4 Đề thi học kì I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án)

I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1- Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước

A. chậm phát triển B. đang phát triển C. phát triển D. phát triển cao

Câu 2- Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào của châu Á?

A. Nam Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Đông Á

Câu 3- Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu?

A. Kênh Panama B. Kênh Xuy-ê C. Kênh Corinth D. Kênh Kiel

Câu 4- Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giới, hầu hết tập trung ở:

A. Biển Caxpi B. Biển Đen C. Biển Đỏ D. Ven vịnh Pex-xích

Câu 5- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là

A. lúa gạo B. ngô C. lúa mì D. lúa mạch

Câu 6- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là

A. Trung Quốc, Thái Lan. C. Thái Lan, Việt Nam.

B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan

Câu 7- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là

A. Thái Lan. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.

 

doc12 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề thi học kì I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:........... I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức của các bài 7 đến bài 11: - Đặc điểm và tình hình phát triển kinh tế-xã hội của các nước châu Á. - Khu vực Tây Nam Á và Nam Á (Đặc điểm về vị trí địa lý, tự nhiên, dân cư-xã hội). 2- Kỹ năng: - Rè luyện kỹ năng phân tích mối quan hệ Địa lý, vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. - Dựa vào lược đồ củng cố kỹ năng nhận xét, phân tích lược đồ Địa lí. 3- Thái độ: - Rèn thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học. 4- Năng lực cần đạt: - Nhóm năng lực chung: giải quyết vấn đề, tư duy, tự học, sử dụng ngôn ngữ. - Nhóm năng lực riêng: đọc và nhận xét biểu đồ Địa lý. II- Ma trận: Nội dung kiểm tra Các mức độ nhận biết Số câu / số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1- Đặc điểm và tình hình phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á Biết được các loại cây trồng, vật nuôi của các nước châu Á. 10C 2,5đ-25% 10C 2,5đ-25% Chủ đê 2- Khu vực Tây Nam Á Nhận biết được vị trí Địa lý, đặc điểm về dân cư, kinh tế-xã hội. Sử dụng tập bản đồ Địa lí 8 để xác định vị trí địa lí và khoáng sản 6C 1,5đ-15% 4C 1,0đ-10% 10C 2,5đ-25% Nội dung kiểm tra Các mức độ nhận biết Số câu / số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 3- Khu vực Nam Á Trình bày được đặc điểm địa hình của Nam Á. Giải thích được ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a đến khí hậu. Dựa vào lược đồ phân bố dân cư Nam Á nhận xét, giải thích sự phân bố dân cư. C 3,0đ-30% C 1,0đ-10% 1C 1,0đ-10% 2C 5,0đ-50% Tổng câu/tổng điểm 16C 4,0đ C 3,0đ C 2,0đ 1C 1,0đ 22C 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III- Nội dung đề kiểm tra: Đính kèm. IV- Đáp án, biểu điểm chi tiết: Đính kèm. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 001 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1- Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước A. chậm phát triển B. đang phát triển C. phát triển D. phát triển cao Câu 2- Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Đông Á Câu 3- Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu? A. Kênh Panama B. Kênh Xuy-ê C. Kênh Corinth D. Kênh Kiel Câu 4- Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giới, hầu hết tập trung ở: A. Biển Caxpi B. Biển Đen C. Biển Đỏ D. Ven vịnh Pex-xích Câu 5- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa gạo B. ngô C. lúa mì D. lúa mạch Câu 6- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là A. Trung Quốc, Thái Lan. C. Thái Lan, Việt Nam. B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan Câu 7- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là A. Thái Lan. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 8- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Nam Á Câu 9- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ? A. A-rập Xê-út, Cô-oét C. Cô-oét, I ran B. Trung Quốc, Ấn Độ D. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út Câu 10- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á? A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Xing-ga-po D. Ấn Độ Câu 11- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan C. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc B. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc D. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc Câu 12- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. Ôn đới lục địa C. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới hải dương D. Nhiệt đới khô Câu 13- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là A. dầu mỏ B. quặng sắt C. thủy điện D. than đá Câu 14- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Phật giáo B. Thiên chúa C. Hồi D. Ki-tô Câu 15- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á? A. Châu thổ sông Mê Công C. Lưỡng Hà B. Hoa Bắc D. Châu thổ sông Nin Câu 16- Vị trí chiến lược và thuận lợi trong phát triển kinh tế của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê. B. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi. C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt. D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. Câu 17- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 120 B đên 450 B C. Từ 150 B đên 450 B B. Từ 120 B đên 420 B D. Từ 180 B đên 420 B Câu 18- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế C. Nguồn khoáng sản phong phú B. Ngã ba của ba châu lục D. Tiếp xúc với nhiều vịnh, biển Câu 19- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 20- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á? A. Tài nguyên dầu mỏ phong phú. C. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng. B. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào. II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3 điểm) b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1 điểm) Câu 22- Quan sát lược đồ phân bố dân cư Nam Á, hãy nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư của Nam Á. (1 điểm) Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Đề gồm 2 trang TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 002 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1- Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giới, hầu hết tập trung ở: A. Biển Caxpi B. Biển Đỏ C. Biển Đen D. Ven vịnh Pex-xích Câu 2- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. ngô B. lúa gạo C. lúa mì D. lúa mạch Câu 3- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là A. Trung Quốc, Thái Lan C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan, Việt Nam Câu 4- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Thái Lan Câu 5- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 6- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ? A. Trung Quốc, Ấn Độ C. Cô-oét, I ran B. A-rập Xê-út, Cô-oét D. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út Câu 7- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á? A. Hàn Quốc B. Xing-ga-po C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 8- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan C. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc B. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc D. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc Câu 9- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới gió mùa Câu 10- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là A. quặng sắt B. dầu mỏ C. thủy điện D. than đá Câu 11- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Phật giáo B. Thiên chúa C. Ki-tô D. Hồi Câu 12- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á? A. Châu thổ sông Mê Công C. Châu thổ sông Nin B. Hoa Bắc D. Lưỡng Hà Câu 13- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 120 B đên 450 B C. Từ 120 B đên 420 B B. Từ 150 B đên 450 B D. Từ 180 B đên 420 B Câu 14- Vị trí chiến lược và thuận lợi trong phát triển kinh tế của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê. B. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt. C. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi. D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. Câu 15- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế C. Tiếp xúc với nhiều vịnh, biển B. Ngã ba của ba châu lục D. Nguồn khoáng sản phong phú Câu 16- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Cận nhiệt B. Nhiệt đới khô C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 17- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào. C. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng. B. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. D. Tài nguyên dầu mỏ phong phú. Câu 18- Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước A. chậm phát triển B. phát triển C. đang phát triển D. phát triển cao Câu 19- Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Trung Á C. Bắc Á D. Đông Á Câu 20- Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu? A. Kênh Panama B. Kênh Corinth C. Kênh Xuy-ê D. Kênh Kiel II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3 điểm) b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1 điểm) Câu 22- Quan sát lược đồ phân bố dân cư Nam Á, hãy nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư của Nam Á. (1 điểm) Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Đề gồm 2 trang TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 003 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á Câu 2- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ? A. Cô-oét, I ran C. A-rập Xê-út, Cô-oét B. Trung Quốc, Ấn Độ D. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út Câu 3- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á? A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Xing-ga-po D. Nhật Bản Câu 4- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc C. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan B. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc D. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc Câu 5- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương D. Nhiệt đới khô Câu 6- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là A. thủy điện B. quặng sắt C. dầu mỏ D. than đá Câu 7- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Hồi B. Thiên chúa C. Phật giáo D. Ki-tô Câu 8- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á? A. Lưỡng Hà C. Châu thổ sông Mê Công B. Hoa Bắc D. Châu thổ sông Nin Câu 9- Vị trí chiến lược và thuận lợi trong phát triển kinh tế của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê. B. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt. D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi. Câu 10- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 120 B đên 450 B C. Từ 150 B đên 450 B B. Từ 180 B đên 420 B D. Từ 120 B đên 420 B Câu 11- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nguồn khoáng sản phong phú C. Nằm trên đường giao thông quốc tế B. Ngã ba của ba châu lục D. Tiếp xúc với nhiều vịnh, biển Câu 12- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới B. Cận nhiệt C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới gió mùa Câu 13- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á? A. Tài nguyên dầu mỏ phong phú. C. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào. D. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. Câu 14- Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước A. chậm phát triển B. phát triển cao C. phát triển D. đang phát triển Câu 15- Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Đông Á C. Trung Á D. Bắc Á Câu 16- Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu? A. Kênh Panama B. Kênh Kiel C. Kênh Corinth D. Kênh Xuy-ê Câu 17- Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giới, hầu hết tập trung ở: A. Biển Caxpi B. Ven vịnh Pex-xích C. Biển Đỏ D. Biển Đen Câu 18- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa mì B. ngô C. lúa gạo D. lúa mạch Câu 19- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là A. Thái Lan, Việt Nam C. Trung Quốc, Thái Lan B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan Câu 20- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Ấn Độ II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3 điểm) b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1 điểm) Câu 22- Quan sát lược đồ phân bố dân cư Nam Á, hãy nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư của Nam Á. (1 điểm) Lược đồ phân bố dân cư Nam Á. Đề gồm 2 trang TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 004 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1- Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Thái Lan C. Thái Lan. Ma-lai-xi-a, Trung Quốc B. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc D. Nhật Bản, Xin-ga-po, Trung Quốc Câu 2- Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu: A. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương B. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô Câu 3- Tài nguyên nổi bật nhất ở Tây Nam Á là A. than đá B. quặng sắt C. thủy điện D. dầu mỏ Câu 4- Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Phật giáo B. Hồi C. Thiên chúa D. Ki-tô Câu 5- Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á? A. Châu thổ sông Mê Công C. Hoa Bắc B. Lưỡng Hà D. Châu thổ sông Nin Câu 6- Vị trí chiến lược và thuận lợi trong phát triển kinh tế của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi. B. tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê. C. có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt. D. tiếp giáp với châu Mĩ và châu Đại Dương. Câu 7- Tây Nam Á Nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Từ 120 B đên 420 B C. Từ 150 B đên 450 B B. Từ 120 B đên 450 B D. Từ 180 B đên 420 B Câu 8- Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế C. Ngã ba của ba châu lục B. Nguồn khoáng sản phong phú D. Tiếp xúc với nhiều vịnh, biển Câu 9- Khu vực Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới khô Câu 10- Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nam Á? A. Tài nguyên dầu mỏ phong phú. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm dồi dào. B. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. D. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng. Câu 11- Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước A. đang phát triển B. chậm phát triển C. phát triển D. phát triển cao Câu 12- Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Nam Á C. Trung Á D. Đông Á Câu 13- Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu? A. Kênh Xuy-ê B. Kênh Panama C. Kênh Corinth D. Kênh Kiel Câu 14- Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giới, hầu hết tập trung ở: A. Biển Đen B. Biển Caxpi C. Biển Đỏ D. Ven vịnh Pex-xích Câu 15- Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa mạch B. ngô C. lúa mì D. lúa gạo Câu 16- Các nước xuất khẩu lúa gạo đứng vào hàng đầu thế giới là A. Trung Quốc, Thái Lan C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan, Việt Nam D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan Câu 17- Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là A. Thái Lan B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 18- Các nước thuộc khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì? A. Tây Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Nam Á Câu 19- Cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ? A. In-đô-nê-xi-a, A rập Xê-út C. Cô-oét, I ran B. Trung Quốc, Ấn Độ D. A-rập Xê-út, Cô-oét Câu 20- Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở châu Á? A. Nhật Bản B. Hàn Quốc C. Xing-ga-po D. Ấn Độ II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: a) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. (3 điểm) b) Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu của khu vực Nam Á? (1 điểm) Câu 22- Quan sát lược đồ phân bố dân cư Nam Á, hãy nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư của Nam Á. (1 điểm) Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Đề gồm 2 trang ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng được 0,25đ). Câu Mã đề số 001 Mã đề số 002 Mã đề số 003 Mã đề số 004 1 B D D B 2 B B C B 3 B D D D 4 D A A B 5 A C A B 6 C B C A 7 D C A A 8 B D A B 9 A D D D 10 B B D C 11 C D A A 12 C D C A 13 A C B A 14 C C D D 15 C D D D 16 B B D B 17 B A B C 18 C C C A 19 A C A D 20 D C B A II- TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 21 a) Nam Á có 3 miền địa hình khác nhau: - Hệ thống núi Hi-ma-lay-a nằm ở phía bắc, cao, đồ sộ, chạy theo hướng tây bắc-đông nam dài gần 2600 km, rộng trung bình 320-400 km. 1,0đ - Đồng bằng Ấn-Hằng nằm giữa, rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển A-ráp đến bờ vịnh Ben-gan dài hơn 3000 km, bề rộng từ 250-350 km. 1,0đ - Sơn nguyên Đê-can ở phía nam, tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. 1,0đ b) Giải thích: - Dãy Hi-ma-lay-a là ranh giới khí hậu quan trọng giữa 2 khu vực Nam Á và Trung Á. 0,25đ Câu Đáp án Điểm 21 (tiếp theo) - Mùa đông: Hi-ma-lay-a có tác dụng chắn khối không khí lạnh từ Trung Á tràn xuống, làm cho Nam Á ấm hơn. 0,25đ - Mùa hạ: Dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ, kéo dài, ngăn cản gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào, gây mưa lớn ở sườn Nam, phía bắc của Hi-ma-lay-a (trên sơn nguyên Tây Tạng) khí hậu khô hạn, lượng mưa thấp (dưới 100 mm/năm). 0,50đ 22 * Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư Nam Á: - Dân cư phân bố không đều. - Tập trung ở các vùng Đồng bằng: sông Ấn, sông Hằng, dải Đồng bằng ven biển chân núi dãy Gát Tây, Gát Đông, khu vực ven sườn nam dãy Himalaya. Vì ở đây có địa hình và khí hậu thuận lợi cho việc sản xuất và sinh hoạt của nhân dân. 0,50đ - Thưa dân ở vùng sâu trong nội địa, trên cao nguyên Đê Can. Vì ở đây khí hậu khô hạn, địa hình núi và cao nguyên trở ngại cho đời sống và sản xuất của con người. 0,50đ Việt Hưng ngày 24 tháng 11 năm 2019 Ban giám hiệu duyệt Tổ nhóm CM Người ra đề Chu Thị Trúc

File đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
Giáo án liên quan