I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm phương án đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1. Châu Á là châu lục có diện tích rộng . (kể cả phần diện tích các đảo là 44,4 triệu km2)
A. nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới.
Câu 2. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 3. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. chí tuyến Nam. B. vòng cực Nam. C. vùng Xích đạo. D. chí tuyến Bắc.
Câu 4. Phần đất liền châu Á về phía tây bắc tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực.
Câu 5. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 6. Châu Á có nguồn khoáng sản
A. nghèo nàn. B. đơn điệu. C. nhỏ bé. D. phong phú.
Câu 7- Sông I - ê - nit - xây là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
13 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 8
Tuần 8-Tiết 8
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày làm bài:...... /10/2020
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức đã học về:
- Vị trí địa lí, kích thước châu Á.
- Đặc điểm khí hậu, sông ngòi, dân cư châu Á.
2- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích vè các mối quan hệ địa lý giữa vị trí, kích thước với khí hậu và sự phân bố thực vật,..
- Củng cố kỹ năng đọc, nhận xét biểu đồ khí hậu.
3- Thái độ:
- Rèn thái độ học và làm bài nghiêm túc.
4- Năng lực cần đạt:
- Nhóm năng lực chung: giải quyết vấn đề, tư duy, tự học, quản lí thời gian.
- Nhóm năng lực riêng: đọc, nhận xét biểu đồ khí hậu.
II- Ma trận:
Nội dung kiểm tra
Các mức độ nhận biết
Số câu /
số điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1- Vị trí, khoáng sản, hình dạng và kích thước địa hình của châu Á.
Nhận biết được vị trí, giới hạn, đặc điểm và phân bố khoáng sản châu Á
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ:
6 Câu
1,5đ.
15%
6 Câu
1,5đ.
15%
Chủ đê 2- Đặc điểm tự nhiên châu Á.
Nhận biết được các đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, cảnh quan)
Trình bày được đặc điểm và phân bố của khí hậu gió mùa.
(Đề 1, 3)
Trình bày được đặc điểm và phân bố khí hậu lục địa
(đề 2, 4)
Dựa vào biểu đồ khí hậu để nêu được đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ:
4 Câu
1đ
10%
1 Câu
3,0đ
30%
4 Câu
1,0đ
10%
9 Câu
5,0đ
50%
Chủ đề 3-Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
Nhận biết được các đặc điểm về phân bố dân cư, thành phần chủng tộc và tôn giáo
Vẽ, nhận xét sự gia tăng dân số
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ:
6 Câu
1,5đ
15%
1Câu
2,0đ
20%
7 Câu
3,5đ.
35%
- Tổng câu
- Tổng điểm
16 Câu
4,0đ
1 Câu
3,0đ
1Câu
2,0đ
4 Câu
1,0 đ
22 Câu
10,0đ
- Tỷ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
III- NỘI DUNG ĐỀ: Đính kèm.
IV- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Đính kèm.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ SỐ: 001
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 8
Tuần 8-Tiết 8
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày làm bài:...... /10/2020
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm phương án đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1. Châu Á là châu lục có diện tích rộng ....... (kể cả phần diện tích các đảo là 44,4 triệu km2)
A. nhất thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
Câu 2. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 3. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. chí tuyến Nam.
B. vòng cực Nam.
C. vùng Xích đạo.
D. chí tuyến Bắc.
Câu 4. Phần đất liền châu Á về phía tây bắc tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Nam Cực.
Câu 5. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 6. Châu Á có nguồn khoáng sản
A. nghèo nàn.
B. đơn điệu.
C. nhỏ bé.
D. phong phú.
Câu 7- Sông I - ê - nit - xây là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Á.
Câu 8- Hai kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:
A. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Lục địa và gió mùa.
D. Lục địa và hải dương.
Câu 9- Rừng Tai - ga ở Bắc Á phân bố ở nơi có kiểu khí hậu gì?
A. Cận nhiệt lục địa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt gió mùa.
Câu 10- Một trong những đặc điểm của mạng lưới sông ngòi châu Á là
A. phân bố không đều.
B. phân bố đều.
C. có ít sông lớn.
D. chế độ nước giống nhau.
Câu 11- Sông Mê Công là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Á.
Câu 12- Khí hâu châu Á phân hóa thành mấy đới khí hậu khác nhau?
A. 3 đới.
B. 5 đới.
C. 4 đới.
D. 2 đới.
Câu 13- Dân cư ở châu Á thường phân bố ở khu vực nào?
A. Miền núi.
B. Hoang mạc.
C. Hải đảo.
D. Đồng bằng, ven biển.
Câu 14- Dân cư châu Á chủ yếu thuộc hai chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
B. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít.
Câu 15- Hồi giáo ra đời tại
A. I-xra-en.
B. Pa-le-xtin.
C. A-rập Xê-út.
D. I-rắc.
Câu 16- Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào?
A. Ki tô giáo, Ấn Độ giáo.
C. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
B. Ki tô giáo, Phật giáo.
D. Phật giáo, Hồi giáo.
Quan sát biểu đổ nhiệt độ và lượng mưa của U-lan-Ba-to rồi trả lời câu hỏi từ 17 đến 20:
Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của U-lan-Ba-to
A. -10oC
B. -15oC
C. 10oC
D. 25oC.
Câu 18: Lượng mưa trung bình năm của U-lan-Ba-to
A. 100mm
B. 200mm
C. 220mm
D. 300mm.
Câu 19: Tháng có mưa nhiều nhất ở U-lan-Ba-to
A. Tháng 6,7
B. Tháng 1,2
C. Tháng 11, 12
D. Tháng 3,4
Câu 20: U-lan-Ba-to thuộc kiểu khí hậu
A. Ôn đới lục địa
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Địa Trung Hải
D. Ôn đới hải dương
PHẦN B: TỰ LUẬN (5 điểm)
(Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8)
Câu 21 (3 điểm): Trình bày đặc điểm và phân bố của các kiểu khí hậu gió mùa?
Câu 22(2 điểm): Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng số liệu dưới đây
Năm
1950
1970
1990
2002
Số dân
(triệu người)
1402
2100
3110
3766
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ SỐ: 002
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 8
Tuần 8-Tiết 8
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày làm bài:...... /10/2020
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm phương án đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1- Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. chí tuyến Nam.
B. vòng cực Nam.
C. chí tuyến Bắc.
D. vùng Xích đạo.
Câu 2- Phần đất liền châu Á về phía tây bắc tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Phi.
B. Châu Âu.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Nam Cực.
Câu 3- Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Tây Nam Á.
B. Đông Nam .
C. Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 4- Châu Á có nguồn khoáng sản
A. phong phú.
B. đơn điệu.
C. nhỏ bé.
D. nghèo nàn.
Câu 5- Các dãy núi ở châu Á chủ yếu chạy theo hướng
A. bắc - nam, tây bắc - đông nam.
C. đông - tây, bắc – nam.
B. tây - đông, đông bắc - tây nam.
D. đông - tây, tây nam - đông bắc.
Câu 6- Sông I - ê - nit - xây là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Tây Nam Á .
B. Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Á.
Câu 7- Rừng Tai - ga ở Bắc Á phân bố ở nơi có kiểu khí hậu gì?
A. Cận nhiệt lục địa.
B. Ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa.
D. Cận nhiệt gió mùa.
Câu 8- Một trong những đặc điểm của mạng lưới sông ngòi châu Á là
A. phân bố đều.
B. phân bố không đều.
C. có ít sông lớn.
D. chế độ nước giống nhau
Câu 9- Sông Mê Công là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 10- Khí hâu châu Á phân hóa thành mấy đới khí hậu khác nhau?
A. 3 đới.
B. 4 đới.
C. 5 đới.
D. 2 đới.
Câu 11- Dân cư ở châu Á thường phân bố ở khu vực nào?
A. Đồng bằng, ven biển.
B. Hoang mạc.
C. Hải đảo.
D. Miền núi.
Câu 12- Dân cư châu Á chủ yếu thuộc hai chủng tộc
A. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
B. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
D. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít.
Câu 13- Hồi giáo ra đời tại
A. I-xra-e.
B. Pa-le-xtin.
C. I-rắc.
D. A-rập Xê-út.
Câu 14- Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào?
A. Ki tô giáo, Ấn Độ giáo.
C. Phật giáo, Hồi giáo.
B. Ki tô giáo, Phật giáo.
D. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
Câu 15- Châu Á là châu lục có diện tích rộng ....... (kể cả phần diện tích các đảo là 44,4 triệu km2)
A. thứ hai thế giới.
B. nhất thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
Câu 16- Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
Quan sát biểu đổ nhiệt độ và lượng mưa của Y-an-gun rồi trả lời câu hỏi từ 17 đến 20:
Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của Y-an-gun
A. -10oC
B. -15oC
C. 10oC
D. 25oC.
Câu 18: Lượng mưa trung bình năm củaY-an-gun
A. 500mm
B. 600mm
C. 1000mm
D. 2750mm.
Câu 19: Tháng có lượng mưa nhiều nhất ở Y-an-gun
A. Tháng 7
B. Tháng 11
C. Tháng 12
D. Tháng 1
Câu 20: Y-an-gun thuộc kiểu khí hậu
A. Ôn đới lục địa
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Địa Trung Hải
D. Ôn đới hải dương
II- TỰ LUẬN (5 điểm)
(Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8)
Câu 21 (3 điểm): Trình bày đặc điểm và phân bố của các kiểu khí hậu lục địa?
Câu 22(2 điểm): Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng số liệu dưới đây
Năm
1950
1970
1990
2002
Số dân
(triệu người)
1402
2100
3110
3766
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ SỐ: 003
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 8
Tuần 8-Tiết 8
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày làm bài:...... /10/2020
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm phương án đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1- Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Á.
B. Tây Nam Á.
C. Nam Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 2- Châu Á có nguồn khoáng sản
A. nghèo nàn.
B. phong phú.
C. nhỏ bé.
D. đơn điệu.
Câu 3- Các dãy núi ở châu Á chủ yếu chạy theo hướng
A. bắc - nam, tây bắc - đông nam.
C. tây - đông, đông bắc - tây nam.
B. đông - tây, tây nam - đông bắc.
D. đông - tây, bắc – nam.
Câu 4- Sông I - ê - nit - xây là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á .
B. Tây Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Đông Á.
Câu 5- Rừng Tai - ga ở Bắc Á phân bố ở nơi có kiểu khí hậu gì?
A. Cận nhiệt lục địa.
B. Cận nhiệt gió mùa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Ôn đới lục địa.
Câu 6- Một trong những đặc điểm của mạng lưới sông ngòi châu Á là
A. có ít sông lớn.
B. phân bố đều.
C. phân bố không đều.
D. chế độ nước giống nhau.
Câu 7- Sông Mê Công là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Đông Á.
Câu 8- Khí hâu châu Á phân hóa thành mấy đới khí hậu khác nhau?
A. 3 đới.
B. 2 đới.
C. 4 đới.
D. 5 đới.
Câu 9- Dân cư ở châu Á thường phân bố ở khu vực nào?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng, ven biển.
C. Hải đảo.
D. Hoang mạc.
Câu 10- Dân cư châu Á chủ yếu thuộc hai chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít.
D. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
Câu 11- Hồi giáo ra đời tại
A. A-rập Xê-út.
B. Pa-le-xtin.
C. I-xra-en.
D. I-rắc.
Câu 12- Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào?
A. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
C. Ki tô giáo, Ấn Độ giáo.
B. Ki tô giáo, Phật giáo.
D. Phật giáo, Hồi giáo.
Câu 13- Châu Á là châu lục có diện tích rộng ....... (kể cả phần diện tích các đảo là 44,4 triệu km2)
A. thứ ba thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. nhất thế giới.
D. thứ tư thế giới.
Câu 14- Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 15-Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. vùng Xích đạo.
B. vòng cực Nam.
C. chí tuyến Nam.
D. chí tuyến Bắc.
Câu 16- Phần đất liền châu Á về phía tây bắc tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Đại Dương.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Châu Nam Cực.
Quan sát biểu đổ nhiệt độ và lượng mưa của U-lan-Ba-to rồi trả lời câu hỏi từ 17 đến 20:
Câu 17: Nhiệt độ trung bình năm của U-lan-Ba-to
A. -10oC
B. -15oC
C. 10oC
D. 25oC.
Câu 18: Lượng mưa trung bình năm của U-lan-Ba-to
A. 100mm
B. 200mm
C. 220mm
D. 300mm.
Câu 19: Tháng có mưa nhiều nhất ở U-lan-Ba-to
A. Tháng 6,7
B. Tháng 1,2
C. Tháng 11, 12
D. Tháng 3,4
Câu 20: U-lan-Ba-to thuộc kiểu khí hậu
A. Ôn đới hải dương
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Địa Trung Hải
D. Ôn đới lục địa
II- TỰ LUẬN (5 điểm)
(Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8)
Câu 21 (3 điểm): Trình bày đặc điểm và phân bố của các kiểu khí hậu gió mùa?
Câu 22(2 điểm): Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng số liệu dưới đây
Năm
1950
1970
1990
2002
Số dân
(triệu người)
1402
2100
3110
3766
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ SỐ: 004
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 8
Tuần 8-Tiết 8
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày làm bài:...... /10/2020
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm phương án đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1- Các dãy núi ở châu Á chủ yếu chạy theo hướng
A. đông - tây, bắc – nam.
C. tây - đông, đông bắc - tây nam.
B. bắc - nam, tây bắc - đông nam.
D. đông - tây, tây nam - đông bắc.
Câu 2- Sông I - ê - nit - xây là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 3- Rừng Tai - ga ở Bắc Á phân bố ở nơi có kiểu khí hậu gì?
A. Ôn đới lục địa.
B. Cận nhiệt lục địa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt gió mùa.
Câu 4- Một trong những đặc điểm của mạng lưới sông ngòi châu Á là
A. chế độ nước giống nhau.
B. phân bố đều.
C. có ít sông lớn.
D. phân bố không đều.
Câu 5- Sông Mê Công là con sông chảy ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Á.
Câu 6- Khí hâu châu Á phân hóa thành mấy đới khí hậu khác nhau?
A. 5 đới.
B. 3 đới.
C. 4 đới.
D. 2 đới.
Câu 7- Dân cư ở châu Á thường phân bố ở khu vực nào?
A. Miền núi.
B. Hoang mạc.
C. Đồng bằng, ven biển.
D. Hải đảo.
Câu 8- Dân cư châu Á chủ yếu thuộc hai chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít.
B. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít.
Câu 9- Hồi giáo ra đời tại
A. I-xra-en.
B. A-rập Xê-út.
C. Pa-le-xtin.
D. I-rắc.
Câu 10- Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào?
A. Ki tô giáo, Ấn Độ giáo.
C. Ki tô giáo, Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
D. Phật giáo, Hồi giáo.
Câu 11- Châu Á là châu lục có diện tích rộng ....... (kể cả phần diện tích các đảo là 44,4 triệu km2)
A. thứ tư thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. nhất thế giới.
Câu 12- Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 13- Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. chí tuyến Nam.
B. vùng Xích đạo.
C. vòng cực Nam.
D. chí tuyến Bắc.
Quan sát biểu đổ nhiệt độ và lượng mưa của Y-an-gun rồi trả lời câu hỏi từ 14 đến 17:
Câu 14: Nhiệt độ trung bình năm của Y-an-gun
A. -10oC
B. -15oC
C. 10oC
D. 25oC.
Câu 15: Lượng mưa trung bình năm củaY-an-gun
A. 500mm
B. 600mm
C. 1000mm
D. 2750mm.
Câu 16: Tháng có lượng mưa nhiều nhất ở Y-an-gun
A. Tháng 7
B. Tháng 11
C. Tháng 12
D. Tháng 1
Câu 17: Y-an-gun thuộc kiểu khí hậu
A. Ôn đới lục địa
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Địa Trung Hải
D. Ôn đới hải dương
Câu 18. Phần đất liền châu Á về phía tây bắc tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Nam Cực.
B. Châu Phi.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Âu.
Câu 19. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Tây Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 20. Châu Á có nguồn khoáng sản
A. nghèo nàn.
B. đơn điệu.
C. phong phú.
D. nhỏ bé.
II- TỰ LUẬN (5 điểm)
(Học sinh được sử dụng tập bản đồ Địa lí 8)
Câu 21 (3 điểm): Trình bày đặc điểm và phân bố của các kiểu khí hậu lục địa?
Câu 22(2 điểm): Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng số liệu dưới đây
Năm
1950
1970
1990
2002
Số dân
(triệu người)
1402
2100
3110
3766
ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng được 0,25đ).
Đề
Câu
ĐỀ SỐ 001
ĐỀ SỐ 002
ĐỀ SỐ 003
ĐỀ SỐ 004
1
A
D
B
A
2
C
B
B
D
3
C
A
D
A
4
A
A
C
B
5
D
C
D
B
6
D
B
C
A
7
A
C
A
C
8
B
B
D
C
9
B
A
B
B
10
B
C
B
B
11
C
A
A
D
12
B
A
A
B
13
D
D
C
B
14
D
D
A
D
15
C
B
A
D
16
C
D
C
A
17
C
D
C
B
18
C
D
C
D
19
A
A
A
C
20
A
B
D
C
II- TỰ LUẬN. ĐỀ SỐ: 001, 003
Câu
Đáp án
Điểm
21
(3 điểm)
* Phân bố:
- Kiểu khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở khu vực Đông Nam Á và Nam Á, khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á.
0,5đ
* Đặc điểm khí hậu:
- Có 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa đông: có gió thổi từ nội địa ra, không khí khô, lạnh và ít mưa.
+ Mùa hè: có gió thổi từ đại dương vào, thời tiết nóng ẩm và mưa nhiều.
0,25đ
0,5đ
0,5đ
- Có lượng mưa nhiều.
0,25đ
22
(2 điểm)
- Vẽ đúng biểu đồ cột (mỗi cột 0,25đ)
- Điền chú thích, tên biểu đồ,năm
- Nhận xét: Dân số châu Á tăng nhanh
1 đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ SỐ: 002, 004
Câu
Đáp án
Điểm
21
(3 điểm)
* Phân bố:
- Khu vực nội địa và Tây Nam Á.
0,5đ
* Đặc điểm khí hậu:
- Có 2 mùa rõ rệt.
+ Mùa đông: khô hạn và lạnh.
+ Mùa hè: khô hạn và nóng.
0,5đ
- Có lượng mưa trung bình năm thấp từ 200 ÷ 500mm.
0,5đ
- Độ bốc hơi lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp.
0,5đ
22
(2 điểm)
- Vẽ đúng biểu đồ cột (mỗi cột 0,25đ)
- Điền chú thích, tên biểu đồ,năm
- Nhận xét: Dân số châu Á tăng nhanh
1 đ
0,5đ
0,5đ
Ngày .... tháng . năm 2020
Ban giám hiệu duyệt
Tổ nhóm duyệt
Người ra đề
Đinh Thị Huế
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.doc