Bài giảng Chính tả 3 - Bài: Hội vật

 Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã. Ông Cản Ngũ vẫn chưa ngã. Ông vẫn đứng như cây trồng giữa sới. Còn Quắm Đen thì đang loay hoay, gò lưng lại, không sao bê nổi chân ông lên. Cái chân tựa như bằng cột sắt chứ không phải là chân người nữa.

 Ông Cản Ngũ vẫn đứng nghiêng mình nhìn Quắm Đen mồ hôi, mồ kê nhễ nhại dưới chân.

 

pptx9 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chính tả 3 - Bài: Hội vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Chính tảTỔ : BaChính tảHội vậtSGK/ 58 Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã. Ông Cản Ngũ vẫn chưa ngã. Ông vẫn đứng như cây trồng giữa sới. Còn Quắm Đen thì đang loay hoay, gò lưng lại, không sao bê nổi chân ông lên. Cái chân tựa như bằng cột sắt chứ không phải là chân người nữa. Ông Cản Ngũ vẫn đứng nghiêng mình nhìn Quắm Đenmồ hôi, mồ kê nhễ nhại dưới chân.Theo Kim LânChính tảHội vậtSGK/ 58Cản NgũTheo Kim LânViết từ khó:Quắm Đengiục giãloay hoaynghiêng mìnhgấp rútnhễ nhạiChính tảHội vậtSGK/ 58 Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã. Ông Cản Ngũ vẫn chưa ngã. Ông vẫn đứng như cây trồng giữa sới. Còn Quắm Đen thì đang loay hoay, gò lưng lại, không sao bê nổi chân ông lên. Cái chân tựa như bằng cột sắt chứ không phải là chân người nữa. Ông Cản Ngũ vẫn đứng nghiêng mình nhìn Quắm Đen mồ hôi, mồ kê nhễ nhại dưới chân.Theo Kim LânChính tảHội vậtSGK/ 58 Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục giã. Ông Cản Ngũ vẫn chưa ngã. Ông vẫn đứng như cây trồng giữa sới. Còn Quắm Đen thì đang loay hoay, gò lưng lại, không sao bê nổi chân ông lên. Cái chân tựa như bằng cột sắt chứ không phải là chân người nữa. Ông Cản Ngũ vẫn đứng nghiêng mình nhìn Quắm Đen mồ hôi, mồ kê nhễ nhại dưới chân.Theo Kim LânChính tảHội vậtBài tập* Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:a) Gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:- Màu hơi trắng:- Cùng nghĩa với siêng năng:- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:trăng trắngChăm chỉChong chóngChính tảHội vậtBài tập* Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:b) Chứa các tiếng có vần ứt hoặc ưc, có nghĩa như sau:- Làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh trường, lớp trong một ngày:- Người có sức khỏe đặc biệt:- Quẳng đi:Lực sĩVứtTrực nhật Chào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_3_bai_hoi_vat.pptx