Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D . các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
Câu 9: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 10: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A 1 hỗn hợp. B 1 đơn chất. C 1 dung dịch. D 1 hợp chất.
Câu 11: Trong các hiện tượng thiên nhiên sau , hiện tượng hóa học là
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
C. Khi mưa giông thường có sấm sét.
D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ rơi tạo thành mưa
12 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ././2020
MỤC TIÊU
Kiến thức:
HS nhận biết được khái niệm: chất, nguyên tử phân tử, đơn chất hợp chất, nguyên tử khối, phân tử khối, sự biến đổi chất, phản ứng hóa học.
Phân biệt được đơn chất và hợp chất, hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Nêu được ý nghĩa của công thức hóa học.
Trình bày được quy tắc hóa trị và hóa trị của một số nguyên tố.
Kĩ năng:
Tính được phân tử khối của hợp chất
Lập được công thức hóa học dựa vào quy tắc hóa trị
Xác định được tên nguyên tố, CTHH dựa vào hóa trị và phân tử khối của hợp chất
Thái độ:
Trung thực, nghiêm túc khi làm bài
Có thái độ tích cực tự giác, yêu thích môn học
Phát triển năng lực
Tự chủ, tự học
Tính toán và sử dụng ngôn ngữ hóa học
Vận dụng kiến thức vào thực tiễn
MA TRẬN ĐỀ
ND kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Các khái niệm chất nguyên tử, phân tử, phân tử khối
Nhận biết được khái niệm chất, nguyên tử, phân tử
Phân biệt đơn chất, hợp chất
Xác định tên nguyên tố.
Cách tính phân tử khối
Số câu
6
4
1
2
13
Số điểm
1,5
1
1
0,5
4
2. Công thức hóa học - Hóa trị
Quy ước hóa trị của 1 số nguyên tố
Nêu được ý nghĩa của CTHH
Tính hóa trị
Lập công thức hóa học
Dựa vào %m nguyên tố, lập CTHH
Số câu
2
1
2
1
1
7
Số điểm
0,5
1,5
0,5
1,5
1
5
3. Sự biến đổi chất, phản ứng hóa học
Dấu hiệu có phản ứng hóa học
Phân biệt hiện tượng vật lí, hóa học
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,5
0,5
1
Tổng số
10
1
8
1
2
1
1
Tổng số điểm
2,5
1,5
2
1
0,5
1,5
1
10
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: ( Đính kèm)
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT:( Đính kèm)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ././2020
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon.
B. khối lượng nguyên tử cacbon.
D. khối lượng cacbon.
Câu 2: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị
A. đơn vị cacbon (đvC).
B. đơn vị oxi
.C.gam.
D.kilogam.
Câu 4: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Na và nhẹ hơn nguyên tử Al. X là
A. Mg hoặc K
B. Mg
C. K hoặc O
D. Mg hoặc O
Câu 5: KHHH của canxi là
A. C B. Ca C. Au D. Ag
Câu 6: 4N nghĩa là
4 phân tử Nitơ.
4 nguyên tố Nitơ.
C. 4 nguyên tử Nitơ.
D. 4 đơn chất Nitơ
Câu 7: Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất
B. 1 hỗn hợp
C . 1 chất tinh khiết
D. 1 hợp chất
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D . các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
Câu 9: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 10: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A 1 hỗn hợp.
B 1 đơn chất.
C 1 dung dịch.
D 1 hợp chất.
Câu 11: Trong các hiện tượng thiên nhiên sau , hiện tượng hóa học là
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường..
C. Khi mưa giông thường có sấm sét.
D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ rơi tạo thành mưa
Câu 12: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến xảy ra các quá trình sau:
(1) Parafin nóng chảy (2) parafin lỏng chuyển thành hơi
(3) Hơi parafin cháy chuyển đổi thành khí CO2 và hơi nước.
Quá trình xảy ra hiện tượng hóa học là
A. (1), (2), (3) B.(1), (3) C. (2), (3) D. (3)
Câu 13: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên
Hãy chọn thông tin đúng:
A . (1) (2) : đơn chất B .(1) (4) : đơn chất
C. (1) (2) (3) : đơn chất D (2) (4) : đơn chất
Câu 14: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp chất có công thức là
A NO2. B NO. C N2O3. D N2O5.
Câu 15: Hiện tượng vật lí là
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
Quá trình biến đổi có tạo ra chất mới
Quá trình biến đổi vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Quá trình biến đổi về trạng thái
Câu 16: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là
A KClO3.
B H2O.
C H2SO4.
D O3.
Câu 17: Biết Na có hóa trị (I) trong công thức Na2SO4 vậy hóa trị của nhóm SO4 là
(I)
(II)
(I, II)
(IV)
Câu 18: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Thay đổi về màu sắc kích thước
B. Thay đổi về trạng thái
C. Có chất mới tạo thành
D. Thay đổi về hình dạng
Câu 19: Quy ước hóa trị của H và O lần lượt là
(II), (I)
(I), (II)
(II), (III)
(I), (III)
Câu 20: Nguyên tử là
Những hạt vô cùng lớn trung hòa về điện B. Những hạt có kích thước nhỏ mang điện
C. Những hạt vi mô không mang điện D.Những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3đ) Dựa vào quy tắc hóa trị hãy lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các hợp chất tạo bởi
a. S(IV) và O (II) b. Mg(II) và (NO3) (I)
c. K (I) và (PO4) (III)
Mã đề 203
Câu 2: (1đ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Câu 3: (1đ)Người ta xác định được rằng nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Xác định hóa trị của silic trong hợp chất.
(Cho biết: S = 32; O = 16; K = 39; P = 31; N = 14; Mg = 24; H = 1; Si=28; Na=23; Al = 27; Fe = 56)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 002
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ././2020
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Na và nhẹ hơn nguyên tử Al. X là
A. K hoặc O
B. Mg hoặc K
C. Mg
D. Mg hoặc O
Câu 2: KHHH của canxi là
A. Ca B. C C. Au D. Ag
Câu 3: Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất
B. 1 hỗn hợp
C . 1 chất tinh khiết
D. 1 hợp chất
Câu 4: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon.
B. khối lượng nguyên tử cacbon.
D. khối lượng cacbon.
Câu 5: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 6: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị
A. đơn vị cacbon (đvC).
B. đơn vị oxi
.C.gam.
D.kilogam.
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D . các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
Câu 8: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên
Hãy chọn thông tin đúng:
A . (1) (2) : đơn chất B .(1) (4) : đơn chất
C. (1) (2) (3) : đơn chất D (2) (4) : đơn chất
Câu 9: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp chất có công thức là
A NO2. B NO. C N2O3. D N2O5.
Câu 10: Hiện tượng vật lí là
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
Quá trình biến đổi có tạo ra chất mới
Quá trình biến đổi vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Quá trình biến đổi về trạng thái
Câu 11: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại
nguyên tố
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 12: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến xảy ra các quá trình sau:
(1) Parafin nóng chảy (2) parafin lỏng chuyển thành hơi
(3) Hơi parafin cháy chuyển đổi thành khí CO2 và hơi nước.
Quá trình xảy ra hiện tượng hóa học là
A. (1), (2), (3) B.(1), (3) C. (2), (3) D. (3)
Câu 13: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là
A KClO3.
B H2O.
C H2SO4.
D O3.
Câu 14: Biết Na có hóa trị (I) trong công thức Na2SO4 vậy hóa trị của nhóm SO4 là
(I)
(II)
(I, II)
(IV)
Câu 15: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Thay đổi về màu sắc kích thước
B. Thay đổi về trạng thái
C. Có chất mới tạo thành
D. Thay đổi về hình dạng
Câu 16: Quy ước hóa trị của H và O lần lượt là
(II), (I)
(I), (II)
(II), (III)
(I), (III)
Câu 17: 4N nghĩa là
4 phân tử Nitơ.
4 nguyên tử Nitơ.
C. 4 nguyên tố Nitơ.
D. 4 đơn chất Nitơ
Câu 18: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A 1 hỗn hợp.
B 1 đơn chất.
C 1 dung dịch.
D 1 hợp chất.
Câu 19: Trong các hiện tượng thiên nhiên sau , hiện tượng hóa học là
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường..
C. Khi mưa giông thường có sấm sét.
D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ rơi tạo thành mưa
Câu 20: Nguyên tử là
Những hạt vô cùng lớn trung hòa về điện B. Những hạt có kích thước nhỏ mang điện
C. Những hạt vi mô không mang điện D. Những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3đ) Dựa vào quy tắc hóa trị hãy lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các hợp chất tạo bởi
a. S(VI) và O (II) b. Ca(II) và (NO3) (I)
c. Na (I) và (PO4) (III)
Câu 2: (1đ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 47 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất.
b)Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Câu 3: (1đ)Người ta xác định được rằng nguyên tố nitơ (N) chiếm 82,35% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro.
a)Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
b)Xác định hóa trị của nitơ trong hợp chất.
(Cho biết: S = 32; O = 16; Ca = 40; P = 31; N = 14; Mg = 24; H = 1; Si=28; Na=23; Al = 27; Fe = 56)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ././2020
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị
A. đơn vị cacbon (đvC).
B. đơn vị oxi
.C.gam.
D.kilogam.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D . các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
Câu 3: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Na và nhẹ hơn nguyên tử Al. X là
A. Mg
B. Mg hoặc K
C. K hoặc O
D. Mg hoặc O
Câu 4: KHHH của canxi là
A. Ca B. C C. Au D. Ag
Câu 5: Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất
B. 1 hỗn hợp
C . 1 chất tinh khiết
D. 1 hợp chất
Câu 6: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp chất có công thức là
A NO2. B NO. C N2O3. D N2O5.
Câu 7: Hiện tượng vật lí là
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
Quá trình biến đổi có tạo ra chất mới
Quá trình biến đổi vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Quá trình biến đổi về trạng thái
Câu 8: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 9: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon.
B. khối lượng nguyên tử cacbon.
D. khối lượng cacbon.
Câu 10: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 11: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên
Hãy chọn thông tin đúng:
A . (1) (2) : đơn chất B .(1) (4) : đơn chất
C. (1) (2) (3) : đơn chất D (2) (4) : đơn chất
Câu 12: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến xảy ra các quá trình sau:
(1) Parafin nóng chảy (2) parafin lỏng chuyển thành hơi
(3) Hơi parafin cháy chuyển đổi thành khí CO2 và hơi nước.
Quá trình xảy ra hiện tượng hóa học là
A. (1), (2), (3) B.(1), (3) C. (2), (3) D. (3)
Câu 13: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là
A KClO3.
B H2O.
C H2SO4.
D O3.
Câu 14: Biết Na có hóa trị (I) trong công thức Na2SO4 vậy hóa trị của nhóm SO4 là
(I)
(II)
(I, II)
(IV)
Câu 15: Trong các hiện tượng thiên nhiên sau , hiện tượng hóa học là
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường..
C. Khi mưa giông thường có sấm sét.
D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ rơi tạo thành mưa
Câu 16: Nguyên tử là
Những hạt vô cùng lớn trung hòa về điện
Những hạt có kích thước nhỏ mang điện
Những hạt vi mô không mang điện
Những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
Câu 17: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Thay đổi về màu sắc kích thước
B. Thay đổi về trạng thái
C. Có chất mới tạo thành
D. Thay đổi về hình dạng
Câu 18: Quy ước hóa trị của H và O lần lượt là
(II), (I)
(I), (II)
(II), (III)
(I), (III)
Câu 19: 4N nghĩa là
4 phân tử Nitơ.
4 nguyên tử Nitơ.
C. 4 nguyên tố Nitơ.
D. 4 đơn chất Nitơ
Câu 20: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A. 1 hỗn hợp.
B. 1 đơn chất
C. 1 dung dịch.
D. 1 hợp chất.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3đ) Dựa vào quy tắc hóa trị hãy lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các hợp chất tạo bởi
a. S(IV) và O (II) b. Mg(II) và (NO3) (I)
c. K (I) và (PO4) (III)
Mã đề 203
Câu 2: (1đ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất.
Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Câu 3: (1đ)Người ta xác định được rằng nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Xác định hóa trị của silic trong hợp chất.
(Cho biết: S = 32; O = 16; K = 39; P = 31; N = 14; Mg = 24; H = 1; Si=28; Na=23; Al = 27; Fe = 56)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Mã đề 004
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 8
NĂM HỌC 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ././2020
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 2: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A. 1 hỗn hợp.
B 1 đơn chất.
C. 1 dung dịch.
D. 1 hợp chất.
Câu 3: Trong các hiện tượng thiên nhiên sau , hiện tượng hóa học là
A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường..
C. Khi mưa giông thường có sấm sét.
D. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ rơi tạo thành mưa
Câu 4: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 5: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị
A. đơn vị cacbon (đvC).
B. đơn vị oxi
.C.gam.
D.kilogam.
Câu 6: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Na và nhẹ hơn nguyên tử Al. X là
A. Mg
B. Mg hoặc K
C. K hoặc O
D. Mg hoặc O
Câu 7: KHHH của canxi là
A. Ca B. C C. Au D. Ag
Câu 8: 4N nghĩa là
4 phân tử Nitơ.
B. 4 nguyên tử Nitơ.
C. 4 nguyên tố Nitơ.
D. 4 đơn chất Nitơ
Câu 9: Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất
B. 1 hỗn hợp
C . 1 chất tinh khiết
D. 1 hợp chất
Câu 10: Hiện tượng vật lí là
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
Quá trình biến đổi có tạo ra chất mới
Quá trình biến đổi vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Quá trình biến đổi về trạng thái
Câu 11: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là
A KClO3.
B H2O.
C H2SO4.
D O3.
Câu 12: Biết Na có hóa trị (I) trong công thức Na2SO4 vậy hóa trị của nhóm SO4 là
(I)
(II)
(I, II)
(IV)
Câu 13: Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D . các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
Câu 14: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến xảy ra các quá trình sau:
(1) Parafin nóng chảy (2) parafin lỏng chuyển thành hơi
(3) Hơi parafin cháy chuyển đổi thành khí CO2 và hơi nước.
Quá trình xảy ra hiện tượng hóa học là
A. (1), (2), (3) B.(1), (3) C. (2), (3) D. (3)
Câu 15: Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên
Hãy chọn thông tin đúng:
A . (1) (2) : đơn chất B .(1) (4) : đơn chất
C. (1) (2) (3) : đơn chất D (2) (4) : đơn chất
Câu 16: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon.
B. khối lượng nguyên tử cacbon.
D. khối lượng cacbon.
Câu 17: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp chất có công thức là
A NO2. B NO. C N2O3. D N2O5.
Câu 18: Quy ước hóa trị của H và O lần lượt là
(II), (I)
(I), (II)
(II), (III)
(I), (III)
Câu 19: Nguyên tử là
Những hạt vô cùng lớn trung hòa về điện B. Những hạt có kích thước nhỏ mang điện
C. Những hạt vi mô không mang điện D. Những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
Câu 20: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Thay đổi về màu sắc kích thước
B. Thay đổi về trạng thái
C. Có chất mới tạo thành
D. Thay đổi về hình dạng
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3đ) Dựa vào quy tắc hóa trị hãy lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các hợp chất tạo bởi
a. S(VI) và O (II) b. Ca(II) và (NO3) (I)
c. Na (I) và (PO4) (III)
Câu 2: (1đ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 47 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất.
b)Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Câu 3: (1đ)Người ta xác định được rằng nguyên tố nitơ (N) chiếm 82,35% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro.
a)Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
b)Xác định hóa trị của nitơ trong hợp chất.
(Cho biết: S = 32; O = 16; Ca = 40; P = 31; N = 14; Mg = 24; H = 1; Si=28; Na=23; Al = 27; Fe = 56)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Mã đề: 001
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
A
B
B
C
B
D
D
D
Câu 11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
B
D
C
D
B
C
B
D
Mã đề: 002
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
B
A
A
A
D
B
D
C
Câu 11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
D
B
C
B
B
D
B
D
Mã đề: 003
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
A
A
B
D
C
D
A
A
Câu 11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
D
B
B
D
C
B
B
D
Mã đề: 004
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
D
B
A
A
A
A
B
B
C
Câu 11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
D
D
B
A
D
B
D
C
Tự luận (5 điểm)
Mã đề: 001, 003
Câu
Đáp án
Điểm
1
(3 Điểm)
Gọi công thức hóa học cần lập là SxOy
- Theo quy tắc hóa trị ta có: x. IV = y. II
à x:y= II: IV = 1: 2 à x = 1, y = 2
- Vậy công thức hóa học cần lập là : SO2
b. Tương tự CTHH là Mg(NO3)2
c. Tương tự CTHH là K3PO4
* Ý nghĩa: Mỗi công thức HS nêu được 3 ý nghĩa
- Nguyên tố tạo ra chất
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố
- Phân tử khối
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1 Điểm)
- Phân tử khối của hợp chất = 31.2=62 (đvC)
- Nguyên tử khối của X = (62 -16): 2 = 23 (đvC)
- Vậy X là Natri (Na)
0,5
0,25
0,25
3
(1 Điểm)
- Gọi CTHH của hợp chất là SiHx
- Theo đề bài có (28: (28 +1.x)% = 87,5%
à x=4 → CTHH là SiH4
- PTK = 32 (đvC)
- Dựa vào H → Si hóa trị IV
0,25
0,25
0,25
0,25
Mã đề: 002,004
Tự luận (5điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 Điểm)
Gọi công thức hóa học cần lập là SxOy
- Theo quy tắc hóa trị ta có: x. VI = y. II
à x:y= II: IV = 1: 3 à x = 1, y = 3
- Vậy công thức hóa học cần lập là : SO3
b. Tương tự CTHH là Ca(NO3)2
c. Tương tự CTHH là Na3PO4
* Ý nghĩa: Mỗi công thức HS nêu được 3 ý nghĩa
- Nguyên tố tạo ra chất
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố
- Phân tử khối
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1 Điểm)
Phân tử khối của hợp chất = 47.2=94 (đvC)
- Nguyên tử khối của X = (94 -16): 2 = 39 (đvC)
- Vậy X là kali (K)
0,5
0,25
0,25
3
(1 Điểm)
- Gọi CTHH của hợp chất là NHx
- Theo đề bài có 14.100: (14 +1.x)= 82,35
à x=3 → CTHH là NH3
- PTK = 17 (đvC)
- Dựa vào H → Nhóa trị III
0,25
0,25
0,25
0,25
BGH duyệt
Tạ Thị Thanh Hương
Tổ/ nhóm chuyên môn
Người ra đề
Nguyễn Thị Oanh
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2021.docx