Bài giảng Đại số 8 - Vũ Thị Lựu - Tiết 58: Liên hệ giữ thứ tự và phép nhân

Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Vũ Thị Lựu - Tiết 58: Liên hệ giữ thứ tự và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§¹i sè 8 Giáo viên: Vũ Thị Lựu Trường THCS Ngọc Thụy- Hà Nội ? Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Bài tập: Đặt dấu >;) vào ô vuông: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. * Tính chất / SGK - 38 a) (- 15,2). 3,5  (-15,08). 3,5 b) 4,15. 2,2  (-5,3). 2,2 c) Cho a> b th× > Hay cho a> b thì a: 2 > b:2 Khi Nhân hoặcchia cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 1 II.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?Cho bất đẳng thức -2 3.(-345) b) Dự ®o¸n kết quả:Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 3.c (Với c 3.(-2) *Tính chất:SGK/39 Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. ?4. Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với ta có: a b: , hãy so sánh a với b? Nếu a b : Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. Khi nhân hoặc chia cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. Vậy bất đẳng thức (-2).c b và b > c thì a > c Ví dụ/ SGK-39 : Cho a> b. Chứng tỏ: a+2 > b-1 Cộng -1 vào hai vế của bất đẳng thức a> b ta được: a- 1 > b-1 ( 1) Cộng a vào hai vế của bất đẳng thức 2>-1 ta được a+2 > a-1 (2) Từ(1)và (2) theo tính chất bắc cầu ta có a+2 > b-1 Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức a> b ta được: a+2>b+2 (1) Cộng b vào hai vế của bất đẳng thức 2>-1 ta được: b+2 > b-1( 2) Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu suy ra a+2 > b-1 Giải: (HS tự nghiên cứu SGK-39) Bài 5-39 SGK: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao? (-6).50 nên (-6).5 (-2005).2004 Vì x2 ≥0 mà-30 b) 4a 3 mà 4a -5 mà -3a< -5a ngược chiều với bất đẳng thức trên, do đó a < 0 . Dặn dò về nhà: Về nhà học bài theo vở ghi và sách giáo khoa. Xem lại các bài tập đã làm và làm tiếp các phần còn lại. Làm các bài tập 6; 8; 9 ( sgk-39+40) 10;12;13 (sbt-42) Bài 8b-40 SGK Cho a< b, chứng tỏ 2a-3< 2b+5 Giải Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức a<b ta được 2a<2b. Cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức 2a<2b ta được 2a-3<2b-3 (1) Cộng 2b vào hai vế của bất đẳûng thức -3<5 ta được 2b-3< 2b+5(2) Từ (1) và (2) suy ra 2a-3<2b+5

File đính kèm:

  • pptTiet 58 Lien he giua thu tu va phep nhanppt.ppt