R Ư Ờ N G S Ơ N T U T R Ư Ờ N G S Ơ N Câu 2: Đây là hiện tượng nhiễu loạn khí tượng toàn cầu trái ngược với La Lina . E N N I N Ô T U E I N T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô Câu 3: Đ©y lµ mét trong những h­íng giã chÝnh thæi vµo khu vùc Đ«ng Nam ¸ trong mïa h¹ . T  Y N A M T U E I N A M T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T  Y N A M Câu 4 : Đ©y lµ tõ chØ sù chuyÓn ® éng cña kh«ng khÝ tõ khu ¸p cao vÒ khu ¸p thấp . G I Ó T U E I N M O G I T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T  Y N A M G I Ó C Ậ N X Í C H Đ Ạ O Câu 5: Đây là kiểu khí hậu có đặc điểm “ nhiệt độ quanh năm cao , víi một mùa khô và mùa mưa tương phản sâu sắc ”. T U E I N M O G I I H Đ A O T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T  Y N A M G I Ó C Ậ N X Í C H Đ Ạ O N H I Ệ T Đ Ớ I G I Ó M Ù A

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_8_bai_31_dac_diem_khi_hau_viet_nam.ppt
Giáo án liên quan