Phương trình có một trong các dạng:
sinx = m, cosx = m, tanx = m, cotx = m được gọi là ptlg cơ bản.
Trong đó x là ẩn số ( x∈𝑅) và m là một số cho trước
Phương trình sinx = m
Xét phương trình : sinx = 1/2
sin π/6 = 1/2 =>x = π/6 là một nghiệm của
phương trình sinx = 1/2
sin(OA, OM1) = sin(OA, OM2) = (OK) ̅=1/2
(OA, OM1) = π/6 + k2π (k∈Z)
(OA, OM2) = π−π/6 + k2π (k∈Z)
Vậy:
sinx = 1/2 <=> [█(x=π/6 " + k2" π @x=π−π/6 " + k2" π)┤ (k∈Z)
Bài 2 : GV: HỒ VĂN TÂNTRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNGPhương Trình Lượng Giác Cơ BảnBài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản trục sinBài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bảnb) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bảnb) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bảnb) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Chẳng hạn:arcsinm (đọc là ác-sin m).Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản côsinBài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bảnb) Công thức nghiệm của phương trình cosx = m Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản arccosm (đọc là ác-côsin m). Ví dụ 4. Giải phương trình: cos(2x + 1) = cos(2x – 1)Giải cos(2x + 1) = cos(2x – 1) Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Trục tan Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản4.Phương trình cotx = m Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản5.Một số điều cần lưu : Bài 2. Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản5.Một số điều cần lưu :c) Ta quy ước rằng nếu không có giải thích gì thêm hoặc trong ptlg không sử dụng đơn vị đo góc là độ thì mặc nhiên ẩn số là số đo rađian của góc lượng giác GTLG00300450600900Góc0sincostancot11001||||10 0 Bảng giá trị lượng giác của một số góc(cung) đặc biệt