Bài giảng Bài kiểm tra 45 phút môn: hình học 9 – tiết 57 ( đề chẵn)

Câu 1. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là:

 A/ 600 B/ 900 C/ 1200 D/ 1500

Câu 2. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100. Vậy số đo cung AB lớn là:

 A/ 1100 B/ 550 C/ 2500 D/ 1250

 

ppt4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài kiểm tra 45 phút môn: hình học 9 – tiết 57 ( đề chẵn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phù NinhHọ và tên: ......Lớp: 9ANgày . Tháng năm 2008Bài kiểm tra 45 phútMôn: Hình học 9 – tiết 57 ( Đề chẵn)ĐiểmLời phê của giáo viênPhần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là: A/ 600 B/ 900 C/ 1200 D/ 1500Câu 3. Diện tích của một hình tròn là 25 (cm2). Vậy chu vi hình tròn là: A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cmCâu 5 Chu vi hình tròn (O) là 16. Độ dài của cung 900 của hình tròn này là: A/ 4 B/ 6 C/ 8 D/ 12 Câu 7 Cho góc ABC = 500 nội tiếp đường tròn tâm O trong đó a, b, c (O). Số đo cung bị chắn AC là: A/ 500 B/ 250 C/ 1000 D/ không tính đượcPhần iI: tự luận (8đ)Bài tập: Cho tam giác ABC ( AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H. a/ Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó b/ Chứng minh à.AC = AH.AG c/ Tính chu vi của đường tròn (O) ngoại tiếp ABC biết đường kính bằng 12cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) d/ Cho bán kính của đường tròn tâm (I) là 2cm. Góc BAC = 500. Tính độ dài cung FHE của đường tròn (I) và diện tích hình quạt tròn IFHE (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 2. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100. Vậy số đo cung AB lớn là: A/ 1100 B/ 550 C/ 2500 D/ 1250Câu 4 Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là: A/ 2 cặp B/ 3 cặp C/ 4 cặp D/ Vô số cặpHình 1ABCNMQCâu 6 Xem hình vẽ 2. Khẳng định nào sau đây sai A/ Bốn điểm M, Q, N, C cùng nằm trên một đường tròn B/ Bốn điểm A, B, M, N cùng nằm trên một đường tròn C/ Đường tròn đi qua A, N, B có tâm là trung điểm của AB D/ Bốn điểm A, B, M, C cùng nằm trên một đường trònHình 2Câu 8 Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiép được một đường tròn A/ Hình thoi B/ Hình bình hành C/ hình chữ nhật D/ Hình thangnguyễn sỹ hiệpHọ và tên: ......Lớp: 9ANgày . Tháng năm 2008Bài kiểm tra 45 phútMôn: Hình học 9 – tiết 57 ( Đề lẻ)ĐiểmLời phê của giáo viênPhần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 2. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là: A/ 600 B/ 900 C/ 1200 D/ 1500Câu 7. Diện tích của một hình tròn là 25 (cm2). Vậy chu vi hình tròn là: A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cmCâu 8 Chu vi hình tròn (O) là 16. Độ dài của cung 900 của hình tròn này là: A/ 4 B/ 6 C/ 8 D/ 12 Câu 6 Cho góc ABC = 500 nội tiếp đường tròn tâm O trong đó a, b, c (O). Số đo cung bị chắn AC là: A/ 500 B/ 250 C/ 1000 D/ không tính đượcPhần iI: tự luận (8đ)Bài tập: Cho tam giác ABC ( AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H. a/ Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó b/ Chứng minh à.AC = AH.AG c/ Tính chu vi của đường tròn (O) ngoại tiếp ABC biết đường kính bằng 12cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) d/ Cho bán kính của đường tròn tâm (I) là 2cm. Góc BAC = 500. Tính độ dài cung FHE của đường tròn (I) và diện tích hình quạt tròn IFHE (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 3 Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100. Vậy số đo cung AB lớn là: A/ 1100 B/ 550 C/ 2500 D/1250Câu 1Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là: A/ 2 cặp B/ 3 cặp C/ 4 cặp D/ Vô số cặpHình 1ABCNMQCâu 5 Xem hình vẽ 2. Khẳng định nào sau đây sai A/ Bốn điểm M, Q, N, C cùng nằm trên một đường tròn B/ Bốn điểm A, B, M, N cùng nằm trên một đường tròn C/ Đường tròn đi qua A, N, B có tâm là trung điểm của AB D/ Bốn điểm A, B, M, C cùng nằm trên một đường trònHình 2Câu 4 Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiép được một đường tròn A/ Hình thoi B/ Hình bình hành C/ hình chữ nhật D/ Hình thangHọ và tên: ......Lớp: Ngày . Tháng năm 2008Bài kiểm tra 45 phútMôn: Hình học 9 – tiết 57 ( Đề Chẵn)ĐiểmLời phê của giáo viênPhần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 2. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là: A/ 600 B/ 900 C/ 1200 D/ 1500Câu 8. Diện tích của một hình tròn là 25 (cm2). Vậy chu vi hình tròn là: A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cmCâu 5. Xem hình vẽ 2. Góc ABC = 500, số đo cung bị chắn AC là: A/ 500 B/ 250 C/ 1000 D/ không tính đượcPhần iI: tự luận (8đ)Bài tập 1: (2đ) Cho (O) như hình vẽ. Biết góc ACB = 600 và AD là đường kính a/ Tính góc ABD b/ Tính góc BAĐCâu 3 .Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100. Vậy số đo cung AB lớn là: A/ 1100 B/ 550 C/ 2500 D/1250Câu 1. Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là: A/ 2 cặp B/ 3 cặp C/ 4 cặp D/ Vô số cặpHình 1Câu 4 .Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiếp được một đường tròn A/ Hình thoi B/ Hình bình hành C/ hình chữ nhật D/ Hình thang.OABCHình 2Câu 6. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai A/ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường tròn thì bằng nhau B/ Trong một đường tròn mọi góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau C/ Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông D/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn Câu 7. Diện tích của hình tròn bán kính 2 cm là A/ 2cm2 B/ cm2 C/ 4cm2 D/ 4cm2 .oADCB600Bài tập 3(6đ) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BE và CF cắt nhau tại H a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b/ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác c/ Kẻ tiếp tuyến x/Ax. Chứng minh x/x // EFHọ và tên: ......Lớp: Ngày . Tháng năm 2008Bài kiểm tra 45 phútMôn: Hình học 9 – tiết 57 ( Đề lẻ)ĐiểmLời phê của giáo viênPhần I: Trác nghiệm khách quan (2đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 2. AB = R là dây cung của đường tròn (O; R). Số đo của cung AB là: A/ 1200 B/ 900 C/ 600 D/ 1500Câu 8. Diện tích của một hình tròn là 16 (cm2). Vậy chu vi hình tròn là: A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 8 cm D/ 10 cmCâu 5. Xem hình vẽ 2. Góc ABC = 600, số đo cung bị chắn AC là: A/ 500 B/ 250 C/ 1200 D/ không tính đượcPhần iI: tự luận (8đ)Bài tập 1: (2đ) Cho (O) như hình vẽ. Biết góc ACB = 500 và AD là đường kính a/ Tính góc ABD b/ Tính góc BAĐCâu 3 .Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100. Vậy số đo cung AB lớn là: A/ 2500 B/ 550 C/ 1100 D/1250Câu 1. Quan sát hình vẽ 1. Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung là: A/ 4 cặp B/ 3 cặp C/ 2 cặp D/ Vô số cặpHình 1Câu 4 .Trong các tứ giác sau. Hình nào nội tiếp được một đường tròn A/ Hình thoi B/ Hình vuông C/ hình bình hành D/ Hình thang.OABCHình 2Câu 6. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai A/ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường tròn thì bằng nhau B/ Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông C/ Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn D/ Trong một đường tròn mọi góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhauCâu 7. Diện tích của hình tròn bán kính 2 cm là A/ 2cm2 B/ cm2 C/ 4cm2 D/ 9cm2 .oADCB600Bài tập 3(6đ) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BE và CF cắt nhau tại H a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b/ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác c/ Kẻ tiếp tuyến x/Ax. Chứng minh x/x // EF

File đính kèm:

  • pptBAI kt chuong III DS.ppt