1.Đơn thức đồng dạng
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
c. Chú ý
Các số khác 0 đợc coi là các
đơn thức đồng dạng
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh sau:
10 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng - Trường THCS Nậm Cuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT DẠY HễM NAY !
Kiểm tra
Cho đơn thức 3xy 2 z
Viết 3 đơn thức có cùng phần biến với đơn thức trên ?
Viết 3 đơn thức khác phần biến với đơn thức trên ?
đơn thức đ ồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đ ồng dạng
?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Đ ịnh nghĩa :
Hai đơn thức đ ồng dạng là hai đơn thức :
Lấy ví dụ về đơn thức đ ồng dạng?
b. Ví dụ
4x 2 yz; -2x 2 yz; 1/2x 2 yz
Là cỏc đơn thức đồng dạng
và là hai đơn thức không đ ồng dạng
Ai đ úng ? Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói : “
và
là hai đơn thức đ ồng dạng”
Bạn Phúc nói : “ Hai đơn thức trên không đ ồng dạng”. ý kiến của em ?
đơn thức đ ồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đ ồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Đ ịnh nghĩa :
Hai đơn thức đ ồng dạng là hai đơn thức :
b. Ví dụ
Là các đơn thức đ ồng dạng
Bài tập : Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đ ồng dạng
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3 :
c. Chú ý
Các số khác 0 đư ợc coi là các đơn thức đ ồng dạng
đơn thức đ ồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đ ồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Đ ịnh nghĩa :
Hai đơn thức đ ồng dạng là hai đơn thức :
b. Ví dụ
Là các đơn thức đ ồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 đư ợc coi là các đơn thức đ ồng dạng
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng . Hãy tính A+B.
Nếu đ ặt
Th ì A = ?
B = ?
Bằng cách tương tự nh ư trên hãy tính :
Đơn thức là tổng của hai đơn thức
và
Cho :
đơn thức đ ồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đ ồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Đ ịnh nghĩa :
Hai đơn thức đ ồng dạng là hai đơn thức :
b. Ví dụ :
Là các đơn thức đ ồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 đư ợc coi là các
đơn thức đ ồng dạng
Để trừ hai đơn thức : và người ta làm nh ư thế nào ?
Các em nghiên cứu ví dụ 2 trang 34 (SGK)
Qua hai ví dụ trên , muốn cộng hay trừ hai đơn thức đ ồng dạng ta làm nh ư thế nào ?
+ Cộng ( trừ ) các hệ số
+ Gi ữ nguyên phần biến
2.Cộng, trừ các đơn thức đ ồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đ ồng dạng ta làm nh ư sau :
Tiết 54
đơn thức đ ồng dạng
1.Đơn thức đ ồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ :
Là các đơn thức đ ồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 đư ợc coi là các
đơn thức đ ồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đ ồng dạng ta làm nh ư sau :
Đ ịnh nghĩa :
Hai đơn thức đ ồng dạng là hai đơn thức :
+ Có phần hệ số khác 0
2.Cộng, trừ các đơn thức đ ồng dạng
b. Ví dụ :
* Ví dụ: 1;2 (SGK) trang 34
* Ví dụ 3: Tính tổng của các đơn thức sau :
Bài tập : Tính gi á trị biểu thức sau :
Tại x = 1; y = -1
Cách 1 : Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có :
+ Cộng ( trừ ) các hệ số
+ Gi ữ nguyên phần biến
Cách 2: Ta có :
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức
ta có :
3.Luyện tập
Hướng dẫn về nh à
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đ ồng dạng
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đ ồng dạng
3. Hoàn thành các bài bập : 15; 16; 17 – SGK trang 35
Bài 19; 20; 21 – SBT
trò chơi Ai nhanh hơn
Luật chơi : Có 2 nhóm tham gia chơi , mỗi nhóm 3 bạn trong đ ó có một nhóm trưởng . Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có biến x, y. Hai thành viên còn lại mỗi bạn viết một đơn thức đ ồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng viết . Sau đ ó nhóm trưởng tính tổng ba đơn thức đ ồng dạng vừa viết đư ợc . Nhóm nào làm đ úng và xong trước là thắng cuộc .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_54_don_thuc_dong_dang_truong_thc.ppt