Bài giảng Chương II: Đường tròn

Xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn.

Các mối quan hệ: Đường kính và dây cung, dây và khoảng cách đến tâm.

Các mối quan hệ: giữa các tiếp tuyến với đường tròn.

Các vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn,của hai đường tròn với nhau

ppt19 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương II: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN CHUÛ ÑEÀ Vấn đề Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Làm sao để vẽ được đường tròn đi qua ba điểm đó ? TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa O R Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R. KÝ hiÖu: (O, R) hoaëc (O) Vậy đường tròn tâm O bán kính R là gì? Sự khác nhau giữa đường tròn (O;R) và hình tròn (O;R) Đường tròn (O,R) Hình tròn (O,R) §­êng trßn t©m (O;R), (R > 0) lµ h×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch ®iÓm O mét kho¶ng b»ng R. Hình troøn (O,R) laø hình goàm caùc ñieåm naèm treân ñöôøng troøn vaø caùc ñieåm naèm beân trong ñöôøng troøn ñoù. Điểm M nằm …  ……… Điểm M nằm …  ………… Điểm M nằm ….  ……… Điểm M nằm trong (O ; R)  OM R Điểm M nằm trong (O ; R)  OM R b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (O;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa Quan sát hình vẽ, so sánh OM và R rồi điền vào chỗ trống (……) ?1 Trên hình 53 , điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O) , điểm K nằm bên trong đường tròn (O) . Hãy so sánh Điểm M nằm trong (O ; R)  OM R b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (0;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa Cần so sánh: OH với OK ? Tìm quan hệ giữa: OH, OK với R?   Giải Vì điểm H nằm ngoài đường tròn (O)=> OH > R =>OH > OK (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) Vì điểm K nằm bên trong đường tròn (O)=>R> OK Điểm M nằm trong (O ; R)  OM R b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (0;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa 2. Cách xác định đường tròn Mét ®­êng trßn x¸c ®Þnh khi: - BiÕt t©m vµ b¸n kÝnh - BiÕt mét ®o¹n th¼ng lµ ®­êng kÝnh cña ®­êng trßn Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của chúng nằm trên đường nào ? Cho hai điểm A và B . 0 a) Gọi 0 là tâm của đường tròn đi qua A và B. Do 0A = 0B nên điểm 0 nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB . Giải b) NX: Có vô số đường tròn đi qua A và B . Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB . ? 3 · · · Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó. A B C - Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. · - Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AC. - Hai đường trung trực cắt nhau tại O nên O là tâm đường tròn qua ba điểm A, B, C. O Điểm M nằm trong (O ; R)  OM R b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (0;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa 2. Cách xác định đường tròn Mét ®­êng trßn x¸c ®Þnh khi: - BiÕt t©m vµ b¸n kÝnh - BiÕt mét ®o¹n th¼ng ®­êng kÝnh cña ®­êng trßn Nhận xét: Qua ba điểm không thẳng hàng , ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Có thể vẽ được một đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng không? Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng . Thật vậy: Gọi d1; d2 theo thứ tự là trung trực của AB và BC. Giả sử có (O) đi qua ba điểm A; B; C thì O thuộc d1 và O thuộc d2 mà d1 // d2 nên không tồn tại điểm O. Vậy không vẽ được đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng. Tam giác nội tiếp đường tròn Đường tròn ngoại tiếp tam giác * Ở lớp 7, ta đã biết: Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (0;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa 2. Cách xác định đường tròn Mét ®­êng trßn x¸c ®Þnh khi: - biÕt t©m vµ b¸n kÝnh - biÕt mét ®o¹n th¼ng ®­êng kÝnh cña ®­êng trßn Nhận xét: Qua ba điểm không thẳng hàng , ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng . 3. Tâm đối xứng Cho đường tròn (O;R) , A là một điểm bất kì thuộc đường tròn . O A A’ Vẽ A’ đối xứng với A qua O (h.56) . Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn (O) . Hình 56 Giải Vì A’ đối xứng với A qua O , nên ta có : OA’ = OA = R. Do đó, A’ thuộc đường tròn (O) KL:Đường tròn là hình có tâm đối xứng . Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó . b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (0;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa 2. Cách xác định đường tròn Mét ®­êng trßn x¸c ®Þnh khi: - biÕt t©m vµ b¸n kÝnh - biÕt mét ®o¹n th¼ng ®­êng kÝnh cña ®­êng trßn Nhận xét: Qua ba điểm không thẳng hàng , ta vẽ được một và chỉ một đường tròn Chú ý : Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng . 3. Tâm đối xứng Đường tròn là hình có tâm đối xứng . Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó . 4. Trục đối xứng A B Hình 57 Cho đường tròn (O;R) , AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn . Vẽ C’ đối xứng với C qua AB ( h.57 ) . Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O) . Giải Gọi H là giao điểm của CC’ và AB . H  Nếu H không trùng O Thì OCC’ có OH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên là tam giác cân . Suy ra OC’ = OC = R . Vậy C’ thuộc (O) .  Nếu H trùng O B Thì OC’ = OC = R nên C’ cũng thuộc (O) . Đường tròn là hình có trục đối xứng . Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn b) Vị trí của điểm M đối với đường tròn (0;R) TiÕt 19: CHÖÔNG II: ÑÖÔØNG TROØN bµi 1: Sù X¸C §ÞNH §¦êng trßn. tÝnh chÊt ®èi xøng cña ®­êng trßn 1. Nhắc lại về đường tròn a) Định nghĩa 2. Cách xác định đường tròn 3. Tâm đối xứng Đường tròn là hình có tâm đối xứng . Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó . 4. Trục đối xứng Đường tròn là hình có trục đối xứng . Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn a) Định nghĩa: Đường tròn tâm O bán kính R (với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng R. Ký hiệu: (O;R) hoặc (O). b) Vị trí của điểm M đối với (O;R): M nằm ngoài (O; R)  2. CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN: * Biết tâm và bán kính của đường tròn. * Biết một đoạn thẳng là đường kính. * Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. M nằm trong (O; R)  M nằm trên (O; R)  OM R 1. NHẮC LẠI VỀ ĐƯỜNG TRÒN: 3. TÂM ĐỐI XỨNG: Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. 4. TRỤC ĐỐI XỨNG: Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. LuyÖn tËp Bµi 1: H·y nèi c¸c « ë cét bªn tr¸i víi c¸c « ë cét bªn ph¶i ®Ó ®­îc kh¼ng ®Þnh ®óng. Bài tập áp dụng – bài 5 trang 100 Bước 1: Gấp tấm bìa sao cho hai nửa chồng khít với nhau. Nếp gấp là một đường kính Bước 2: Tương tự, gấp tấm bìa theo một đường kính khác Bước 3: Kết luận, giao của hai đường kính này là tâm của hình tròn Tâm của đường tròn cần xác định Đố: Một tấm bìa hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy tìm lại tâm của hình tròn đó. Hướng dẫn về nhà Học thuộc các định nghĩa, tính chất. Biết cách xác định đường tròn, xác định tâm. Làm bài tập: 1,2,3;4 SGK/100 và 3;4;5 SBT/128. Lưu ý: Bài tập 3 SGK/ 100 chính là nội dung một định lý được phát biểu theo 2 chiều ( thuận – đảo) BµI HäC KÕT THóC

File đính kèm:

  • pptbai su xac dinh duong tron.ppt