Quy tắc nhân:
Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
11 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Bất phương trình bậc nhất một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹaùi soỏ 8 Chaứo mửứng quyự thaày coõ ủeỏn tham dửù tieỏt hoùc hoõm nay Giỏo viờn: Lấ VIẾT PHềNG TRƯỜNG THCS EAPHấ HS1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? b) 0x + 8 0 a) x – 1,4 > 0 d) 2x - 5 3 + 7 x > 10 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > 10 } Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân: Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. x > 15:5 x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x >3 } Đại số 8 Tuaàn 30 - tieỏt 62 - Baứi 4: BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN(tt) Vớ duù 5:Giải bất phương trình 2x - 5 8 : (- 4) x > - 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = { x | x > -2 } và được biểu diễn trên trục số: (chuyển – 8 sang vế phải và đổi dấu thành 8) (chia cả hai vế cho – 4 và đổi chiều) Bài giải: Để cho gọn khi trỡnh bày, ta cú thể: - Khụng ghi cõu giải thớch; - Khi cú kết quả x > - 2 thỡ coi là giải xong và viết đơn giản: Nghiệm của bất phương trỡnh là x > -2 Chú ý: nghiệm của bất phương trỡnh là x > -2 Tuaàn 30 - tieỏt 62 - Baứi 4: BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN(tt) 2:00 Giải bất phương trình - 4x + 12 6 5) -2x : (-2) > - 12 : (-2) 2) -2x 0; ax + b 0; ax + b 0. Để giải bất phương trình dạng trên ta làm như thế nào ? BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN(tt) Tuaàn 30 - tieỏt 62 - Baứi 4: - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. - Thu gọn và giải bất phương trình nhận được. Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng: ax + b 0; ax + b 0; ax + b 0. - 0,2 x - 0,2 > 2(0,2x - 1) - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2 - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2 - 0,6 x > - 1,8 - 0,6 x:(- 0,6) 15 - x 3x + x > 15 - 5 4x > 10 x > 10/4 + 20 5 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 10/4 5 2. Giải bất phương trỡnh sau: 15x + 29 < 15x + 9 3. Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số: 4 – 2x ≤ 3x - 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững 2 quy tắc biến đổi bất phương trình, vận dụng thành thạo các quy tắc này để giải bất phương trình. Xem lại cỏc bài tập đó giải trờn lớp. - Bài tập về nhà : 22 25 (SGK – 47) Kớnh chuực quyự thaày coõ maùnh khoeỷ vaứ caực em hoùc toỏt.
File đính kèm:
- BAI 4TIET 62 GIAI BPT.ppt