Bài giảng Đại số 8 - Lương Thị Ngọc Lê - Tiết 65: Ôn tập chương IV
Các nội dung kiến thức lớn:
Bất đẳng thức
Bất phương trình
- Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Lương Thị Ngọc Lê - Tiết 65: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện: Lương Thị Ngọc Lê Hãy nêu các nội dung kiến thức lớn trong chương IV? Các nội dung kiến thức lớn: Bất đẳng thức Bất phương trình - Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Ngày : 20/4/2011 Tiết: 65 I. Bất đẳng thức: Hệ thức cã dạng a b, a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức. Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ. ≥ n -3m n m + 9 > n + 9 (1) Mµ : 9 > 5 n + 9 > n + 5 (2) Tõ (1) vµ (2) suy ra:m + 9 > n + 5 Các tính chất cần nhớ Điền dấu (, ≤, ≥) thích hợp vào ô vuông Bài tập: Cho m > n. Chứng minh: a) 4 – 3m n +5 Ngày : 20/4/2011 Tiết: 65 I. Bất đẳng thức: Hệ thức cã dạng a b, a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức. II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn: Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Quy tắc chuyển vế: chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân: Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương. - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi BPT? Hãy phát biểu quy tắc nhân để biến đổi BPT? 0 Bµi 43 (a, d) SGK: T×m x sao cho: a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 5 - 2x lµ sè d¬ng. d) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc x2 + 1 kh«ng lín h¬n gi¸ trÞ cña biÓu thøc (x - 2)2 Gi¶i a) Ta giải BPT: 5 - 2x > 0. Ta cã: 5 - 2x > 0 -2x > -5 x b, a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức. II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn: Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Quy tắc chuyển vế: chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân: Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương. - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. II. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối: Hãy nhắc lại về giá trị tuyệt đối? | a | = a ( khi a ≥ 0) | a | = - a ( khi a b, a ≤ b, a ≥ b ) là bất đẳng thức. II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn: Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Quy tắc chuyển vế: chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân: Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương. - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. III. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối: | a | = a ( khi a ≥ 0) | a | = - a ( khi a 0 ; (4x + 1)(3 – x) <0
File đính kèm:
- on tap chuong IV.ppt