Bài giảng Bài 40: ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật

I. Các chất dinh dưỡng:

1. Cacbon:

- Vai trò:

+ Là yếu tố dinh dưỡng quan trọng đối với sinh trưởng

+ Là bộ khung của tất cả các hợp chất hữu cơ

+ Là chất quan trọng đối với tế bào (Chiếm hơn 50%)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 40: ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 40: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I. Các chất dinh dưỡng: 1. Cacbon 2. Nitơ, lưu huỳnh và phốtpho: a. Nitơ: b. Lưu huỳnh: c. Phôtpho: 3. Ôxi: II. Các chất ức chế sinh trưởng: 4. Các yếu tố sinh trưởng: I. Các chất dinh dưỡng: 1. Cacbon: - Vai trò: + Là yếu tố dinh dưỡng quan trọng đối với sinh trưởng + Là bộ khung của tất cả các hợp chất hữu cơ + Là chất quan trọng đối với tế bào (Chiếm hơn 50%) Cacbon có vai trò gì đối với vi sinh vật ? - Nguồn cung cấp cacbon: + Vi sinh vật hóa dị dưỡng: Lấy cacbon từ các hợp chất hữu cơ như prôtêin, cacbonhiđrat và lipit + Vi sinh vật hóa tự dưỡng và quang tự dưỡng: Thu nhận cacbon từ CO2 Vi sinh vật lấy nguồn cacbon từ đâu ? 2. Nitơ, lưu huỳnh và phốtpho: - Vai trò: + Là nguyên liệu để tổng hợp AND, ARN và ATP + Để tạo nhóm amin trong các axit amin (Thành phần của prôtêin) + Phân giải prôtêin  các axit amin, rồi sử dụng các axit amin này để tổng hợp các prôtêin mới Nitơ có vai trò gì đối với vi sinh vật ? a. Nitơ: - Nguồn cung cấp: + Từ ion NH4+ gặp trong một số chất chất hữu cơ của tế bào hoặc NO3- + Từ N2 trong khí quyển Vi sinh vật lấy nguồn nitơ từ đâu ? - Vai trò: + Để tổng hợp các axit amin như: Xistêin, mêtiônin. + Phân giải prôtêin  các axit amin (Có các axit amin chứa S), rồi sử dụng các axit amin này để tổng hợp các prôtêin mới Lưu huỳnh có vai trò gì đối với vi sinh vật ? b. Lưu huỳnh: - Nguồn cung cấp: Vi sinh vật lấy lưu huỳnh từ đâu ? - Vai trò: + Để tổng hợp axit nuclêic + Phân giải các hợp chất chứa phôtpho rồi hấp thụ qua màng Phôtpho có vai trò gì đối với vi sinh vật ? c. Phôtpho: - Nguồn cung cấp: Vi sinh vật lấy phôtpho từ đâu ? + Để tổng hợp ATP + Để tham gia vào thành phần của màng sinh chất 3. Ôxi: Loại Điều kiện Đại diện Hiếu khí bắt buộc Kị khí bắt buộc Kị khí không bắt buộc Vi hiếu khí Sinh trưởng khi có mặt O2 Sinh trưởng khi không có mặt O2 - Có mặt O2: Hô hấp hiếu khí Sinh trưởng khi nồng độ O2 thấp hơn nồng độ O2 trong không khí - Không có mặt O2: Lên men hoặc hô hấp kị khí VK, tảo, nấm, ĐVNS VK uốn ván, VK mêtan Nấm men VK Bacillus VK giang mai Có mấy loại ? Gồm những loại nào ? Điều kiện của VSV hiếu khí bắt buộc là gì ? VSV hiếu khí bắt buộc có những đại diện nào? Điều kiện của VSV kị khí bắt buộc là gì ? VSV kị khí bắt buộc có những đại diện nào? Điều kiện của VSV kị khí không bắt buộc là gì ? VSV kị khí không bắt buộc có những đại diện nào? Điều kiện của VSV vi hiếu khí là gì ? VSV vi hiếu khí có những đại diện nào? Dựa vào điều kiện oxi chia vsv thành các nhóm 4. Các yếu tố sinh trưởng: - Đây là các chất hữu cơ quan trọng mà một số vi sinh vật không tổng hợp được như: Các vitamin, axit amin, các bazơ purin và pirimidin - Trong nuôi cấy đối với các loài vi sinh vật này cần bổ sung thêm các yếu tố trên Chất Tính chất Ứng dụng 1. Phenol Alcohol 2. Các halogen (iôt, clo, brôm, fluo) 3. Các chất oxi hóa (perôxit, ôzôn, axit peraxetic) 4. Chất hoạt động bề mặt (xà phòng) Gây biến tính prôtêin Giảm sức căng bề mặt của nước, gây hư hại màng sinh chất Chất tẩy uế, sát trùng II. Các chất ức chế sinh trưởng: Gây biến tính prôtêin Chất tẩy uế, làm nước sạch Gây biến tính prôtêin Chất tẩy uế, sát trùng, chất tẩy uế, làm nước sạch Chất tẩy rửa, sát trùng Phenol, alcohol có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ? Các halogen có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ? Các chất oxi hóa có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ? Chất hoạt động bề mặt có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ? Chất Tính chất Ứng dụng 5. Các kim loại nặng (Ag(NO)3, mercurom) 6. Các anđêhit 7. Chất kháng sinh Gây biến tính prôtêin Nguyên liệu băng bó trong y học, sát trùng III. Các chất ức chế sinh trưởng: Gây biến tính và làm bất hoạt prôtêin Chất tẩy uế, làm dung dịch ướp xác Diệt khuẩn có tính chọn lọc, có tác dụng lên thành TB và màng sinh chất, kìm hãm tổng hợp axit nclêic và prôtêin Dùng trong y tế và thú y Các kim loại nặng có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ? Các anđêhit có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ? Các chất kháng sinh có tính chất gì ? Được ứng dụng để làm gì ?

File đính kèm:

  • ppttiet 40Sinh 10NC.ppt