Bài giảng Đại số 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng

vđiểm giống nhau của hai đơn thức này là chúng đều có:

 * hệ số khác 0

 * cùng phần biến.

điểm giống nhau của hai đơn thức này là chúng đều có:

 * hệ số khác 0

 * cùng phần biến.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 7 - Tiết 55: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự thao giảngLớp 7A4Lờ Thị NhungT55-Đơn thức đồng dạng1Kiểm tra bài cũGiải: Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức ta có:1, Tính giá trị của biểu thức khi x = 1, y = -2Kiểm tra bài cũ2, Cho các đơn thức:a, Cho biết bậc của mỗi đơn thức trên? b, Chỉ ra hệ số và phần biến của các đơn thức?c, Nêu sự giống nhau của hai đơn thức?A =B =Giống nhauKhỏc 0Điểm giống nhau của hai đơn thức này là chúng đều có: * hệ số khác 0 * cùng phần biến.SĐại số : Tiết 55 Đơn thức đồng dạngVD1: Các đơn thức sau là các đơn thức đồng dạng. Đúng hay sai?1, Đơn thức đồng dạng:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. a, b, c, d, e, ĐĐĐSChú ý: Các số khác 0, được coi là những đơn thức đồng dạng.Đơn thức không, không đồng dạng với bất kì đơn thức nào có hệ số khác 0.Cho các biểu thức: A = 3.72.55; B = 8.72.55 áp dụng tính chất phân phối thực hiện phép cộng A + B ? (Viết kết quả dưới dạng tích) GiảiA + B = 3.72.55 + 8.72.55 = (3 + 8)72.55 = 11. 72.55 Đại số : Tiết 55 Đơn thức đồng dạng1, Đơn thức đồng dạng:?: Tương tự bài toán trên em thực hiện phép tính sau:a) 3x2y + 8x2yb) 3xy3 - 7xy3 a) 3x2y + 8x2y = (3 + 8) x2y= 11x2yGiữ nguyênGiữ nguyên b) 3xy3 - 7xy3 = (3 - 7) xy3= - 4 xy3Giữ nguyênBài toán:2, Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta (hay . ) các....với nhau và .. trừgiữ nguyên phần biến.hệ sốb, Tính giá trị của biểu thức khi x = 1, y = -2a, Hãy tìm tổng của ba đơn thức:* Thay x = 1, y = -2 vào xy3 ta được - 1.(-2)3= 8GiảiĐại số : Tiết 55 Đơn thức đồng dạngLuyện tậpBài1:Bài 2: (18- sgk)LÊVĂHƯUNƯUÊL3xy-12x2y0VNHĂLuyện tập= 3xy= 0= -12x2yx = - 3Bx = 3; x = - 3Cx = 9Dx = 3Ax = 3; x = - 3 CBài 3: Tìm x biết: 2x2 + 5x2 - 4x2 = 27 Chọn đáp án đúng:TRẮC NGHIỆMLuyện tập Chứng minh:Ta có: A - B = x2y - xy2 = xy(x - y)Vì x; y nguyên và x-y chia hết cho 13 nên A-B chia hết cho 13.Luyện tậpBài 4: Cho A = x2y, B = xy2. Chứng minh rằng: Nếu x; y nguyên và x-y chia hết cho 13 thì A-B chia hết cho 13.Hướng dẫn học bài1, Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Các số khác 0, được coi là những đơn thức đồng dạng. Đơn thức không, không đồng dạng với bất kì đơn thức nào có hệ số khác 0.Tổng của các đơn thức đồng dạng, chưa chắc là một đơn thức đồng dạng với các đơn thức đã cho.2, Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biếnBTVN: 15; 16; 17; 19; 20; 21; 22; 23 (sgk)3, Chú ý: Kính chào tạm biệt!

File đính kèm:

  • pptNDS7T55Don thuc dong dang.ppt