Từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc vì:
Sườn đông mưa nhiều hơn do ảnh hưởng của gió gió tín phong đông bắc từ biển thổi vào, dòng biển nóng Guy-a-na
Sườn tây khô hơn do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru
9 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 27/10/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa Lí 7 Bài 46: Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây núi An Đét, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực hành sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây núi An Đét
- Xác định vị trí dãy An- đet trên lược đồ
- Xác định sườn núi phía Tây và sườn núi phía Đông của dãy An- đet
Sườn Tây
⃰⃰ Quan sát hình 46.1 và hình 46.2 tìm hiểu sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An- đet
Sườn Đông
- Từ 1000m – Trên 2000m : Cây bụi , xương rồng
- Từ 0 -1000m : Thực vật nửa hoang mạc
- Trên 2500m – 3500m : Đồng cỏ , cây bụi .
- Trên 3500m – 5000m : Đồng cỏ núi cao
- Trên 5000m : Băng tuyết
1.Quan sát H46.1, cho biết các đai thực vật theo chiều cao ở sườn tây An- đet
- Từ 0 -1000m : Rừng nhiệt đới
- Từ 1000m - 1300m : Rừng lá rộng
- Từ 1300m -3000m : Rừng lá kim
- Từ 3000m - 4000m : Đồng cỏ
- Từ 4000m – trên 5500m : Đồng cỏ núi cao
- Từ trên 5500m : Băng tuyết
2. Quan sát hình 46.2, cho biết :
+ Thứ tự các vành đai thực vật theo chiều cao của sườn đông An- đet
+ Từng đai thực vật được phân bố từ độ cao nào đến độ cao nào ?
Sên bê t©y cña An - ® Ðt
Sên bê ®« ng cña An - ® Ðt
Th¶m thùc vËt
® é cao
Th¶m thùc vËt
® é cao
Thùc vËt nöa hoang m¹c
0- 1000m
Rõng nhiÖt ® íi
0-1000m
C©y bôi x¬ng rång
1000 -2500m
Rõng l¸ réng
1000- 13000m
® ång cá c©y bôi
2500- 3500m
Rõng l¸ kim
1300- 3000m
® ång cá nói cao
3500- 5000m
® ång cá
3000- 4000m
Băng tuyết
Tõ trªn 5000m
® ång cá nói cao
4000- 5500m
Băng tuyết
Tõ trªn 5500m
Sườn Tây
3. Quan sát hình 46.1 và hình 46.2, cho biết : Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc
Sườn Đông
Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
Khí hậu cận nhiệt đíi
1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận nhiệt đới l ô c địa
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa
Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận xích đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao
0 0
0 0
20 0
20 0
40 0
40 0
40 0
20 0
60 0
80 0
100 0
120 0
0 0
20 0
40 0
60 0
80 0
100 0
C©u hái th¶o luËn .
Nhãm 1: - Sên ®« ng cña An-® Ðt ¶ nh bëi c¸c yÕu tè tù nhiªn nµo mµ ë ®é cao tõ 0m- 1000m, c¶nh quan lµ rõng nhiÖt ® íi ?
Nhãm 2:
- Sên t©y ¶ nh bëi c¸c yÕu tè tù nhiªn nµo mµ ë ®é cao tõ 0m-1000m c¶nh quan lµ nöa hoang mac ?
Từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc vì :
Sườn đông mưa nhiều hơn do ảnh hưởng của gió gió tín phong đông bắc từ biển thổi vào , dòng biển nóng Guy-a- na
Sườn tây khô hơn do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru
Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
Khí hậu cận nhiệt đíi
1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận nhiệt đới l ô c địa
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa
Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận xích đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao
0 0
0 0
20 0
20 0
40 0
40 0
40 0
20 0
60 0
80 0
100 0
120 0
0 0
20 0
40 0
60 0
80 0
100 0
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_7_bai_46_thuc_hanh_su_phan_hoa_cua_tham_thu.ppt