Từ ngữ có nghĩa rộng: phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác
Từ ngữ có nghĩa hẹp: phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác
Từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp với từ ngữ khác
9 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1- TUẦN 1TIÊT 3 - TIẾNG VIỆT CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ 1. TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, TỪ NGỮ NGHĨA HẸP ĐỘNG VẬT VOI VOI BÀI 1- TUẦN 1TIÊT 3 - TIẾNG VIỆT CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, TỪ NGỮ NGHĨA HẸP Nghĩa một từ Có thể rộng hơn (khái quát hơn) Có thể hẹp hơn (ít khái quát hơn) So với nghĩa từ ngữ khác ĐỘNG VẬT VOI VOI - Từ ngữ có nghĩa rộng: phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác - Từ ngữ có nghĩa hẹp: phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác - Từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp với từ ngữ khác Bài tập trắc nghiệm:1. Một từ được coi là có nghĩa rộng khi nào? A. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác. B. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác. Bài top trắc nghiệm:1. Một từ được coi là có nghĩa rộng khi nào? A. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác. B. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác. BÀI 1- TUẦN 1TIÊT 3 - TIẾNG VIỆT CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ 1. TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, TỪ NGỮ NGHĨA HẸP 2. LUYỆN TẬP 1.Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Vũ khí 2.Từ ngữ có nghĩa rộng a) chất đốt b) nghệ thuật c) thức ăn d) nhìn e) đánh 3. Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm a) Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe hơi, xe tay ga,… a) Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe hơi, xe tay ga,… a) Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe hơi, xe tay ga,… a) Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe hơi, xe tay ga,… a) Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe hơi, xe tay ga,…
File đính kèm:
- Cap do khai quat nghia cua tu ngu.ppt