I. Trắc nghiệm (7điểm) Ghi lại vào bài làmchữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin. B. Đèn LED.
C. Nguồn tia lade. D. Đèn natri.
Câu 2: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Câu 3: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh thật,nhỏ hơn vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật C. Ảnh ảo, lớn hơn vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 4: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
15 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -TIẾT 70
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Vật Lí 9 Thời gian: 45’
Ngày kiểm tra: 18 / 4 /2019
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Củng cố hệ thèng hãa kiÕn thøc phÇn ®iÖn tõ vµ phÇn quang trong HK II th«ng qua bµi tËp.
- Gi¶i thÝch một số hiÖn tîng thùc tÕ liên quan đến ánh sáng.
2. Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng gi¶i bµi tËp ®Þnh tÝnh vµ bµi tËp ®Þnh lîng về thấu kính theo ph¬ng ph¸p vËt lÝ.
3. Th¸i ®é:
- Cã th¸i ®é vËn dông kiÕn thøc vµo thùc tÕ.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, tØ mØ, trung thùc.
4. PTNL: Giải quyết vấn đề, tính toán, làm việc cá nhân, tư duy logic
B. Ma trËn
Nội dung
Møc ®é nhËn thøc
Tổng
NhËn biÕt
(30%)
Th«ng hiÓu
(40%)
VËn dông
(25%)
Vận dụng cao
(5%)
TN
TL
TN
TN
TN
TL
TN
TL
M¸y biÕn thÕ
1
0,25
1
0,25
AS tr¾ng- AS mµu . Màu sắc vật – Các tác dụng của ánh sáng.
3
0,75
5
1,25
1
1
9
3
Các loại thấu kính và ứng dụng.
5
1,25
1
0,5
4
1
3
0,75
3
1,5
2
0,5
18
5,5
Dòng điện xoay chiều – Các tác dụng
1
0,25
1 0,25
2
0,5
Khúc xạ ánh sáng
1
0,25
1
0.25
Truyền tải điện năng đi xa
2
0,5
2
0,5
Tổng
10
2,5
1
0,5
12
3
1
1
4
1
3 1,5
2 0,5
33
10
C. Đề và đáp án: (đính kèm trang sau)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-TIẾT 70
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Vật Lí 9 Thời gian: 45’.
Ngày kiểm tra: 18 / 4 /2019
Mã đề: 132
I. Trắc nghiệm (7điểm) Ghi lại vào bài làmchữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
B. Đèn LED.
C. Nguồn tia lade.
D. Đèn natri.
Câu 2: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Câu 3: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 4: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Câu 5: Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng:
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Không thấy ánh sáng màu
D. Đủ 7 màu.
Câu 6: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Đặt vật xa kính
B. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
C. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
D. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp
Câu 7: Một vật cao 120cm, đặt cách máy ảnh một khoảng 2m. sau khi chụp thì thấy ảnh của nó trên phim cao 3cm. Hỏi khoảng cách từ phim đến vật kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 5cm.
B. 90cm.
C. 1,8cm.
D. 50cm.
Câu 8: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A. Từ cực cận đến mắt
B. Từ cực viễn đến mắt.
C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.
D. Trong khoảng cực cận
Câu 9: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
Câu 10: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA = 2f
B. OA < f
C. OA > f.
D. OA = f
Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 12: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A. Thấu kính phân kỳ
B. Thấu kính hội tụ .
C. Gương phẳng.
D. Gương cầu.
Câu 13: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn
B. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
C. ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn
D. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
Câu 14: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không tăng, không giảm.
D. tăng 4 lần.
Câu 15: Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:
A. Điểm cực cận của mắt.
B. Điểm cực viễn của mắt.
C. Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn.
D. Điểm giữa điểm cực cận và mắt.
Câu 16: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu nữa xanh nữa đỏ
D. Trên màn thấy tối
Câu 17: Thấu kính phân kì là thấu kính:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
C. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
D. Tạo bởi hai mặt cong
Câu 18: Trong công việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xuóng vườn.
B. Bật đèn trong phòng khi trời tối.
C. Phơi quần áo ngoài nắng cho chóng khô.
D. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
Câu 19: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:
A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
B. hiệu điện thế ở hai cực pin.
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
C. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
D. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
Câu 21: Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì:
A. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng
B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
Câu 22: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 4840V
B. 10V
C. 2250V
D. 100V
Câu 23: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm
Câu 24: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện
B. Giảm công suất nguồn điện.
C. Tăng tiết diện của dây.
D. Giảm điện trở R.
Câu 25: Những vật có màu nào thì có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều nhất?
A. Vật có màu đen.
B. Vật có màu trắng.
C. Vật có màu đỏ.
D. Vật có màu vàng.
Câu 26: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi.
B. Thể thuỷ tinh, võng mạc( màng lưới).
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ.
D. Điểm mù, con ngươi.
Câu 27: Chỉ ra sự chuyển hoá năng lượng trong tác dụng quang điện.
A. Điện năng chuyển hoá thành quang năng.
B. Quang năng chuyển hoá thành điện năng.
C. Nhiệt năng chuyển hoá thành quang năng.
D. Quang năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
Câu 28: Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:
A. Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng CC đến CV .
B. Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.
C. Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng CC đến CV
D. Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1(1điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
Ban ngày lá cây ngoài đường có màu gì? Trong đêm tối có màu gì? Tại sao?
Câu 2(1 điểm): Một người đứng chụp ảnh cao 1,6m cách máy ảnh 4m. Biết khoảng cách từ vật kính đến màn hứng ảnh 2cm.
a. Vẽ ảnh. b. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim?
Câu 3(1 điểm): Mét ngêi chØ nh×n râ nh÷ng vËt c¸ch m¾t tõ 20cm ®Õn 80cm.
a. M¾t ngêi ®ã m¾c tËt g×?
b. Ngêi ®ã ph¶i ®eo kÝnh lo¹i g× và có tiêu cự bằng bao nhiêu? Khi ®eo kÝnh phï hîp th× ngêi Êy sÏ nh×n râ vËt xa nhÊt c¸ch m¾t lµ bao nhiªu?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-TIẾT 70
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Vật Lí 9 Thời gian: 45’
Mã đề: 209
Ngày kiểm tra: 18 / 4 /2019
I. Trắc nghiệm (7điểm): Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không tăng, không giảm.
D. tăng 4 lần.
Câu 2: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp
B. Đặt vật xa kính
C. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
Câu 3: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Đèn natri.
B. Nguồn tia lade.
C. Đèn LED.
D. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
Câu 4: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
Câu 5: Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:
A. Điểm cực viễn của mắt.
B. Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn.
C. Điểm cực cận của mắt.
D. Điểm giữa điểm cực cận và mắt.
Câu 6: Những vật có màu nào thì có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều nhất?
A. Vật có màu đen.
B. Vật có màu trắng.
C. Vật có màu đỏ.
D. Vật có màu vàng.
Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự
f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 8: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A. Trong khoảng cực cận
B. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.
C. Từ cực cận đến mắt
D. Từ cực viễn đến mắt.
Câu 9: Chỉ ra sự chuyển hoá năng lượng trong tác dụng quang điện.
A. Điện năng chuyển hoá thành quang năng.
B. Quang năng chuyển hoá thành điện năng.
C. Nhiệt năng chuyển hoá thành quang năng.
D. Quang năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
Câu 10: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A. Thấu kính phân kỳ
B. Thấu kính hội tụ .
C. Gương phẳng.
D. Gương cầu.
Câu 11: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu nữa xanh nữa đỏ
D. Trên màn thấy tối
Câu 12: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn
B. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
C. ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn
D. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
Câu 13: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Câu 14: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA = 2f
B. OA = f
C. OA < f
D. OA > f.
Câu 15: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 16: Thấu kính phân kì là thấu kính:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
C. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
D. Tạo bởi hai mặt cong
Câu 17: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:
A. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
D. hiệu điện thế ở hai cực pin.
Câu 18: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Ảnh thật, lớn hơn vật
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
C. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
D. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
Câu 20: Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì:
A. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng
B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
Câu 21: Trong công việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xuóng vườn.
B. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
C. Phơi quần áo ngoài nắng cho chóng khô.
D. Bật đèn trong phòng khi trời tối.
Câu 22: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm
Câu 23: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện
B. Giảm công suất nguồn điện.
C. Tăng tiết diện của dây.
D. Giảm điện trở R.
Câu 24: Một vật cao 120cm, đặt cách máy ảnh một khoảng 2m. sau khi chụp thì thấy ảnh của nó trên phim cao 3cm. Hỏi khoảng cách từ phim đến vật kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 5cm.
B. 50cm.
C. 1,8cm.
D. 90cm.
Câu 25: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi.
B. Thể thuỷ tinh, võng mạc( màng lưới).
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ.
D. Điểm mù, con ngươi.
Câu 26: Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:
A. Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng CC đến CV .
B. Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.
C. Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng CC đến CV
D. Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.
Câu 27: Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng:
A. Không thấy ánh sáng màu
B. Đủ 7 màu.
C. Vàng.
D. Trắng.
Câu 28: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 4840V
B. 2250V
C. 10V
D. 100V
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1(1điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
Tại sao vào mùa đông, ta thường mặc áo màu tối, vào mùa hè ta thường mặc áo màu sáng?
Câu 2(1điểm): Một người đứng chụp ảnh cao 1,6m cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến màn hứng ảnh 3cm.
a. Vẽ ảnh. b. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim?
Câu 3(1 điểm): An và Hòa có điểm cực viễn cách mắt lần lượt là 60cm và 70cm.
a. M¾t hai bạn ®ã m¾c tËt g×?
b.Để khắc phục tật của mắt hai bạn ph¶i ®eo kÝnh lo¹i g× và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-TIẾT 70
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Vật Lí 9 Thời gian: 45’.
Ngày kiểm tra: 18 / 4 /2019
Mã đề: 357
I. Trắc nghiệm (7điểm) Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Đèn natri.
B. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
C. Nguồn tia lade.
D. Đèn LED.
Câu 2: Những vật có màu nào thì có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều nhất?
A. Vật có màu đen.
B. Vật có màu trắng.
C. Vật có màu đỏ.
D. Vật có màu vàng.
Câu 3: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
Câu 4: Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng:
A. Không thấy ánh sáng màu
B. Đủ 7 màu.
C. Vàng.
D. Trắng.
Câu 5: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A. Gương phẳng.
B. Thấu kính phân kỳ
C. Gương cầu.
D. Thấu kính hội tụ .
Câu 6: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không tăng, không giảm.
D. giảm 2 lần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
C. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
D. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
Câu 8: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện
B. Giảm công suất nguồn điện.
C. Tăng tiết diện của dây.
D. Giảm điện trở R.
Câu 9: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp
B. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
C. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
D. Đặt vật xa kính
Câu 10: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi.
B. Thể thuỷ tinh, võng mạc( màng lưới).
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ.
D. Điểm mù, con ngươi.
Câu 11: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
A. Trên màn thấy tối
B. Màu nữa xanh nữa đỏ
C. Màu đỏ
D. Màu xanh
Câu 12: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Câu 13: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA = 2f
B. OA = f
C. OA < f
D. OA > f.
Câu 14: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:
A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
C. hiệu điện thế ở hai cực pin.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 15: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.
B. Trong khoảng cực cận
C. Từ cực cận đến mắt
D. Từ cực viễn đến mắt.
Câu 16: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
Câu 17: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, lớn hơn vật
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật
D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
Câu 18: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm
Câu 19: Một vật cao 120cm, đặt cách máy ảnh một khoảng 2m. sau khi chụp thì thấy ảnh của nó trên phim cao 3cm. Hỏi khoảng cách từ phim đến vật kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 1,8cm.
B. 90cm.
C. 5cm.
D. 50cm.
Câu 20: Trong công việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xuóng vườn.
B. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
C. Phơi quần áo ngoài nắng cho chóng khô.
D. Bật đèn trong phòng khi trời tối.
Câu 21: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn
B. ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn
C. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự
f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:
A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 23: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 4840V
B. 2250V
C. 10V
D. 100V
Câu 24: Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì:
A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
B. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng
C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.
D. Lăng kính chứa các ánh sáng màu.
Câu 25: Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:
A. Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng CC đến CV .
B. Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.
C. Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng CC đến CV
D. Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.
Câu 26: Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:
A. Điểm cực cận của mắt.
B. Điểm cực viễn của mắt.
C. Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn.
D. Điểm giữa điểm cực cận và mắt.
Câu 27: Chỉ ra sự chuyển hoá năng lượng trong tác dụng quang điện.
A. Quang năng chuyển hoá thành điện năng.
B. Quang năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Điện năng chuyển hoá thành quang năng.
D. Nhiệt năng chuyển hoá thành quang năng.
Câu 28: Thấu kính phân kì là thấu kính:
A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
B. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
D. Tạo bởi hai mặt cong
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1(1điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
Ban ngày lá cây ngoài đường có màu gì? Trong đêm tối có màu gì? Tại sao?
Câu 2(1 điểm): Một người đứng chụp ảnh cao 1,6m cách máy ảnh 4m. Biết khoảng cách từ vật kính đến màn hứng ảnh 2cm.
a. Vẽ ảnh. b. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim?
Câu 3(1 điểm): Mét ngêi chØ nh×n râ nh÷ng vËt c¸ch m¾t tõ 20cm ®Õn 80cm.
a. M¾t ngêi ®ã m¾c tËt g×?
b. Ngêi ®ã ph¶i ®eo kÝnh lo¹i g× và có tiêu cự bằng bao nhiêu? Khi ®eo kÝnh phï hîp th× ngêi Êy sÏ nh×n râ vËt xa nhÊt c¸ch m¾t lµ bao nhiªu?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-TIẾT 70
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Vật Lí 9 Thời gian: 45’
Mã đề: 485
Ngày kiểm tra: 18 / 4 /2019
I. Trắc nghiệm (7điểm): Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
C. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
D. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
Câu 3: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
Câu 4: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp
B. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
C. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
D. Đặt vật xa kính
Câu 5: Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng:
A. Trắng.
B. Đủ 7 màu.
C. Không thấy ánh sáng màu
D. Vàng.
Câu 6: Chỉ ra sự chuyển hoá năng lượng trong tác dụng quang điện.
A. Điện năng chuyển hoá thành quang năng.
B. Quang năng chuyển hoá thành điện năng.
C. Nhiệt năng chuyển hoá thành quang năng.
D. Quang năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
Câu 7: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ:
A. giảm 2 lần.
B. không tăng, không giảm.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 8: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm
Câu 9: C
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2018_2019_t.docx