Bài giảng Đại số 10 nâng cao: Trình bày một mẫu số liệu

 Trong mẫu số liệu trên có 8 giá trị khác nhau là: 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44. Mỗi giá trị xuất hiện một số lần trong mẫu số liệu.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 10 nâng cao: Trình bày một mẫu số liệu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm trung bình học kỳ I (năm học 2007 – 2008) lớp 10A trường THPT Nguyễn Việt Hồng6,3 7,2 6,7 6,4 6,8 6,0 7,5 6,4 7,2 6,1 7,7 7,4 6,6 6,0 5,7 7,4 7,2 6,7 6,2 6,9 5,8 7,0 6,9 6,2 6,0 6,6 6,4 7,5 6,6 5,9 7,0 6,4 5,9 6,0 6,1 7,6 6,4 6,5 6.2 6,8 7,3 7,3 6,3 6,5 6,8 7,7 6,7 §2TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1. Bảng phân bố tần số - tần suấtDấu hiệu điều tra là gì??Năng suất của một giống lúa mớiDấu hiệu điều tra:?Đơn vị điều tra là gì??Kích thước mẫu?Một thửa ruộng có diện tích 1 haĐơn vị điều tra:120 thửa ruộngKích thước mẫu: Trong mẫu số liệu trên có 8 giá trị khác nhau là: 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44. Mỗi giá trị xuất hiện một số lần trong mẫu số liệu. Trong 120 thửa ruộng có bao nhiêu thửa ruộng có năng suất 30 (tạ/ha)??10 thửa ruộng Số lần xuất hiện của giá trị 30 là 10 lần10 được gọi là tần số của giá trị 30? Tần số là gì? Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Bảng phân bố tần sốGiá trị (x) Tần số (n)3032343638404244102030151010520N=120Giá trị (x) Tần số (n)3032343638404244102030151010520N=120? Trong 120 thửa ruộng, thửa ruộng có năng suất 44 (tạ/ha) chiếm tỷ lệ bao nhiêu ? Tỉ số được gọi là tần suất của giá trị 44.Gọi fi là tần suất của giá trị xini là tần số của giá trị xiN là kích thước mẫu?Tần suất là gì? Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thức mẫu N.Giá trị (x) Tần số (n)3032343638404244102030151010520N=120Tính f1?? Tần suất thường được viết dưới dạng phần trăm Bảng phân bố tần số - tần suấtGiá trị (x) Tần số (n)3032343638404244102030151010520N=120Tần suất(%)16,74,212,58,38,316,7258,3Giá trị (x)Tần số (n)Tần suất (%)30 32 42 4410 20 5 208,3 16,7 4,2 16,7N = 120Bảng tần số - tần suất Chiều cao của 47 học sinh lớp 10A trường THPT Nguyễn Việt Hồng ( đơn vị: cm)149 149 150 150 150 153 153 153 153 153 154 154 154 157 157 157 157 157 158 158 158 159 159 159 159 161 161 161 162 162 162 162 165 165 165 166 166 169 169 169 170 170 170 170 174 174 178 Số TTChiều caoTần số1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 149 150 153 154 158 161 165 166 169 170 174 1782 3 5 4 7 5 6 4 4 4 2 1N = 472.Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớpN = 47Bảng phân bố tần số ghép lớpLớpTần số[149;153][154;158][174;178] [159;163][164;168][169;173]3 10111157Bảng tần số - tần suất ghép lớp21,3 23,4 23,4 Tần suất (%)LớpTần sốN = 47[149;153] [154;158] [159;163] [164;168] [169;173] [174;178] 10 11 11 5 7 3 10,6 14,9 6,4 [ 159;164 ) [ 164;169 ) [ 169;174 ) [ 174;179 ) N = 47[ 149;154 )[ 154;159 )10 11 11 5 7 3 21,3 23,4 23,4 10,6 14,9 6,4 Tần suất (%)LớpTần số3. Biểu đồa, Biểu đồ tần số, tần suất hình cột 246810Biểu đồ tần số hình cột149 153154 158159 163164 168169 173174 178Tần sốChiều cao0 149 154 159 164 169 174 179Biểu đồ tần số hình cột246810Chiều caoTần số Vẽ biểu đồ tần suất hình cột thể hiện bảng 2 và 3Biểu đồ tần suất hình cột ( bảng 2 )149 153154 158159 163164 168169 173174 178Tần suấtChiều cao6,414,910,621,323,4Biểu đồ tần suất hình cột ( bảng 3 ) 149 154 159 164 169 174 179Chiều caoTần suất6,414,910,621,323,4b, Đường gấp khúc tần số, tần suấtĐường gấp khúc tần số246810151 156 161 166 171 176Chiều caoA1A4A5A6A3A2M1M2M3M4M5M6Tần số Vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần suất thể hiện bảng 3151 156 161 166 171 176Chiều caoA1A4A5A6A3A2M1M2M3M4M5M6Tần suất6,414,910,621,323,4Đường gấp khúc tần suất ( bảng 3 )c, Biểu đồ tần suất hình quạt[149;153][154;158][159;163][164;168][169;173][174;179]21,323,423,410,614,96,4Lớp [149;153] chiếm 10/47 hình tròn tức là:Biểu đồ tần số hình cột246810Tần số149 153154 158159 163164 168169 173174 178Chiều caoBiểu đồ tần suất hình cộtTần suất 149 154 159 164 169 174 179Chiều cao6,414,910,621,323,4Đường gấp khúc tần số246810151 156 161 166 171 176Chiều caoA1A4A5A6A3A2M1M2M3M4M5M6Tần số Biểu đồ tần suất hình quạt[149;153][154;158][159;163][164;168][169;173][174;179]21,323,423,410,614,96,4020406080100120140160180200Đường bộĐường biểnĐường sắtĐường sôngHàng khôngGT đô thị GT nông thôn 18921.91094619.210986.5NHU CẦU VỐN CHO HẠ TẦNG GIAO THÔNGĐơn vị: nghìn tỉ đồngCƠ CẤU QUẢN LÍ KINH DOANH ĐIỆN NÔNG THÔN (%)Xã (61,8%) Công ty thầu (3%)DNNN (5,4%)EVN (20%)Hợp tác xã (9,8 %)

File đính kèm:

  • pptbieu do ds10nc.ppt