Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tuần 30, Tiết 40: Ôn tập chương III - Năm học 2021-2022 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tuần 30, Tiết 40: Ôn tập chương III - Năm học 2021-2022 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40: Ôn tập phần 3:
CHĂN NUÔI(Tiết 1) Nội dung phần Chăn nuôi :
Vai trò của chăn nuôi
1. Vai trò và nhiệm vụ
của chăn nuôi
Nhiệm vụ của chăn nuôi
Giống vật nuôi.
2. Đại cương về kĩ
thuật chăn nuôi
Thức ăn vật nuôi
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
3. Quy trình sản xuất Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi
và bảo vệ môi trường
trong chăn nuôi
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi Vai trò của chăn nuôi
• Cung cấp thực phẩm
• Cung cấp sức kéo
• Cung cấp phân bón
• Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản
xuất khác.
Nhiệm vụ của chăn nuôi
• Phát triển chăn nuôi toàn diện.
• Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào
sản xuất.
• Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu
cầu trong nước và xuất khẩu
Khái niệm về giống vật nuôi
Sự sinh trưởng và sự phát dục
của vật nuôi
Giống vật nuôi
Một số phương pháp chọn lọc
và quản lí giống vật nuôi
Nhân giống vật nuôi (?) Cho biết khái niệm của giống vật nuôi là gì ?
* Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Có đặc
điểm ngoại hình giống nhau, năng suất, chất lượng như
nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất
định.
(?) Em hãy phân biệt sự sinh trưởng và sự phát dục ?
* Sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ
phận của cơ thể.
* Phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận của cơ thể.
(?) Nêu một số đặc điểm của sự sinh trưởng và sự phát dục ?
* Đặc điểm của sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi:
- Không đồng đều.
- Theo giai đoạn.
- Theo chu kỳ. (?)Hãy kể một số phương pháp chọn lọc và quản lí
giống vật nuôi
Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi.
- Chọn lọc có:
+ Chọn lọc hàng loạt.
+ Kiểm tra năng suất.
- Quản lí giống vật nuôi:
+ Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi.
+ Phân vùng chăn nuôi.
+ Chính sách chăn nuôi.
+ Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình. (?)Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt
kết quả cao ?
- Phải có mục đích rõ ràng.
- Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng giống
tham gia. Tránh giao phối cận huyết.
- Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi, thường
xuyên chọn lọc, kịp thời phát hiện và loại thải
những vật nuôi có đặc điểm không mong muốn
ở đời sau.
Nguồn gốc thức ăn
và thành phần hóa học
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi`
Thức ăn vật nuôi
Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi
Sản xuất thức ăn vật nuôi (?)Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? Gồm những
thành phần dinh dưỡng nào?
- Có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất
khoáng. Gồm : protein, nước, muối khoáng,
lipít, gluxit, vitamin.
(?)Thức ăn có vai trò như thế nào đối với vật nuôi?
- Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và
phát triển.
- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn
lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi. (?)Cho biết mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn vật
nuôi.
- Chế biến thức ăn làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để
vật nuôi thích ăn, dễ tiêu hoá , làm giảm bớt khối lượng, làm
giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc.
- Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ
nguồn thức ăn cho vật nuôi.
(?) Hãy kể một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn.
- Phương pháp chế biến: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ
men, đường hóa, kiềm hoá, thức ăn hổn hợp.
- Phương pháp dự trữ: làm khô hoặc ủ xanh. (?)Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn vật
nuôi giàu protein và giàu gluxit.
- Sản xuất thức ăn giàu protein:
+ Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt
và nước mặn.
+ Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật.
+ Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.
- Sản xuất thức ăn giàu gluxit: luân canh, gối vụ để sản
xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
Chuồng nuôi
Chuồng nuôi và vệ sinh
trong chăn nuôi Vệ sinh phòng bệnh
Vật nuôi non
Nuôi dưỡng và chăm sóc
vật nuôi
Vật nuôi sinh sản
Khái niệm
Phòng trị bệnh thông
thường cho vật nuôi Phòng trị bệnh
Tác dụng
Vắc xin phòng bệnh cho
vật nuôi
Chú ý khi sử dụng (?) Chuồng nuôi là gì ?
- Chuồng nuôi là “ nhà ở” của vật nuôi.
(?) Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đạt những tiêu
chuẩn nào ?
+ Nhiệt độ thích hợp.
+ Độ ẩm trong chuồng 60-75%.
+ Độ thông thoáng tốt.
+ Độ chiếu sáng thích hợp.
+ Không khí ít khí độc. Chuồng nuôi
Chuồng nuôi và vệ sinh
trong chăn nuôi Vệ sinh phòng bệnh.
Vật nuôi non.
Nuôi dưỡng và chăm sóc
vật nuôi
Vật nuôi sinh sản.
Khái niệm
Phòng trị bệnh thông
thường cho vật nuôi. Phòng trị bệnh
Tác dụng
Vắc xin phòng bệnh cho
vật nuôi.
Chú ý khi sử dụng (?) Cho biết các biện pháp vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nuôi? Cho ví dụ?
• Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi.
Ví dụ: quét dọn chuồng trại, thu gom chất thải
trong chuồng...
• Vệ sinh thân thể.
Ví dụ: tắm cho lợn, chải lông cho ngựa...
(?) Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn
đề gì?
• Giữ ấm cho cơ thể.
• Cho bú sữa đầu.
• Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
• Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều
với ánh sáng.
• Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non.
(?) Em hãy cho biết mục đích của chăn nuôi đực
giống?
• Mục đích là nhằm đạt được khả năng phối
giống cao, phẩm chất tinh dịch cao và cho đời
sau có chất lượng tốt.
(?) Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý
đến những vấn đề gì?
• Nuôi dưỡng
• Chăm sóc
• Vệ sinh: vận động và tắm, chải
(?) Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh
ở vật nuôi?
- Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí
trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh.
- Nguyên nhân:
• Yếu tố bên trong.
• Yếu tố bên ngoài.
(?) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
• Chăm sóc chu đáo.
• Tiêm phòng đầy đủ các loại văc xin.
• Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
• Vệ sinh môi trường sạch sẽ. (?) Vắc xin là gì? Cho biết tác dụng của vắc xin. Những
điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin?
- Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh
truyền nhiễm.
- Tác dụng: chống lại các mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể.
- Những điểm cần chú ý:
• Kiểm tra kĩ lưỡng tính chất của vắc xin
• Phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
• Vắc xin đã pha phải dùng ngay.
File đính kèm:
bai_giang_cong_nghe_lop_7_tuan_30_tiet_40_on_tap_chuong_iii.ppt