Bài giảng Tiết 70 bài 2: Hai phân số bằng nhau

KiểM TRA BÀI CU

Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ?

Hóy so sỏnh hai phõn s? dú.

Hãy so sánh hai phần tô màu trong mỗi hình.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 70 bài 2: Hai phân số bằng nhau, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo viờn: Đỗ Thị Loan Trường THCS CLC Dương Phỳc Tư Huyện Văn Lõm a) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ? Hãy so sánh hai phần tô màu trong mỗi hình. Từ đó có nhận xét gì về hai phân số và ? = KIỂM TRA BÀI CŨ b) Hóy so sỏnh hai phõn số đú. Hỡnh 1 Hỡnh 2 * a.d b.c … Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tớnh và so sỏnh tớch 1.6 và tớch 3.2 Tớnh và so sỏnh tớch 5.12 và tớch 10.6 (= 6) (= 60) 1.6 3.2 = Thấy 5.12 10.6 = Thấy = ? ? ? Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 9 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngược lại: 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ vỡ (-3).(-8) = 4.6 (= 24) ?1 VD1: = 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ ?1 Lời giải vỡ 1.12 = 4.3 (= 12) vỡ (-3).(-15) = 5.9 (= 45) VD1: 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ ?2 Lời giải Dấu của 2 tớch ở mỗi cặp phõn số trờn khỏc nhau. Vậy cỏc cặp phõn số trờn khụng bằng nhau. VD1: Nhận xột dấu của 2 tớch ở mỗi cặp phõn số trờn: (-2).5 và 5.2 (-9).(-10) và (-11).7 4.20 và (-21).5 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Giải : VD1: VD2: a) 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Giải VD1: VD2: b) 6 15 - 12 a) 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Giải VD1: VD2: VD3: 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 ? Hóy lập cỏc cặp phõn số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 Cỏc cặp phõn số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ vỡ (-3).(-8) = 4.6 (= 24) VD1: = 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Giải VD1: VD2: b) 6 15 - 12 a) 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Giải VD1: VD2: VD3: 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 ? Hóy lập cỏc cặp phõn số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 Cỏc cặp phõn số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: CỦNG CỐ Tiết 31: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ BT6 - (SGK/T8) Giải CỦNG CỐ 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ BT8 - (SGK/T9) Giải Vỡ a.b = (-b).(-a) CỦNG CỐ 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ BT8 - (SGK/T9) Giải Vỡ a.b = (-b).(-a) Vỡ -a.b = (-b).a * Nhận xột: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phõn số, ta được 1 phõn số mới bằng phõn số đó cho. CỦNG CỐ Câu 1: Hai phân số và bằng nhau nếu m.h = n.e Câu 2: Nếu thì x bằng X= 8 Câu 3: Cặp phân số bằng nhau là và và và và và Câu 4: Nếu x là số nguyên âm và thì x bằng A. -3; B. -6; C. -12; D. -36. B. - 6 Câu 5: Tìm x, y Z thoả mãn 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Học thuộc lớ thuyết HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 2. Cỏc vớ dụ Học thuộc lớ thuyết HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptPHAN SO BANG NHAU(1).ppt