/ Phát biểu các qui tắc biến đổi của phương trình
Định nghĩa ph/trình bậc nhất một ẩn .Cho ví dụ
Thế nào là tập xác định của phương trình.
- Nêu các bước giải phương trình có ẩn ở mẫu
17 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Đinh Văn Khoa - Ôn tập học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 ( soạn cho 2 tiết ) ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 1/ Định nghĩa hai phương trình tương đương – Các cặp ph/trình sau có tương đương không ? Vì sao ? b) 3x – 6 = 0 và x= 2 (tự giải) a) 2x + 1 = 1 (1) và x - 3= - 3 (2) 2x + 1 = 1 2x = 1 – 1 x = 0 S={ 0 } x – 3 b .Chứng tỏ: – 3a – 3 2 (a – b )x 0 hay a > b Bài 1: b) So sánh x, y biết – 2x – 3 2(x + 1) 2x + 1 > 2x + 2 2x – 2x > 2 – 1 b/ 5 + 5x 1 thay bất kì giá trị nào của x vào bất pt ta được bất đẳng thức có vế trái nhỏ hơn vế phải 1đơn vị . Vậy bất p/t vô nghiệm. 0 > 1 ( bất đẳng thức sai ). Vậy p/t vô nghiệm 5 + 5x 0 c/ Tìm x để A nhận giá trị nguyên Điều kiện: x ≠ 2 ; x ≠ - 1 ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 Bài 3 : Cho biểu thức : c/ Tìm x để A nhận giá trị nguyên d/ Tìm x để B = đạt GT lớn nhất . ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 Bài 3 : Do tử bằng 3 không đổi nên B có giá trị lớn nhất khi mẫu đạt giá trị nhỏ nhất mẫu đạt giá trị nhỏ nhất là -9/4 khi x = 0,5 B có giá trị lớn nhất là - 4/3, khi x = 0,5 d/ Tìm x để B = đạt GT lớn nhất . ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập ph/trình? Bài 3: Một người đi từ Hội An đến Tam Kỳ rồi từ Tam Kỳ về Hội An hết cả thảy 3,5 giờ .Vận tốc lúc đi 40 km/h , lúc về chậm hơn 10 km/h.Tính quãng đường Hội An –Tam Kỳ? x>0 (km) x 40 (km) 30 (km) Về nhà ôn tập phần lý thuyết ,nhớ học thuộc. Hoàn thiện các bài tập đã cho. Hoàn thiện đề cương ôn tập Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ II , nghiêm túc. Bài tập bổ sung 1: ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ a) Chứng tỏ rằng ( m + 1)2 ≥ 4m b) Chứng tỏ rằng m2 + n2 + 2 ≥ 2(m + n ) ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐẠI SỐ 8 a) Chứng tỏ rằng ( m + 1)2 ≥ 4m Hướng dẫn giải: a) dùng ( m – 1 )2 ≥ 0 b) dùng ( m – 1 )2 ≥ 0 và ( n – 1 )2 ≥ 0 c) từ ( a – b )2 ≥ 0 cộng hai vế cho 2ab chia 2vế cho ab… b) Chứng tỏ rằng m2 + n2 + 2 ≥ 2(m + n )
File đính kèm:
- ON DAI 8 HKII 2 tiet.ppt