Câu 5: Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 6: Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M
B. {a ; b; c} ∈ M D. d ∉ M
Câu 7: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 8: Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
A. 123 B. 621 C. 23.32 D. 209
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
Năm học: 2020 – 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Đề số 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số phần tử của tập hợpA = {x ∈ N | 3 ≤ x < 12} là:
8
9
10
11
Câu 2: Cho số M = . Số M chia hết cho cả 2 và 5 thì thay * bởi số nào?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 3 : Thứ tự thực hiện phép tính trong câu sau là : 27 + 18 . 2 : 3 là
A. Cộng, Nhân, Chia B. Nhân, Cộng , Chia
C. Nhân, Chia, Cộng D. Cộng, Chia, Nhân
Câu 4: Kết quả của biểu thức 65 : 6 là :
A. 64 B. 66 C. 65 D. 61
Câu 5: Hai tia đối nhau là :
A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
C. Hai tia chỉ có một điểm chung.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 6: Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :
A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M
B. {a ; b; c} ∈ M D. d ∉ M
Câu 7: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 8: Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
A. 123 B. 621 C. 23.32 D. 209
II. Tự luận (8 điểm).
Bài 1(1,5 điểm):
a. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 25 và nhỏ hơn 35 bằng 2 cách.
b. Viết tập hợp N gồm các phần tử thuộc tập hợp M và chia hết cho cả 2; 3; 5.
Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a. 70. 99+ 99. 31- 99 b. 428 + 164 - 28 + 336
c. 3.52 – 16: 23 d. 315 – [ (60 – 51 )2 – 21 ] .2
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x
4(x – 2) - 80 = 62 b. 48 - 3(x + 5) = 24 c. 9x-2 = 81
Bài 4 (2 điểm):
a. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đoạn thẳng AB, tia AC và đường thẳng BC
b. Lấy điểm M nằm giữa B và C. Kể tên các tia đối nhau, các tia trùng nhau có trong hình.
Bài 5 (1 điểm):
a. Tính A = 8 + 10 + 12 + .+ 98 + 100.
b. Cho trước một số điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 66. Hỏi tất cả có bao nhiêu điểm đã cho?
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
Năm học: 2020 – 2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Đề số 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N | 6< x ≤20} là :
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 2: Cho số N = 30*. Số N chia hết cho cả 3 và 5 thì thay * bằng số nào
A. 0 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 3:Đối với biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. ( ) → { }→ [ ] C. { } → [ ] →( )
B. ( ) → [ ] → { } D. { } →( )→ [ ]
Câu 4: Kết quả của biểu thức 34 .3 là :
A. 34 B. 35 C. 36 D. 37
Câu 5: Hai tia trùng nhau là hai tia:
A. Hai tia chung gốc.
B. Hai tia chỉ có vô số điểm chung.
C. Hai tia chung gốc và tạo thành một tia.
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
Câu 6:Trên đường thẳng a đặt 4 điểm khác nhau A, B, C, D. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7:Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây đúng:
A. {a} ∈M C. x ∈ M
B. {a ; b; c} ∈ M D. {d}∉ M
Câu 8: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :
A. 280 B. 234 C. 235 D. 230
II. Tự luận (8 điểm).
Bài 1(1,5 điểm):
a. Viết tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 55 và nhỏ hơn hoặc bằng 65 bằng 2 cách.
b. Viết tập hợp Q gồm các phần tử thuộc tập hợp P và chia hết cho cả 2; 3; 5.
Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a. 125.11 – 125.2 - 125 b. 237 + 127 + 163 - 27
c. 4.23 – 32.2 d. 200 – [ (28 - 21 )2 – 14 ] .2
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x
5(x + 2) - 11 = 82 b. 120 - 4(x - 9) = 64 c. 2x+3 = 32
Bài 4 (2 điểm):
a. Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ đoạn thẳng MN, tia MP và đường thẳng NP
b. Lấy điểm E nằm giữa N và P. Kể tên các tia đối nhau, các tia trùng nhau có trong hình.
Bài 5 (1 điểm):
a. Tính B = 7 + 10 + 13 +. + 97 + 100
b. Cho trước một số điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 78. Hỏi tất cả có bao nhiêu điểm đã cho?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm(2 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
A
B
B
C
A
II. Tự luận(8 điểm).
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a. M = {25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34}
M = {x ∈ N | 25≤x<35}
b. N = 30
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(2điểm)
a. 9900
b. 900
c. 73
d. 195
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
(1,5 điểm)
a. x = 31
b. x = 3
c. x = 4
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(2 điểm)
a. Vẽ đúng đoạn thẳng AB
Vẽ đúng tia AC
Vẽ đúng đường thẳng BC
b.
- Tia đối nhau là MB và MC
- Tia trùng nhau BM và BC
- Tia trùng nhau: CM và CB
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 5
(1 điểm)
a. Số số hạng của tổng A là (số hạng)
Tổng
b. Số điểm tìm được là 12 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
(Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa)
BGH DUYỆT
Dương Phương Hảo
NHÓM TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Yến
GV RA ĐỀ
Đỗ Mạnh Thu Hà
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm(2 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
C
D
C
C
II. Tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a, P = {56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65}
P = {x ∈ N | 55< x ≤65}
b. Q = 60
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(2 điểm)
a. 1000
b. 500
c. 14
d. 130
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
(1,5 điểm)
a. x = 13
b. x = 23
c. x = 2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(2 điểm)
a. Vẽ hình đúng đoạn thẳng MN.
Vẽ đúng tia MP.
Vẽ đúng đường thẳng NP
b.
- Tia đối nhau là EN và EP
- Tia trùng nhau NE và NP
- Tia trùng nhau: PE và PN
0.25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25điểm
Câu 5
(1 điểm)
a. Số số hạng của tổng là (số hạng)
Tổng
b. Số điểm tìm được là 13 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0.5 điểm
(Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa)
BGH DUYỆT
Dương Phương Hảo
NHÓM TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Yến
GV RA ĐỀ
Đỗ Mạnh Thu Hà
File đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.docx