Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 13: Bản vẽ lắp

I/ NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮP

3) Bản vẽ lắp gồm các nội dung:

- Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước: gồm kích thước chung của sản phẩm, kích thước lắp của các chi tiết.

- Bảng kê: gồm thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu,

- Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (sản xuất).

 

ppt15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 13: Bản vẽ lắp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C«ng nghÖ 8Kiểm tra bài cũ Em hãy cho biết bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? Nêu trình tự đọc một bản vẽ chi tiết đơn giản? TIẾT 10– BÀI 13 B¶n vÏ lẮPQuan sát hình 13.1 và 13.4, em hãy cho biết bộ vòng đai gồm những phần tử nào?1. Vòng đai4. Bu lông M10 2. Đai ốc M103. Vòng đệmI/ NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮPBản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.1.Khái niệm về bản vẽ lắp:2. Công dụng:I/ NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮP:1234Hình biểu diễnKích thước Bảng kêKhung tên3) Bản vẽ lắp gồm các nội dung:I/ NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮP- Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết của sản phẩm.- Kích thước: gồm kích thước chung của sản phẩm, kích thước lắp của các chi tiết.- Bảng kê: gồm thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu,- Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (sản xuất).II/ ĐỌC BẢN VẼ LẮP- Ví dụ: đọc bản vẽ lắp “Bộ vòng đai” Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ lắp của vòng đai 1. Khung tên2. Bảng kê3. Hình biểu diễn4. Kích thước 5.Phân tích chi tiết6. Tổng hợp Tên gọi sản phẩm Tỉ lệ bản vẽ Bộ vòng đai 1 : 2 Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng có cắt cục bộ Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1) Tô màu cho các chi tiết (h 13.3) Vòng đai (2) Đai ốc (2) Vòng đệm (2) Bu lông (2) 140, 50, 78 M10 50, 110 Kích thước chung (2) Kích thước lắp giữa các chi tiết Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết Vị trí của các chi tiết (4) Trình tự tháo, lắp (5) Công dụng của sản phẩm Tháo chi tiết 2 - 3 - 4 -1. Lắp chi tiết 1 - 4 - 3 - 2. Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác3CHÚ Ý:CHÚ Ý:1. Cho phép vẽ một phần hình cắt (hình cắt cục bộ) ở trên hình chiếu.2. Kích thước chung: chiều dài, chiều cao, chiều rộng của sản phẩm.3. Kích thước lắp: kích thước chung của 2 chi tiết ghép lại với nhau4. Vị trí của chi tiết: mỗi chi tiết được tô một màu để xác định vị trí của nó ở trên bản vẽ.5. Trình tự tháo lắp: ghi số chi tiết theo trình tự tháo, lắp.So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ?So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ?Bản vẽ chi tiết Gồm 4 nội dung:Hình biểu diễn Kích thướcYêu cầu kĩ thuậtKhung tênBản vẽ lắpGồm 4 nội dung:Hình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênGiống nhau: - 2 bản vẽ đều gồm có 4 nội dung. - Đều có các nội dung: hình biểu diễn, kích thước, khung tên.Khác nhau:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1- Học thuộc bài theo vở ghi và SGK2- Trả lời các câu hỏi trong SGK/433- Làm bài tập trong vở bài tập4- Chuẩn bị giấy khổ A4 và dụng cụ vẽ kĩ thuật5- Đọc trước bài 14 SGK

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_13_ban_ve_lap.ppt