Cân lần lượt 40 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu)
85 86 86 86 86 86 87 87 87 87 87 88 88 88 88 89 89 89 89 89 89 90 90 90 90 90 91 91 91 92 93 93 93 93 94 94 94 94 94 94
Điền tần số, tần suất vào các lớp?
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 Tiết 67 Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ[85; 86][87; 88][89; 90][91; 92][93; 94]6911410N = 401522,527,51025Tần sốTần suất (%)LớpĐiền tần số, tần suất vào các lớp?Cân lần lượt 40 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu) 85 86 86 86 86 86 87 87 87 87 87 88 88 88 88 89 89 89 89 89 89 90 90 90 90 90 91 91 91 92 93 93 93 93 94 94 94 94 94 94TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUTiết 67 Bài 2Một số biểu đồ trong thực tế3. Biểu đồa) Biểu đồ tần số, tần suất hình cộtVd 3: Xét bảng phân bố tần số của 36 học sinh trong ví dụ 2 Biểu đồ tần số hình cộtTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU[160; 162][163; 165][166; 168][169; 171][172; 174]6121053N = 36Tần sốLớp3. Biểu đồa) Biểu đồ tần số, tần suất hình cộtVd 3: Xét bảng phân bố tần số của 36 học sinh trong ví dụ 2 Tiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU3. Biểu đồa.Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.[159,5; 162,5][162,5; 165,5][165,5; 168,5][168,5; 171,5][171,5; 174,5]6121053N = 36Tần sốLớp3. Biểu đồĐường gấp khúc tần sốTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU3. Biểu đồa.Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.[160; 162][163; 165][166; 168][169; 171][172; 174]6121053N = 36Tần sốLớpb) Đường gấp khúc tần số, tần suấtM1M2M3M4M5A1A2A3A4A533.3%16.7%8.3%27.8%13.9%3. Biểu đồc) Biểu đồ hình quạtBiểu đồ hình quạtTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU3. Biểu đồa.Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.b. Đường gấp khúc.[160; 162][163; 165][166; 168][169; 171][172; 174]16,733,327,813,98,3Tần suất (%)LớpRèn luyệnMột lần kiểm tra toán của một lớp gồm 55 học sinh, thống kê điểm số như sau:Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Số hs 0 3 3 5 4 12 10 8 7 1 2Hãy lập bảng tần số-tần suất ghép lớp gồm 5 lớp 1-2,3-4,5-6,7-8,9-10Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. [1; 2][3; 4][5; 6][7; 8][9; 10]6922153N = 5510,916,44027,35,4Tần sốTần suất (%)LớpBiểu đồ tần suất hình cộtTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU3. Biểu đồa.Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.b. Đường gấp khúc.[160; 162][163; 165][166; 168][169; 171][172; 174]16,733,327,813,98,3Tần suất (%)LớpĐường gấp khúc tần suấtTiết 67 Bài 2TRÌNH BÀY MỘT MẪU3. Biểu đồa.Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.b. Đường gấp khúc.M1M2M3M4M5A1A2A3A4A5[160; 162][163; 165][166; 168][169; 171][172; 174]16,733,327,813,98,3Tần suất (%)Lớp16.4%10.9%5.4%40%27.3%
File đính kèm:
- Toan10MauSoLieu.ppt