Bài giảng Địa lí 11 - Tiết 2, Bài 10 : Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) (tiếp theo) tiết 2: Kinh tế

Khởi động:Câu hỏi 1: Các em có nhận xét gì về giá cả của một số sản phẩm công nghiệp (như: xe máy, thiết bị điện tử, áo quần may sẵn ) và sản phẩm nông nghiệp (như: trứng gà, hoa quả ) của Trung Quốc trên thị trường Việt Nam hiện nay?

 Giá cực rẻ, mẫu mã đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho các đối tượng thu nhập thấp nên bán được với số lượng lớn

Câu hỏi 2: Khi nói về xu hướng phát triển nền kinh tế thế giới có nhận định: “Sân khấu kinh tế thế giới đang chuyển sang phía Đông”. Cách nói này muốn ám chỉ Trung Quốc, đúng hay sai?

 Đúng

 

ppt35 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí 11 - Tiết 2, Bài 10 : Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) (tiếp theo) tiết 2: Kinh tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo đ ến dự giờ thăm lớp Bài cũ : Câu hỏi : Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên ả nh hưởng đ ến qu á trình phát triển kinh tế của Trung quốc Khởi đ ộng : Câu hỏi 1 : Các em có nhận xét gì về gi á cả của một số sản phẩm công nghiệp ( nh ư: xe máy , thiết bị đ iện tử , áo quần may sẵn ) và sản phẩm nông nghiệp ( nh ư: trứng gà, hoa qu ả ) của Trung Quốc trên thị trường Việt Nam hiện nay? Gi á cực rẻ , mẫu mã đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho các đ ối tượng thu nhập thấp nên bán đư ợc với số lượng lớn Câu hỏi 2 : Khi nói về xu hướng phát triển nền kinh tế thế giới có nhận đ ịnh : “ Sân khấu kinh tế thế giới đ ang chuyển sang phía Đô ng ”. Cách nói này muốn ám chỉ Trung Quốc , đ úng hay sai ? Đ úng Bài 10 : Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ( Trung Quốc ) ( tiếp theo ) Tiết 2 : Kinh tế I. Khái quát II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam I. Khái quát : ? Hãy quan sát biểu đ ồ những nền kinh tế lớn nhất thế giới năm 2004, biểu đ ồ cơ cấu GDP Trung Quốc qua các năm và kiến thức SGK, rút ra những nét nổi bật của nền kinh tế Trung Quốc trong những năm qua? Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm (%) ? Nhận xét sự thay đ ổi trong cơ cấu kinh tế của Trung Quốc ? I. Khái quát : Tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới (Tb: 8 %/ năm ) Tổng sản phẩm trong nước (GDP 2004: 1649,3 tỉ USD) đ ứng thứ 7 thế giới Gi á trị xuất khẩu đ ứng thứ 3 thế giới ( sau Hoa Kỳ và Đ ức ) Cơ cấu GDP thay đ ổi theo hướng : Giảm khu vực I, tăng khu vực II và III Thu nhập bình quân đ ầu người tăng (2004:1269USD/người) ? Em có nhận xét gì về kinh tế – xã hội Trung Quốc sau khi tiến hành hiện đại hoá? I. Khái quát : Một số hình ả nh về đ ất nước Trung Quốc hôm nay Thượng Hải Bắc Kinh I. Khái quát : Một số hình ả nh về đ ất nước Trung Quốc hôm nay II. Các ngành kinh tế : 1. Công nghiệp : ? Dựa vào hiểu biết của bản thân , kết hợp kiến thức SGK cho biết vì sao Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá công nghiệp và coi đ ó là nhiệm vụ hàng đ ầu ? ? Trung Quốc có những đ iều kiện thuận lợi nào để tiến hành hiện đại hoá công nghiệp ? II. Các ngành kinh tế : 1. Công nghiệp : Hoạt đ ộng nhóm : Chia lớp thành 3 nhóm lớn Nhóm A: Tìm hiểu về chiến lược hiện đại hoá công nghiệp của Trung Quốc Nhóm B: Tìm hiểu thành tựu của nền công nghiệp Trung Quốc Nhóm C: Tìm hiểu sự phân bố của ngành công nghiệp Trung Quốc II. Các ngành kinh tế : 1. Công nghiệp : Chiến lược Thành tựu Phân bố - Thay đ ổi cơ chế quản lí - Thực hiện chính sách mở cửa , thu hút vốn đ ầu tư nước ngoài - Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất , ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ Bảng 10.1. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc ? Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc ? Năm Sản phẩm 1985 1995 2004 Thứ hạng Than ( Tr tấn ) 961,5 1536,9 1634,9 1 Đ iện (Tỉ Kwh ) 390,6 956,0 2187,0 2 Thép ( Tr tấn ) 47 95 272,8 1 Xi măng ( Tr tấn ) 146 476 970,0 1 Phân đạm ( Tr tấn ) 13 26 28,1 1 II. Các ngành kinh tế : 1. Công nghiệp : - Gi á trị sản lượng đạt 50,9% GDP (2004) - Cơ cấu đa dạng: Chế tạo máy , đ iện tử , hoá dầu , sản xuất ôtô và xây dựng - Sản lượng các ngành đ ứng đ ầu thế giới : than, thép , xi măng , phân bón , đ iện Chiến lược - Thay đ ổi cơ chế quản lí - Thực hiện chánh sách mở cửa , thu hút vốn đ ầu tư nước ngoài - Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất , ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ Thành tựu Phân bố Một số thành tựu của nền công nghiệp Trung Quốc Một số thành tựu của nền công nghiệp Trung Quốc II. Các ngành kinh tế : 1. Công nghiệp : ? Hãy nhận xét sự phân bố các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc ? Giải thích sự phân bố đ ó ? II. Các ngành kinh tế : 1. Công nghiệp : Chiến lược - Thay đ ổi cơ chế quản lí - Thực hiện chánh sách mở cửa , thu hút vốn đ ầu tư nước ngoài - Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất , ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ Thành tựu - Gi á trị sản lượng đạt 50,9% GDP (2004) - C ơ cấu đa dạng: Chế tạo máy , đ iện tử , hoá dầu , sản xuất ôtô và xây dựng Sản lượng các ngành đ ứng đ ầu thế giới : than, thép , xi măng , phân bón , đ iện Phân bố - Tập trung chủ yếu ở miền Đô ng , nhưng đ ang mở rộng sang miền Tây - Các TTCN chính : Bắc Kinh , Thượng Hải , Hồng Kông , Trùng Khánh , Vũ Hán II. Các ngành kinh tế : 2. Nông nghiệp : ? Dựa vào hiểu biết của bản thân , kết hợp kiến thức SGK cho biết vì sao Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá nông nghiệp và coi đ ó là nhiệm vụ cấp thiết ? ? Trung Quốc có những đ iều kiện thuận lợi nào để tiến hành hiện đại hoá nông nghiệp ? II. Các ngành kinh tế : 2. Nông nghiệp : Hoạt đ ộng nhóm : Chia lớp thành 3 nhóm lớn Nhóm A: Tìm hiểu về chiến lược hiện đại hoá nông nghiệp của Trung Quốc Nhóm B: Tìm hiểu thành tựu của nền nông nghiệp Trung Quốc Nhóm C: Tìm hiểu sự phân bố của ngành nông nghiệp Trung Quốc II. Các ngành kinh tế : 2. N ông nghiệp : Chiến lược Thành tựu Phân bố - Giao quyền sử dụng đ ất cho nông dân - Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn : đư ờng giao thông , hệ thống thuỷ lợi - á p dụng KHKT mới , sử dụng giống mới , máy móc thiết bị hiện đại - Miễn thuế , tăng gi á nông phẩm Bảng 10.2. Sản lượng một số nông sản Trung Quốc (đơn vị : Triệu tấn ) n ăm Loại 1985 1995 2000 2004 Xếp hạng trên thế giới Lương thực 339,8 418,6 407,3 422,5 1 Bông ( sợi ) 4,1 4,7 4,4 5,7 1 Lạc 6,6 10,2 14,4 14,3 1 m ía 58,7 70,2 69,3 93,2 3 t hịt lợn - 31,6 40,3 47,0 1 t hịt bò - 3,5 5,3 6,7 3 t hịt cừu - 1,8 2,7 4,0 1 ? Nhận xét sự tăng trưởng một số nông sản Trung Quốc ? II. Các ngành kinh tế : 2. N ông nghiệp : Chiến lược - Giao quyền sử dụng đ ất cho nông dân - Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn : đư ờng giao thông , hệ thống thuỷ lợi - á p dụng KHKT vào sản xuất nông nghiệp , sử dụng giống mới , máy móc thiết bị hiện đại - Miễn thuế , tăng gi á nông phẩm Thành tựu Phân bố - Gi á trị sản lượng tăng TB từ 4 – 6%/năm - Trồng trọt đ óng vai trò chủ đạo - Nông sản phong phú : lúa mì, ng ô, lúa gạo, bò , lợn - Một số sản phẩm có sản lượng đ ứng hàng đ ầu thế giới : lương thực , bông , lạc, thịt lợn , thịt cừu Một số thành tựu của nền nông nghiệp Trung Quốc Một số thành tựu của nền nông nghiệp Trung Quốc II. Các ngành kinh tế : 2. N ông nghiệp : ? Hãy nhận xét sự phân bố ngành nông nghiệp của Trung Quốc và giải thích tại sao có sự phân bố đ ó ? II. Các ngành kinh tế : 2. N ông nghiệp : Chiến lược - Giao quyền sử dung đ ất cho nông dân - Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn : đư ờng giao thông , hệ thống thuỷ lợi - á p dụng KHKT vào sản xuất nông nghiệp , sử dụng giống mới , máy móc thiết bị hiện đại Thành tựu - Gi á trị sản lượng tăng TB từ 4 – 6%/năm - Trồng trọt đ óng vai trò chủ đạo - Nông sản phong phú : lúa mì, ng ô, lúa gạo, bò , lợn - Một số sản phẩm có sản lượng đ ứng hàng đ ầu thế giới : lương thực , bông , lạc, thịt lợn , thịt cừu Phân bố Tập trung chủ yếu ở miền Đô ng ? Em có nhận xét gì về sự phát triển của các ngành kinh tế Trung Quốc ? Kết luận : - Trung Quốc có nhiều đ iều kiện thuận lợi cho phát triển công nghiệp , nông nghiệp - Công nghiệp , nông nghiệp Trung Quốc đã đạt nhiều thành tựu lớn sau khi tiến hành hiện đại hoá ? Theo em bên cạnh những thành tựu đạt đư ợc th ì nền kinh tế Trung Quốc gặp phải những khó khăn nào ? III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam ? Bằng vốn hiểu biết của bản thân hãy trình bày mối quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam mà em biết ? ? Kể một số hình thức hợp tác giữa 2 nước mà em biết ? ? Việc mở rộng quan hệ với Trung Quốc có ý nghĩa nh ư thế nào đ ối với sự phát triển kinh tế – xã hội Việt Nam? Và ngược lại? Mối quan hệ lâu đ ời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực , trên nền tảng của tình hữu nghị và sự ổn đ ịnh lâu dài . “ Láng giềng hữu nghị , hợp tác toàn diện , ổn đ ịnh lâu dài , hướng tới tương lai ” Một số hình ả nh về mối quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam Một số hình ả nh về mối quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam Một số hình ả nh về mối quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam Củng cố : Chọn phương án đ úng nhất trong các phương án sau : 1. Vùng trọng đ iểm lúa gạo của trung quốc đư ợc phân bố ở: A. Đ ồng bằng Hoa Bắc, Đô ng Bắc B. Đ ồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung C. Đ ồng bằng Hoa Trung , Hoa Nam D. Đ ồng bằng Hoa Nam, Hoa Bắc 2. Trung Quốc bắt đ ầu tiến hành hiện đại hoá đ ất nước từ năm : A. 1978 B.1980 C.1976 D.1979 3. Dùng gạch nối các ý ở hai cột sao cho phù hợp : Giai đoạn đ ầu Phát triển các ngành CN: đ iện tử , hoá dầu , chế tạo máy Giai đoạn giữa Phát triển các ngành CN nhẹ Từ 1994 - nay Phát triển các ngành CN truyền thống

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_11_tiet_2_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_ho.ppt