Bài giảng Đại số 8 - Ngô Ngọc Dũng - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Số a bằng số b, kí hiệu a = b.

- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.

- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Ngô Ngọc Dũng - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN TÂY HÒA TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2010 - 2011 GIÁO VIÊN: NGÔ NGỌC DŨNG TIẾT 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LÔÙP CHUÙNG EM KÍNH CHUÙC QUÍ THAÀY, COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ THAÊM LÔÙP 2x 3 5 CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN + =  ≤ 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong những trường hợp nào ? Câu hỏi: - Số a bằng số b, kí hiệu a = b. - Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Trả lời: - Số a bằng số b, kí hiệu a = b. - Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Các kí hiệu: Điền dấu thích hợp ( = , ) vào ô vuông. ?1 = b. Các kí hiệu: Nếu số a không nhỏ hơn số b, thì số a như thế nào với số b? Câu hỏi: Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a  b Trả lời: Nếu số a không lớn hơn số b,thì số a như thế nào với số b? Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a ≤ b Trả lời: Ví dụ: ۰ x2  0 với mọi x Câu hỏi: a b. Các kí hiệu: Số a lớn hơn hoặc bằng số b. kí hiệu: a  b Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b, kí hiệu: a≤ b 2. Bất đẳng thức. Ta gọi hệ thức dạng a b, a ≤ b, a  b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức Có vế trái là 7 + (-3) Ví dụ: Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5 vế phải là -5 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. - Số a bằng số b, kí hiệu a = b. - Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Các kí hiệu: Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a b Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a≤b Ta gọi hệ thức dạng ab, a ≤ b, a  b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 2. Bất đẳng thức. 3 . Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Xét bất đẳng thức - 4 b. Các kí hiệu: Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a b Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a≤b Ta gọi hệ thức dạng ab, a≤b, a  b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 2. Bất đẳng thức. 3 . Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. a) Ta được bất đẳng thức: - 4+(-3) b, a ≤ b, a  b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 2. Bất đẳng thức. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - 4 b thì a + c b + c; nếu a ≥ b thì a + c b + c. ≤ ? ? ? ? ≥ 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. Ta gọi hệ thức dạng ab, a ≤ b, a  b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 2. Bất đẳng thức. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Tính chất: Với ba số a, b, c ta có : ۰ Nếu a b thì a+c > b+c; nếu a ≥ b thì a+c≥ b+c. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Ví dụ: Chứng tỏ 2010+(-35) -2005 + (-777) Giải: Vì -2004 > -2005 Giải: Chú ý. Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. • Hai bất đẳng thức – 2b, a ≤ b, a  b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức 2. Bất đẳng thức. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Tính chất: Với ba số a, b, c ta có: ۰ Nếu a b thì a+c>b+c; nếu a ≥ b thì a+c≥ b+c • Hai bất đẳng thức – 220 D. a ≥ 20 C. a ≤ 20 B. a b. Các kí hiệu: Số a lớn hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a ≤ b Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b, kí hiệu a≤b Ta gọi hệ thức dạng ab, a ≤ b, a  b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. 2. Bất đẳng thức. Tính chất: Với ba số a, b, c ta có : ۰ Nếu a b thì a+c>b+c; nếu a ≥ b thì a+c≥ b+c • Hai bất đẳng thức – 220 Bài 4:( Sgk/37 ) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a(km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau: 20 CHỌN LẠI B. a < 20 Bài 4:( Sgk/37 ) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a(km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau: CHUYỂN TRANG 20 C. a ≤ 20 Bài 4:( Sgk/37 ) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a(km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau. Tốc độ tối đa cho phép 20 CHOÏN LAÏI D. a ≥ 20 Bài 4:( Sgk/37 ) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a(km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau.

File đính kèm:

  • pptTIET 57 LIEN HE GIUA THU TU VA PHEP CONG.ppt