Bài giảng Địa lí 8 - Bài 18: Thực hành tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia

Vị trí địa lí

Cam – pu – chia

 -Thuộc khu vực Đông Nam Á

-Phía bắc và tây bắc giáp Thái Lan

-Phía đông bắc giáp Lào

-Phía đông và đông nam giáp Việt Nam

-Phía tây nam giáp Vịnh Thái Lan

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 26/10/2022 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí 8 - Bài 18: Thực hành tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Moân Ñòa Lí - Khoái 8 BaøI : 18 _ THÖÏC HAØNH TÌM HIEÅU LAØO VAØ CAM-PU-CHIA TRƯỜNG THCS TRẦN BÌNH TRỌNG LỚP 8A2 Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Vị trí địa lí Thuộc khu vực nào ? Giáp nước nào , biển nào ? - Nhận xét khả năng liên hệ với nước ngoài của mỗi nước Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Vị trí địa lí Cam – pu – chia - Thuộc khu vực Đông Nam Á - Phía bắc và tây bắc giáp Thái Lan - Phía đông bắc giáp Lào - Phía đông và đông nam giáp Việt Nam - Phía tây nam giáp Vịnh Thái Lan Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Vị trí địa lí b) Lào - Thuộc khu vực Đông Nam Á - Phía đông giáp Việt Nam - Phía bắc giáp Trung Quốc và Mi-an-ma - Phía tây giáp Thái Lan - Phía nam giáp Cam- pu-chia Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia *CAM-PU-CHIA: - Liên hệ bằng đường biển ( cảng xi-ha- nuc-vin)đường sông và đường bộ *LÀO: - Đường bộ , đường sông và thông qua cảng biển của Miền Trung Việt Nam Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia 1. Vị trí địa lí 2. Điều kiện tự nhiên Cam – pu – chia - Địa hình : 75 % diện tích là đồng bằng , chỉ có một số dãy núi tập trung ở biên giới , cao nguyên ở phía Bắc và Đông Bắc . Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm Sông , hồ lớn : sông Mê Công và Biển hồ 1. Vị trí địa lí 2. Điều kiện tự nhiên b) Lào - Địa hình : Chủ yếu là núi và cao nguyên chiếm 90% diện tích . Các dãy núi tập trung ở phía bắc , cao nguyên trải dài từ bắc xuống nam . - Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa : + Mùa mưa chịu ảnh hưởng của gió tây nam từ biển thổi vào gây mưa nhiều + Mùa khô chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ lục địa thổi đến mang theo không khí khô , lạnh Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia 1. Vị trí địa lí 2. Điều kiện tự nhiên b) Lào Sông , hồ lớn : Sông Mê Công 3. Điều kiện xã hội , dân cư Thứ hai , ngày tháng 1 năm 2013 Địa lí 8 Bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam- pu-chia Tiêu chí Cam- pu-chia Lào Tiêu chí Cam- pu-chia Lào - Diện tích (km 2 ) - Địa hình (%) - Dân số ( triệu người ) - tỉ lệ tăng tự nhiên dân số (%) - Dân cư đô thị (%) - Số dân biết chữ (% dân số ) -GDP/ người năm 2001(USD) - Thành phần dân tộc (%) - Ngôn ngữ phổ biến 181.000 75% đồng bằng 12,3 1,7 16 35 280 Khơ me 90 Việt 5 Hoa 1 khác 4 Khơ -me 236.800 90% là núi và cao nguyên 5,5 2,3 17 56 317 Lào 50 Thái 14 Mông 13 Còn lại 23 Lào - Tôn giáo (% trong tổng số dân ) - Một số tài nguyên - Cơ cấu kinh tế (%) - Sản phẩm chính của nền kinh tế - Thủ đô và thành phố lớn - Đạo phật 95 - Tôn giáo khác 5 - Đá vôi,sắt,man gan , vàng - Nông nghiệp 37,1 - Công nghiệp 20,5 - Dịch vụ 42,4 - Lúa gạo , ngô,cá,cao su,xi măng - Phnômpênh -Bat- dom-boong - Đạo phật 60 - Tôn giáo khác 40 Thủy năng , gỗ , kim loại màu,kim loại quí - Nông nghiệp 52,9 - Công nghiệp 22,8 - Dịch vụ 24,3 - Cà phê,hạt tiêu,lúa gạo , quế,sa nhân , gỗ , thiếc,thạch cao , điện - Viêng chăn - Xa-van-na-khet - Luông pha-băng 1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 3.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI , DÂN CƯ TIẾT 22 : BÀI 18 : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA 1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CAM–PU-CHIA LÀO - Số dân ( triệu người ) - Gia tăng (%) - Mật độ dân số ( ngươi / km 2 ) - Thành phần dân tộc ( % ) - Ngôn ngữ phổ biến - Tôn giáo (% trong tổng số dân ) - Tỉ lệ số dân biết chữ (% dân số ) - Bình quân thu nhập đầu người (USD/ người ) - Tên các thành phố lớn và thủ đô - Tỉ lệ dân cư đô thị (%) Tiêu chí 12,3 1,7 67 Khơme : 90 Việt : 5 Hoa : 1 Khác : 4 Khơ me: Đạo phật : 95 Tôn giáo khác : 5 35 280 Phnôm Pênh , Xiêm Riệp , Công-pông Thôm , Bát Đom-Boong 16 5,5 2,3 22 Lào : 50 Thái : 14 Mông : 13 Còn lại : 23 Lào Đạo phật : 60 Tôn giáo khác : 40 56 317 Viêng chăn , Xa-Van-Na-Khẹt , Luông Pha-Băng 17 3.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI , DÂN CƯ TIẾT 22 : BÀI 18 : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA 1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CAM–PU-CHIA LÀO - Số dân ( triệu người ) - Gia tăng (%) - Mật độ dân số ( ngươi / km 2 ) - Thành phần dân tộc ( % ) - Ngôn ngữ phổ biến - Tôn giáo (% trong tổng số dân ) - Tỉ lệ số dân biết chữ (% dân số ) - Bình quân thu nhập đầu người (USD/ người ) - Tên các thành phố lớn và thủ đô - Tỉ lệ dân cư đô thị (%) Tiêu chí 12,3 1,7 67 Khơme : 90 Việt : 5 Hoa : 1 Khác : 4 Khơ me: Đạo phật : 95 Tôn giáo khác : 5 35 280 Phnôm Pênh , Xiêm Riệp , Công-pông Thôm , Bát Đom-Boong 16 5,5 2,3 22 Lào : 50 Thái : 14 Mông : 13 Còn lại : 23 Lào Đạo phật : 60 Tôn giáo khác : 40 56 317 Viêng chăn , Xa-Van-Na-Khẹt , Luông Pha-Băng 17 3.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI , DÂN CƯ TIẾT 22 : BÀI 18 : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA 1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CAM–PU-CHIA LÀO - Số dân ( triệu người ) - Gia tăng (%) - Mật độ dân số ( ngươi / km 2 ) - Thành phần dân tộc ( % ) - Ngôn ngữ phổ biến - Tôn giáo (% trong tổng số dân ) - Tỉ lệ số dân biết chữ (% dân số ) - Bình quân thu nhập đầu người (USD/ người ) - Tên các thành phố lớn và thủ đô - Tỉ lệ dân cư đô thị (%) Tiêu chí 12,3 1,7 67 Khơme : 90 Việt : 5 Hoa : 1 Khác : 4 Khơ me: Đạo phật : 95 Tôn giáo khác : 5 35 280 Phnôm Pênh , Xiêm Riệp , Công-pông Thôm , Bát Đom-Boong 16 5,5 2,3 22 Lào : 50 Thái : 14 Mông : 13 Còn lại : 23 Lào Đạo phật : 60 Tôn giáo khác : 40 56 317 Viêng chăn , Xa-Van-Na-Khẹt , Luông Pha-Băng 17 3.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI , DÂN CƯ Nhận xét : Thiếu đội ngũ lao đông có trình độ , dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn . Tỉ lệ người biết chữ khá thấp điều đó thể hiện trình độ dân trí chưa cao ảnh hưởng đến việc phát triển đất nước TIẾT 22 : BÀI 18 : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA Ăng kor thom Ăng-kor vát Cánh đồng chum Xiêm Riệp Viêng chăn Sông mê công Phnôm-Pênh Hoàng cung Cam- pu-chia Sông mê công ở savanakhet Biển Hồ Thủy điện Nậm Ngừm Kính chào quý thầy cô đã đến dự buổi khai giảng .

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_18_thuc_hanh_tim_hieu_lao_va_cam_pu_c.ppt
Giáo án liên quan