30 đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S:

a. Hình 1 là hình tứ giác

b. Hình 2 là hình tam giác 1 2

c. Hình 3 là hình chữ nhật

d. Hình 4 là hình tứ giác

 

docx99 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 30 đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 01 TRƯỜNG TIỂU HỌC ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. Số trong ô trống là: 899 à à 901 A. 890 B. 900 C. 898 Câu 2. Số 860 được viết thành tổng là: A. 800 + 6 B. 800 + 60 C. 80 + 60 Câu 3. Số? 20dm + 500dm = ............ A. 70dm B. 520dm C. 250dm Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 6cm. Vậy chu vi hình tam giác đó là? A. 18 B. 18cm C. 16cm Câu 5. Số? 18 + 5 – 7 16 : 4 Câu 6. Hình vẽ bên có ...........hình tam giác ...........hình tứ giác Câu 7. Đặt tính rồi tính: 464 + 132 786 – 314 49 + 35 72 – 26 Câu 8. Tìm x xx 4 = 32 x: 3 = 43 – 38 Câu 9. Một sợi dây dài 32 mét. Người ta cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 4m. Hỏi sợi dây đó cắt được mấy đoạn? Câu 10. Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số? ĐÁP ÁN ĐỀ 001 6. Có 5 tam giác, 3 tứ giác Câu 7 . Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa Câu 8. Câu 9. Số đoạn dây đã cắt được là : (đoạn) Đáp số: 8 đoạn Câu 10. ĐỀ SỐ 02 Câu1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước số 40 kém số bao nhiêu đơn vị: A. 51 B. 39 C. 1 D. 10 Câu 2: (1 điểm) Đây là tờ lịch tháng 9: 11 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bẩy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Ngày sinh nhật của bạn Lan là ngày 10 tháng 9 vậy ngày sinh nhật của Lan là ngày thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S: a. Hình 1 là hình tứ giác b. Hình 2 là hình tam giác 1 2 c. Hình 3 là hình chữ nhật 3 d. Hình 4 là hình tứ giác 4 Câu 4.(1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50cm = .dm A. 10 B. 5 C. 30.    D. 1 Câu5: Tính (2điểm) 33-15+9 = 60 – 25-7 = = = Câu 6: Tìm x (1 điểm) x-27 = 36 50 - x = 26 .. Câu 7: (2điểm) Lớp 2A có 21 học sinh nam, biết số học sinh nữ của lớp ít hơn số học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Câu 8: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong hình bên: Có .. hình tam giác Có .. hình tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 002 1.C 2.C 3. a)Đ b)S c)Đ d)S 4.B 5/ Câu 6 Câu 7. Số học sinh nữ của lớp 2A là :(học sinh) Đáp số: 14 học sinh Câu 8. a) Có 3 hình tam giác b) có 3 hình tứ giác ĐỀ SỐ 03 TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:Số 612 được đọc là: A. Sáu một hai B. Sáu trăm mười hai C. Sáu trăm mười D. Sáu trăm hai mốt Câu 2:Hình trên đã tô màu là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 3:Kết quả của phép tính: 27km + 46km = A. 73km B. 53km C. 63km D. 76km Câu 4:Chọnsố thích hợp điền vào chỗ trống: 6dm = cm A. 6000 B. 6 C. 600 D. 60 Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Độ dài đường gấp khúc ABCD là? B D A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm 3cm 3cm 3cm A C TỰ LUẬN a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? Ngày 12 tháng 4 năm 2017 là thứ mấy? Đặt tính rồi tính: 26 + 37 b) 453 + 524 .. .. .. Tìm x: x : 6 = 8 .. .. .. Tính: 5 x 7 – 18 = .. .. Một bao gạo cân nặng 5kg. Hỏi 10 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải: . . . . Tính chu vi hình tam giác ABC ở hình bên: A Bài giải: .... 30cm 40cm B C 50cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003 I.TRẮC NGHIỆM II.TỰ LUẬN 1)a) 7 giờ 15 phút b) Ngày 12 tháng 4 năm 2017 là thứ tư 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 5) Số kilogam gạo 10 bao cân nặng là : gạo) Đáp số: 50 kg gạo 6) Chu vi tam giác ABC là : Đáp số: 120 cm ĐÊ SỐ 004 Caâu 1:1 m = ..... cm ? Sốthích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 0.5) a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm Caâu 2: 0 : 4 = ?Kết quả của phép tính là: ( M1- 0,5) a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Caâu 3:(0,5ñ) Độ dài đường gấp khúc sau là : ( M1- 1) 4cm 4cm 4 cm 4 cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Caâu 4:Chu vi hình tứ giác sau là:( M2- 0.5) 6cm 3cm 4cm 8cm a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm Câu 5: Ñaët tính roài tính( M2- 2) a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 56 – 19 d) 34 + 46 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Câu 6: Tính( M1- 1) 5 x 0 = 32 : 4 = .. 21 : 3 =........ 5 x 8 =. Caâu 7:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp( M3- 1) Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ? Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: .. Caâu 8:Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5) Hình bên có ............. hình tam giác Câu 9:Bài toán :( M3- 2) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ? Baøi giaûi Câu 10:Viết số lớn nhất có ba chữ số và sô bé nhất có ba chữ số(.M4 -1) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004 5.Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa Câu 6. Câu 7. Lớp 2C có học sinh nam Câu 8. Hình bên có 3 tứ giác , 3 tam giác Câu 9. Số mét vải 1 bộ quần áo may là : (m vải) Đáp số: 4 m vải Câu 10. Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 Số bé nhất có 3 chữ số : 100 ĐÊ SỐ 05 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số: 647 , đọc là: ( M1 : 1đ ) A. Sáu trăm bốn mươi bảy. B. Sáu bốn bảy. C. Sáu trăm bốn bảy. D. Sáu bốn mười bảy. Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( M1 : 1đ ) A. 3 giờ B. 3 giờ 12 phút C. 12 giờ D. 12 giờ 15 phút Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 457 + 322 = ? ( M2 : 1đ ) A. 779 B. 135 C. 677 D. 579 Câu 4: 10m + 20m + 15m = ..........m ? ( M2 : 1đ ) A. 30 B. 35 C. 45 D. 40 Câu 5: Các số 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M3 : 1đ ) A. 500; 279; 158; 730 B. 158; 279; 500; 730 C. 730; 500; 279; 158 D. 730; 279; 500; 158 Câu 6: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm; 15cm và 2cm. Thì chu vi là:( M3 : 1đ ) 1 0 cm 15 cm A. 25dm B. 35cm C. 30cm D. 45cm 20cm II. Phần tự luận:( 4đ ) Câu 7: Tính nhẩm: ( M1 : 1đ ) 4 x 9 = ....... 24 : 3 = ....... 5 x 7 = ....... 45 : 5 = ....... Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( M2 : 1đ ) 748 + 241 486 - 206 ............................................ ..................................... ............................................ ..................................... ............................................ ............................................ ..................................... ...................................... Câu 9: Tìm y: ( M3 : 1đ ) y x 4 = 28 y : 3 = 5 ............................................ ..................................... ............................................ ..................................... ............................................ ............................................ ..................................... ...................................... Câu 10: Giải bài toán sau: ( M4 : 1đ ) Bể thứ nhất chứa được 865l nước, bể thứ thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 210l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05 I. Phần trắc nghiệm:( 6 điểm ) Số câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A A C B D * Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm: II. Phần tự luận:( 4 điểm ) Câu 7: Tính nhẩm: ( Thực hiện đúng mỗi phép tính chấm 0,25 điểm.) 4 x 9 = 36 24 : 3 = 8 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9 Câu 8: Đặt tính rồi tính: ( Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.) 748 486 241 206 989 280 Câu 9: Tìm y: ( Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm; HS làm đúng mỗi bước trong bài chấm 0,25 điểm ) y x 4 = 28 y : 3 = 5 y = 28 : 4 y = 5 x 3 y = 7 y = 15 Câu 10: Bài toán: - Học sinh viết đúng câu lời giải cho 0,25 điểm - Học sinh viết đúng phép tính, tính đúng cho 0,5 điểm - Học sinh viết đáp số đúng cho 0,25 điểm. Bài giải: Số lít nước bể thứ hai chứa được là: ( Bể thứ hai chứa được số lít nước là : ) 865 - 210 = 655 ( lít ) Đáp số: 655 lít nước ĐÊ SỐ 06 Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 Giá trị của số 2 trong số 525 là: A. 25 B. 200 C. 52 D. 20 Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 105 Một trăm linh năm 429 Chín trăm bốn mươi lăm 6 cm C D Câu 3:(1 điểm)Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm Bài giải Câu 4:(1 điểm) Điền dấu >;<; =? 735 ..... 739 927 ..... 900 + 27 b) Đặt tính rồi tính: 45 + 37 986 - 264 ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... Câu 5:(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi Svào ô trống: Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg gạo B. 2 kg gạo Câu 6:(1 điểm): Tính 3 x 6 + 5 = b) 4 x 5 : 2 = .. .. Câu 7:(1 điểm)Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27. 11 9 17 15 5 Câu 8: (1 điểm)Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Bài giải Số Câu 9:(1 điểm) ?Trong hình bên: a) Có .. hình tam giác. b) Có .. hình chữ nhật. Câu 10:(1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 95; 100; 105; b) 254; 244; 234; - Hết- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 Câu 1: 1 điểm a) C (0,5 điểm); b) D (0,5 điểm). Câu 2: Mỗi ô viết đúng 0,5 điểm Viết số Đọc số 429 Bốn trăm hai mươi chín 945 Chín trăm bốn mươi lăm Câu 3: 1 điểm Chu hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm) 3 + 4 + 6 + 2 = 15 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 15 cm (0,25 điểm) Câu 4: 1 điểm a) 0,5 điểm 735 <739 (0,25 điểm) = 900 + 27 (0,25 điểm) b) 0,5 điểm 45 986 + 37 - 264 82 (0,25 điểm) 722 (0,25 điểm) Câu 5: 1 điểm a) Đ (0,5 điểm); b) S (0,5 điểm). Câu 6: 1 điểm 3 x 6 + 5 = 18 + 5 (0,25 điểm) b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 (0,25 điểm) = 23 (0,25 điểm) = 10 (0,25 điểm) 11 13 3 1 9 17 15 5 7 Câu 7: 1 điểm Mỗi ô điền đúng : 0,25 điểm Câu 8:1 điểm 1m = 100cm (0,25 điểm) Chiều cao bé Thanh là: (0,25 điểm) 100 – 3 = 97 (cm) (0,25 điểm) Đáp số: 97 cm (0,25 điểm) Câu 9: 1 điểm a) Có 7 hình tam giác (0,5 điểm) b) Có 3 hình chữ nhật (0,5 điểm) Câu 10: 1 điểm a) 110 (0,5 điểm) b) 224 (0,5 điểm) ĐÊ SỐ 07 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: 1 m = ..... cm? A. 10 cm        B. 100 cm        C. 1000 cm         Câu 2: Độ dài đường gấp khúc sau là: A. 20 cm            B. 12 cm           C. 16 cm Câu 3: 40 + 40  20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: A.                    C. =               Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số 785 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 700+80       B. 700+50            C. 700+80+5 Câu 5: Đặt tính rồi tính a) 257 + 312              b) 629 + 40               c) 318 – 106              d) 795 - 58 ...................... .................... ..................... .................... ..................... .................... ..................... .................... ...................... .................... ..................... .................... Câu 6: Tính a)10 kg + 36 kg – 21 kg =....................  b) 18 cm : 2 + 45 cm = .................... Bài 7: Tìm x a/ X : 4 = 5                              3 x X = 24 x = ...                     x = .. x = ...                     x = .. Câu 8: Hình bên có ............. hình tứ giác Hình bên có ............. hình tam giác Câu 9: Bài toán: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Câu 10: Gấp 9 lên 5 lần rồi thêm 4 thì được kết quả là:  A. 14      B. 4             C. 49     ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007 5)Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa Câu 6. Câu 8. Hình bên có 3 tam giác , 3 tứ giác Câu 9. Số mét vải 1 bộ quần áo may là : 16 : 4 = 4 (m vải) Đáp số: 4 m vải Câu 10. C ĐÊ SỐ 08 Câu 1 (1 điểm) a) (0,5 điểm). Viết các số sau : - Chín trăm hai mươi lăm . - Ba trăm mười : b) (0,5điểm). Đọc các số sau : 705 : . 640 : .. Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số liền trước của số 700 là số : A. 701 B. 698 C. 699 b) Trong các sổ 485, 348, 384, số bé nhất : A. 485 B. 348 C. 384. Câu 3 (1,5 điểm). Tính nhẩm : 3 x 9 = . 27 : 3 = 5 x 8 = . 35 : 5 = 4 x 7 = . 32 : 4 = . Câu 4 : (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 456 + 13 b. 876 – 270 c. 74 + 26 d. 53 – 19 .. . . . Câu 5: (1 điểm) Tìm X X x 4 = 24 X : 9 = 5 . . . Câu 6 : (1 điểm). Xem lịch rồi cho biết : 12 Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 Thứ tư 2 9 16 23 30 Thứ năm 3 10 17 24 31 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 -Tháng 12 cóngày. - Có.. ngày thứ ba Câu 7: (1 điểm)Hình vẽ bên có : a,.. hình tam giác. b,. hình chữ nhật. Câu 8: (1,5 điểm). Nhà bác Hùng thu hoạch được 359 kg mận. Nhà bác Năm thu hoạch ít hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Năm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008 1) a) Chín trăm hai mươi lăm: 925 Ba trăm mười: 310 b) 705: Bảy trăm linh năm 640: Sáu trăm bốn mươi Câu 2. a) C b) B Câu 3 Câu 4. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ Câu 5. Câu 6. – Tháng 12 có 31 ngày - có 5 ngày thứ ba Câu 7. a) có 5 hình tam giác có 3 hình chữ nhật Câu 8. Số kilogam mận nhà bác Năm thu hoạch là 359 – 140 = 219 (kg mận) Đáp số: kg mận ĐÊ SỐ 09 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1:Số bé nhất có hai chữ số là : a) 19 b) 12 c) 10 Câu 2:Số liền sau của 899 là số : a) 809 b) 900 c) 889 Câu 3:Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 54 , 45 , 33 , 28 b) 45 , 33 , 28 , 54 c) 28 , 33, 45 , 54 Câu 4: 1dm = .cm a) 100 b) 10 c) 1 PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Tính : (1điểm) 2 x 3 = 5 x 2 = 0 : 4 = 3 x 4 = 6 : 3 = 10 : 5 = 3 : 3 = 12 : 4 = Câu 2:Đặt tính rồi tính :(1 điểm) 68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 – 105 Câu 3:T×m x: (1,5 điểm)x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15 ... Câu 4:(0,5 điểm)Hình bên : Có ...hình tam giác Có ... hình tứ giác Câu 5:(1,5 điểm)Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 6:(1,5 điểm)Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây.Tính độ dài của đường gấp khúc đó? Câu 7:(1 điểm) Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 thì bằng 2 nhân với 3. . . ..............................................................Hết......................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1:Số bé nhất có hai chữ số là : c) 10 Câu 2:Số liền sau của 899 là số : b) 900 Câu 3: Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : c) 28 , 33, 45 , 54 Câu 4: 1dm = .cm b) 10 PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1:(1điểm) Đúng 2 phép tính được 0,25 điểm 2 x 3 = 6 5 x 2 = 10 0 : 4 = 0 3 x 4 = 12 6 : 3 = 2 10 : 5 = 2 3 : 3 = 1 12 : 4 = 3 Câu 2:(1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 - 105 68 80 635 295 + - + - 26 60 241 105 94 20 876 190 Câu 3:(1,5 điểm)Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15 x = 21 – 12 x = 3 x 5 x = 52 - 15 x = 9 x = 15 x = 37 Câu 4:(0,5 điểm)Hình bên : Có 3hình tam giác Có 3 hình tứ giác Câu 5:(1,5 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: 50 : 5 = 10 ( học sinh) Đáp số: 10 học sinh Câu 6:(1,5 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số và tên đơn vị 0,5 điểm Bài giải: Độ dài đường gấp khúc đó là: 4 x 3 = 12(cm) Đáp số: 12 cm Lưu ý: Còn có cách giải khác bằng phép tính cộng : 4 + 4 + 4 = 12 (cm) Câu 7:(1 điểm) Gọi số cần tìm là a, ta có: a x 2 = 2 x 3 a x 2 = 6 a = 6 : 2 a = 3 Vậy số cần tìm là: 3 ĐÊ SỐ 10 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Bài 2. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 Bài 3. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,.,.. A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 Bài 4. a) Hình nào có số ô được tô màu. C B A D b) Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗchấm. 3 x 6 = .... 4 x 5 = ....... 24 : 4 = .... 5 x 7 = .... 2 x 5 = ....... 35 : 5 = .... 4 x 9 = ....... 36 : 4 = ........ 18 : 3 = ....... 2 x 9 = ....... 16 : 4 = ........ 9 : 3 = ....... Bài 6 : Tính . 4 x 8 - 7 = ......................... = ......................... 36 : 4 + 19 = .......................... = ........................ Bài 7: Tìm X , biết 3 x X = 21 X : 6 = 4 Bài 8. Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải Bài 9. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: Đường gấp khúc trên có tên là:......... Đường gấp khúc trên có độ dài là:.............. Bài 10. Số ? a) Hình bên có ........ hình chữ nhật b) Hình bên có .........hình tam giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010 8) Số quyển truyện 8 học sinh mượn là : (quyển truyện) Đáp số: 24 quyển truyện Bài 9. Đường gấp khúc có tên : Đường gấp khúc có độ dài : 9 cm Bài 10: Hình bên có 9 hình chữ nhật , 4 hình tam giác. ĐÊ SỐ 11 *Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1, 2, 3: Câu 1: (1điểm - M1): a) Số liền sau của 999 là: A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998 b) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 900 B. 990 C. 1000 D. 999 Câu 2: (1điểm – M2):AHình được tô màu số ô vuông là: A B C D Câu 3:(1 điểm – M1): Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới: Chu vi của hình tam giác ABC là: A. 7 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 24 cm Câu 4 (1điểm – M1) Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 421 . 505 Câu 5:(1điểm – M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = ..cm 3m = dm 1km = .m 1000mm = ...m Câu 6: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính: 39 + 14       532 + 261       72 - 34                 718 – 205 Câu 7: (1 điểm – M2) Tính: a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2 Câu 8: (1 điểm – M1)Tìm x: a) X x 5 = 50 b) X : 7 = 4 .... Câu 9: (1,5 điểm- M3): Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ . Câu 10: (0,5 điểm – M4): Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40. Vậy số đó là: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 Câu 1: a) ý c b) ý d Câu 2: ý b Câu 3: ý c Câu 4: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba 723 Tám trăm mười lăm 815 Bốn trăm hai mươi mốt 421 Năm trăm linh năm 505 Câu 5: 1m = 100 cm 3m = 30 dm 1km = 1000 m 1000mm = 1 m Lưu ý: Mỗi ý 0,25 điểm. Câu 6: 39 + 14       532 + 261       72 - 34                 718 – 205 39 532 72 718 + + - - 14 26134205 53 793 38 513 Lưu ý: Mỗi câu tính 0,25 điểm. Câu 7: a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2 = 84 - 47 = 18 : 2 = 37 = 9 Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm. Câu 8: a) X x 5 = 50 b) X : 7= 4 X = 50 : 5 X = 4 x 7 X = 10 X = 28 Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm. Câu 9: Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Lưu ý: Mỗi bước tính 0,5 điểm. Câu 10: Gọi số đó là X, a có: X x 8 = 40 X = 40 : 8 X = 5 Vậy số đó là: 5 ĐÊ SỐ 12 Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 . .. < > = Bài 3: So sánh 302 ... 310 321 ... 298 658 ... 648 30 - 3 ... 40 - 3 599 ... 597 + 2 1000 ... 998 + 2 Bài 4: Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? 1 2 3 4 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 012 1.Tính nhẩm: 2.Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 3) So sánh 4) Số học sinh trường đó có là: (học sinh) Đáp số: 499 học sinh 5) D ĐÊ SỐ 13 Câu 1. Tính nhẩm a) 4 × 7 = b) 5 x 9 = c) 36 : 4 = d) 27 : 3 = Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu) Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án đúng: 3cm 6cm A A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm 5cm B C Câu 4.Đặt tính rồi tính a) 315 + 243 b) 64 + 505 c) 668 – 426 d) 978 – 52 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5. Điền số thích h

File đính kèm:

  • docx30_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_co_dap_an.docx
Giáo án liên quan