Bài giảng Đại số giải tích 11: Tỉ số lượng giác

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, nửa đường tròn tâm O phía trên trục hoành bán kính R=1 được gọi là nửa đường tròn đơn vị (hv).

Cho góc nhọn ta xác định trên nữa đường tròn đơn vị điểm M sao cho AOM =

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số giải tích 11: Tỉ số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tổ soỏ lửụùng giaựctổ soỏ lửụùng giaựcGIAÙO VIEÂN THệẽC HIEÄNCABBài cũ: cho tam giác OMP vuông tại P (như hình vẽ)Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn đã học ở lớp 9?sin =?cos =cot =tan =???Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ đến yxA-1 1 1Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, nửa đường tròn tâm O phía trên trục hoành bán kính R=1 được gọi là nửa đường tròn đơn vị (hv). Cho góc nhọn ta xác định trên nữa đường tròn đơn vị điểm M sao cho AOM = MOGiả sử M có toạ độ hãy chứng tỏ:sin =cos =tan =cot =Giá trị lượng giác của một g bất kì từ đến 1. Định nghĩaChú ý: + tung độ điểm M là giá tri sin và hoành độ của M là côsin góc +) Mối liên hệ giữa sin, côsin, tang, côtang?+) ĐK của tang và côtang? +)yx1-11OMQuan sát chuyển động của điểm MHãy nhận xét dấu của vàTừ đó suy ra dấu các giá trị lượng giác của góc Với bất kì? +)Khi (sgk)Giá trị lượng giác của một g bất kì từ đến ví dụ1 Tìm các giá trị lượng giác của góc ?B1. xác định M trên nữa đường tròn đơn vị sao cho xOM =B2. tìm toạ độ của điểm M (hv)Ta suy ra toạ độ ( về nhà chứng minh)yxO 1-1 1Vậy sin = cos = tan = 1 cot = 1NPMGiá trị lượng giác của một g bất kì từ đến ví dụ2 Cho sin = 1/2, tìm điểm M nữa đường tròn đơn vị sao cho yxO 1-1 1M’MN1/2Bước 1. Lấy N trên Oy sao cho tung độ N là 1/2Bước 2. Kẻ đường thẳng // Ox cắt nữa đường tròn đơn vị tại M và M’Bước 3. KL có hai điểm thoả mãn là M và M’Hỏi có mối liên hệ như thế nào giữa góc Và góc2. Tính chất:Sin( ) = sinCos( ) = - cosTan( ) = -tanCot( ) = - cot 3 Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtGT sincostan ||cot || ||Giá trị lượng giác của một g bất kì từ đến Cũng cố Các kiến thức cần nhớ Định nghĩa cácgiá trị lượng giác của góc bất kì từ đén Cách tính GTLG của một góc và cách tìm góc khi biết GTLGCác tính chất +) GTLG của các góc bù nhau +) GTLG của các góc phụ nhau cách lập bảng các GTLG của các góc đặc biệtBài tập: làm các bài tập 1,3,4 sgkHướng dẫn: Sử dụng tính chất và chú ý tổng ba góc trong tam giác là: Trò chơi!Bốc thăm chọn câu hỏi, trả lơi và ghi điểmCâu 9.Cho sinGiá trị của cos là?072Câu 10.Cho sinGiá trị của sin là?0162Câu 11.Cho sinGiá trị của cos là?0108Câu 12.Cho sinGóc là:0A. 600B. 1200 600C. Hoặc 120 D. Một đáp án khác Câu 13.Cho cosGóc là:0A. 1200B. 600 600C. Hoặc 120 D. Một đáp án khác 0B. 600 600C. Hoặc 120 D. Một đáp án khác ?ĐCâu 14.Cho cosGóc là:0A. 600B. 1200 C. 90D. Một đáp án khác hoan hô bạn đúngSai rồi!LêuGiờ học của chúng ta đến đây kết thúc.Xin cảm ơn !

File đính kèm:

  • pptti so luong giac.ppt