Bài giảng Địa Lí 10 Bài 14: Nước trong khí quyển

• Độ ẩm tuyệt đối (a) của không khí: là khối lượng hơi nước tính bằng gram trong một đơn vị thể tích không khí (1 m3). Nó đại diện cho mật độ của hơi nước trong không khí . Đơn vị: g/m3.

• Sức trương (e) hay áp suất riêng của hơi nước: là lượng hơi nước trong không khí ẩm . Đơn vị: mb, mmHg.

 

ppt44 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa Lí 10 Bài 14: Nước trong khí quyển, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nư ớc trong khí quyển Chươ ng III 3.1 Kh ái niệm chung Vòng tuần hoàn của nư ớc Tuần hoàn nhiệt Hoàn lưu của nư ớc 3.2 Các đại lư ợng đặc tr ư ng của hơi nư ớc Độ ẩm tuyệt đ ối (a) của kh ô ng khí : là khối lư ợng hơi nư ớc tính bằ ng gram trong một đơn vị thể tích kh ô ng khí (1 m 3). Nó đại diện cho mật độ của hơi nư ớc trong kh ô ng khí . Đơn vị: g/m 3 . Sức tr ươ ng (e) hay áp suất ri ê ng của hơi nư ớc : là lư ợng hơi nư ớc trong kh ô ng khí ẩm . Đơn vị: mb , mmHg. Sức tr ươ ng hơi nư ớc bão hoà E (áp suất hơi nư ớc bão hoà) là giới hạn hơi nư ớc có thể chứa trong một mét khối kh ô ng khí ở một nhiệt độ nhất định. ở giới hạn đó hơi nư ớc trong kh ô ng khi sẽ trở nên bão hoà. Đơn vị: mb , mmHg. Nhiệt độ kh ô ng khí cà ng cao , kh ả nă ng chứa hơi nư ớc cà ng lớn . Vì vậy , khi nhiệt độ hạ thấp , hơi nư ớc có thể ng ư ng kết . Sức tr ươ ng hơi nư ớc bão hoà E ( mb ) ở các nhiệt độ t 0 C) kh ác nhau Độ ẩm tươ ng đ ối f% là tỷ lệ phần tr ăm gi ữa sức tr ươ ng hơi nư ớc (e) và sức tr ươ ng hơi nư ớc bão hoà (E): f =e/E% Vì E tỷ lệ thuận với nhiệt độ lên f tỷ lệ nghịch với nhiệt độ. Độ hụt bão hoà (d) hay độ thiếu ẩm của kh ô ng khí : là hiệu số gi ữa sức tr ươ ng hơi nư ớc bão hoà và sức tr ươ ng hơi nư ớc của kh ô ng khí ở một nhiệt độ nào đó tính bằ ng mb hoặc mmHg. Đ iểm sươ ng ( τ ) là gi á trị mà khi nhiệt độ của kh ô ng khí hạ suống tới đ iểm đó trong đ iều kiện áp suất và lư ợng hơi nư ớc chứa trong kh ô ng khí kh ô ng đ ổi , hơi nư ớc trong đó trở nên bão hoà ( tính bằ ng 0 C) 3.3 Sự bốc hơi 3.4 Hạt nh ân ng ư ng kết 3.5.1 Sươ ng mù , sươ ng muối 3.5 các sản phẩm ng ư ng kết Sươ ng mù Sươ ng mù bốc hơi Sươ ng mù bức xạ Sươ ng mù bức xạ 3.5.2 Mây Các kiểu hì nh th à nh mây Các dạng mây Mây Ci Mây Cc Mây Cs Mây Ac Mây As Mây Ns Mây Sc Mây St Mây Cu Mây Cb Mây trong xoáy thuận nhiệt đ ới kh ô ng khí nóng bị kh ô ng khí lạnh nâ ng lên Chuyển đ ộng đ ối lưu của kh ô ng khí nóng tr ên kh ô ng khí lạnh Mây khi phải vư ợt qua núi Dòng th ẳ ng đ ứng do bề mặt nóng Sét 3.5.2.2 Qu á tr ì nh tạo mây 3.6 Mưa Định nghĩa Đ iều kiện hì nh th à nh Cư ờng độ mưa lư ợng mưa cư ờng độ mưa Tính chất Phân loại tốc độ, cư ờng độ mưa, đư ờng kính hạt mưa phân bố theo kh ô ng gian , thời gian , hì nh th à nh từ mây nào Phân bố theo kh ô ng gian và thời gian : biến tr ì nh ng ày của mưa ( lục địa, biển ) biến tr ì nh năm của mưa sự phân bố lư ợng mưa tr ên Tr ái Đất ( xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, vĩ độ cao - mưa đ ều trong năm, mùa mưa, mùa kh ô) Bốc hơi vaf ngưng keets Loại Mưa 3.6.2 Biến tr ì nh ng ày của Mưa 3.6.3 Biến tr ì nh năm của Mưa 3.6.4 Sự phân bố đ ịa lý của mưa Lư ợng mưa trung bì nh năm tr ên thế giới

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_10_bai_14_nuoc_trong_khi_quyen.ppt