19 vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5

Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?

A. lăng xăng B. nhăng lăng C. tiu xỉu D. máp máy

Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì?

A. Là gì? B. Ở đâu? C. Khi nào? D. Vì sao?

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?

A. siêng năng B. sung sướng C. xung phong D. xức khỏe

Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:

 "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa

 Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo"

 

docx42 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 19 vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Vòng 1 I. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy. - Động từ: .. - Tính từ: .. - Danh từ: .. II. Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Người sống đống ... Bán sống bán .. Cá không ăn muối cá ... Cầm .. nảy mực Cầm kì .. họa Cây . bóng cả Cây ngay không .. chết đứng Ăn .. làm ra Buôn .. bán đắt 10. Cha nào con nấy III. Điền từ Chọn những đáp án đúng Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? A. vẻ đẹp của con người  B. vẻ đẹp của đất đai Câu hỏi 2: C. sự khó khăn của con người D.vẻ đẹp của bông hoa Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì?  A. nước B. muối C. mắm D. tương Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng ...." (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) mi môi mũi miệng Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả? A. lăng xăng B. nhăng lăng  C. tiu xỉu  D. máp máy Câu hỏi 5: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? Là gì? Ở đâu? Khi nào? Vì sao? Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? siêng năng sung sướng xung phong xức khỏe Câu hỏi 7: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa)  so sánh nhân hóa nhân hóa và so sánh lặp từ để khỏe mạnh, em phải để khỏe mạnh em phải ăn đủ dinh dưỡng Câu hỏi 8: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." Câu hỏi 9: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? trạng ngữ chỉ nơi chốn trạng ngữ chỉ thời gian trạng ngữ chỉ mục đích trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 10: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng mà sáng sủa, ấm cúng ấm cúng  tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Vòng: 2 I. Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) tiến thành chim vũ khí mỏi công bằng cộng cụ an cò ty II. Ngựa con dũng cảm là tương lai của đất nước. sáng lấp lánh. cao trong xanh. đỏ nặng phù sa. trăm hoa đua nhau khoe sắc. là đất nước của mình. hót líu lo. màu vàng tươi. vẽ rất đẹp. đọc bản tuyên ngôn độc lập. Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Tổ quốc Xuân về Những chú chim sơn ca Dòng sông Bác Hồ Ngôi sao Họa sĩ Trẻ em Bầu trời Hoa cúc III. Điền từ Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển.đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 3: Giải câu đố: "Để nguyên tráin ghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trảlời: từ Câu hỏi 4: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời:từ.. Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không.ấu nổi tức giận." Câu hỏi 6: Điền từ phùhợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là:từ. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng (TôHoài) Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là.. quốc. Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là những từ: nghĩa. Câu hỏi 10: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài .ợ. Vòng: 3 I. Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau quý mến hiện tại đất nước mong ngóng hạnh phúc đơn sơ trời chờ đợi bây giờ yêu thương vui sướng vất vả Tổ quốc nhọc nhằn đoàn kết thiên trăng nguyệt giản dị gắn bó II. Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống 1.Ao ... nước cả 2. Ao . nước đọng 3. Báo ân báo .. 4. Buôn ngược bán ... 5. Chân cứng, đá . 6. Ăn . mặc ấm 7. Ăn cá bỏ xương .. ăn quả bỏ hột 8. Cá chép hóa 9. Cái nết đánh chết cái 10. Cá .. nuốt cá bé. III. Điền từ Chọn những đáp án đúng Câu hỏi 1: Từ nào đồng nghĩa với "tốt bụng" ? nhân bánh nhân từ nhân chia nhân dân Câu hỏi 2: Để nguyên thì để chứa đồ Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày. Từ để nguyên là từ gì? tải túi bao bảo Câu hỏi 3: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai? A.Tố Hữu B. Tô Hoài C. Băng Sơn D. Vân Long Câu hỏi 4: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? điệp từ hóa so sánh điệp từ và nhân hóa Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả? sáng lạn tươi sáng xa xôi khúc khuỷu Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả? xâu xắc gặp gỡ lo lê hiền nành Câu hỏi 7: Từ nào đồng nghĩa với từ "gay cấn"? kịch bản thương yêu  kịch tính đoàn tụ Câu hỏi 8: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì? giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà học thêm nhiều ngoại ngữ mới siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn học tập tốt, lao động tốt Câu hỏi 9: Có mấy loại từ đồng nghĩa? 1 2 3 4 Câu hỏi 10: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? lo lắng chăm nom hồi hộp chăm chỉ Vòng: 4 I. Khỉ con nhanh trí. Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) vùng thiên thổ lục thuộc thánh địa danh phương lí hình chính đẹp II. Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại. đạo sư trọng Tôn . . hơn may . lành khéo vụng Áo rách vá . Kính dưới trên nhường . . vàng Nắng màu ngả hoe . nhạt . cất gáy Con gà . trống tiếng . rất cây ti gôn . hoa Những tinh nghịch . cung bắn săn con nai giương . Người thợ . Nước . lâu văn có đời ta hiến nền . iệ V am N t . đ b ng ình ẳ . III. Điền từ Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ nghĩa với từ "sung sướng". Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và bài. Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ. Câu hỏi 5: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? Đáp án là:. Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đãqua là. khứ. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có giống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là truyền. Vòng: 5 I. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó - Đồng nghĩa với “chăm”: - Đồng nghĩa với “mong”: - Đồng nghĩa với “đẹp” II. Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Ăn cơm vác tù và hàng tổng. 2. Ăn cơm mới, nói chuyện 3. Cái .. cái tóc là góc con người. 4. Chí công . tư. 5. Ăn vóc .. hay. 6. Ăn có nhai, có nghĩ. 7. Ăn không rau, đau không thuốc. 8. Ăn không nên ., nói không nên lời. 9. Cao . mĩ vị 10.Chết . còn hơn sống đục. III. Trắc nghiệm Chọn những đáp án đúng Câu hỏi 1: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” ("Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) ngoi, lên xuống, ngoi cua, cấy lên, xuống Câu hỏi 2: Từ nào viết sai chính tả? chằng chịt bẽ bàn cuống cuồng hăm hở Câu hỏi 3: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? quả đu đủ quả na quả dưa hấu quả thanh long Câu hỏi 4: Tác giả của "Lòng dân" là ai? Nguyễn Văn Xe Nguyễn Khắc Trường Tố Hữu Tô Hoài Câu hỏi 5: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau: "Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " những ngôi sao  chẳng bằng vì bằng Câu hỏi 6: Từ nào chứa tiếng "rừng" được dùng với nghĩa gốc ? rừng rực rừng núi rừng người rừng cờ Câu hỏi 7: Câu thơ sau được trích trong bài thơ nào? "Em yêu màu đỏ Như máu con tim" Sắc màu em yêu Tô màu Màu đỏ em yêu Màu em yêu Câu hỏi 8: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả? dìn dữ, gây gổ, gượng gạo hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh vội vã, hí hửng, tí tọe leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 9: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ? từ đồng nghĩa từ trái nghĩa từ đồng âm từ nhiều nghĩa Câu hỏi 10: Qua bài "Lòng dân" em thấy dì Năm là một người như thế nào? là người đảm đang, hiền dịu là một người thông minh, dũng cảm là người trung thực, tự trọng là người nhân ái, vị tha Vòng 6 I. Ngựa con dũng cảm đen như gỗ mun. chữa bệnh rất giỏi. là tương lai của đất nước. đọc Tuyên ngôn độc lập. là đất nước của mình. là loại quả rất tốt cho sức khỏe. đỏ nặng phù sa. lơ lửng trên bầu trời đêm. là nguyễn hiền. hót líu lo. Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bác sĩ Táo Ông trăng Dòng sông Trẻ em Mái tóc Bạch Tuyết Tổ quốc Bác Hồ Những chú chim sơn ca Ông trạng thả diều II. Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau nguyệt khăng khít thổ yên tĩnh mát mẻ yên lặng mây sung sướng đon đả nhật phong vân niềm nở gió mát rượi đất trăng hạnh phúc mặt trời gắn bó III. Điền từ Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì." Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa." Câu hỏi 3: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm .. rồi lại bay." Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là " Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí " Câu hỏi 6: Điền từ trái nghĩa với "mạnh" vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức . dùng mưu." Câu hỏi 7:: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm.." Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vàochỗ trống: Những người làm cùng một nghề gọi là đồng . Câu hỏi 9: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: "Ai ơi chua . đã từng. Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vàochỗ trống: "Nắng tốt dưa, .. tốt lúa." Vòng: 7 Dê con thông thái Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa xấc xược lạc quan ỉu xìu liều lĩnh thận trọng hạnh phúc lịch sự bất hạnh khỏe mạnh phấn chấn nhanh nhẹn bi quan kiêu căng suồng sã thân mật khiêm tốn lễ phép chậm chạp ốm yếu xa cách II. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: chất ngất, dằng dặc, sâu hoắm, ngắn ngủn, vời vợi, lê thế, chót vót, lòng thòng, khổng lồ, hun hút, rộng rãi, sâu thẳm, cao vút. - Từ tả chiều dài: - Từ tả chiều cao: - Từ tả chiều sâu: III. Điền từ Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ . nghĩa với từ “hạnh phúc”. Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con .. Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác . trứng Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy . mòn Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống .ềnh Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất hợp .. Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng bậc Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, . đất quen. Vòng: 8 I. Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau mong mỏi năm học hợp tác chó biển nước ngoài dũng cảm mong đợi của cải thay mặt cộng tác thi nhân gan dạ bạn bè niên khóa đại diện nhà thơ ngoại quốc tài sản hải cẩu bằng hữu II. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: nhanh, cây, ăn, làm, thì, ngoan, quả, rất, cũng, nhà, chạy, xinh, nghĩ. - Tính từ: - Động từ: - Danh từ: III.Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa Câu hỏi 2: Giải câu đố: "Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong bài văn, đoạn văn, các phải liên kết chặt chẽ với nhau." Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa . Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa . Câu hỏi 8: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão . chúng em phải nghỉ học. Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người. "là từ mang nghĩa . Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ .. nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển." Vòng: 9 I. Ngựa con dũng cảm biển cũng xanh thẳm. là nhà thơ nổi tiếng. là kì quan thế giới. nối liền hai khối núi. là của chúng mình. bỡ ngỡ giữa cao nguyên. lấm tấm vàng. trêu tà áo biếc. như tiếng hát xa giống bài thơ sắp làm xong. Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Chiếc đập lớn Biển sẽ nằm Sột soạt gió Tiếng suối trong Ngôi nhà Đôi mái nhà tranh Trái đất này Trời xanh thẳm, Đỗ Phủ Hạ Long II. Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Ăn no ... kĩ Ăn sung mặc .. Ân sâu, nghĩa . Ăn trông nồi, ngồi hướng Ba chìm, bảy , chín lênh đênh Ăn quả nhớ kẻ trồng Ăn .. nói lớn Ăn mặn khát .. Ba .. bốn cẳng 10. Ba cọc .. đồng III. Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả? lẫn lộn, lục lọi leo trèo, lăn lộn  loan báo, lúc lắc lắm tay, lắc lẻ Câu hỏi 2: Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ có quan hệ với nhau như thế nào ? nhiều nghĩa từ ghép đồng nghĩa trái nghĩa Câu hỏi 3: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? danh từ tính từ động từ đại từ Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ? hối hận bình tĩnh hối hả nhanh nhảu Câu hỏi 5: Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ với nhau như thế nào ? từ trái nghĩa từ đồng âm từ ghép từ phức Câu hỏi 6: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? Nguyễn Tuân Mai Văn Tạo Tô Hoài Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 7: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất? thời gian vàng bạc người lao động kim cương Câu hỏi 8: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?" cò, vạc vạc, nông ông, cò mày, ông Câu hỏi 9: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? hối cải hối hận hối lỗi hối hả Câu hỏi 10: Từ nào trái nghĩa với từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." ? mềm nhũn xanh già Vòng: 10 I. Dê con thông thái Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa nóng trung trực biến mất mua bán hiền lành hung ác nam gian dối lạnh đen bạo dạn thấp nhút nhát xuất hiện hanh khô bắc trắng ẩm ướt cao II. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch. - Thiên là trời: - Thiên là nghìn: - Thiên là nghiêng về một phía: III. Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại .. từ. Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Đời cha cho đến đời con Có muốn nặn tròn thì phải nặn . (Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ - Nguyễn Lân) Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: "Chưa chữ viết đã vẹn tròn tiếng nói Vầng . cao đêm cá lặn sao mờ Ôi tiếng Việt như bùn và như lụa Óng tre ngà và mềm mại như tơ." (Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ) Câu hỏi 4: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: Giữ kín, không cho người khác biết gọi là: bí ..ật Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ở như bát .. đầy." nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa. (Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý) Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ: "đỏ thẫm, ngọt ngào, nhanh nhẹn, vui vẻ" đều là .. từ. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Anh đi anh nhớ quê nhà Nhớ canh muống nhớ cà dầm tương." Câu hỏi 8: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ . Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là r.. ruổi". Câu hỏi 10: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ .. Vòng: 11 I. Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau hàm hồ dãy mẹ cạn vui vẻ bố phụ nữ hấp dẫn chất vấn khả năng hỏi hồ đồ đàn ông hò tươi cười cuốn hút hết học lực hàng hát II. Hô con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại. biển sóng ơi, , chim . Hải vờn âu cánh . . mênh mông lúa rộng Cánh đồng . như muôn Người một . tay rã chèo cả Chớ sóng thấy mà . . Thất . là thành mẹ công bại . học giảng giáo đang Cô . cho bài sinh . cành, Trên đang mào chú chim . chào hót . lá khoai Nước đổ . nước giọt đào hơn máu Một . ao lã . . sẽ nằm bỡ cao Biển ngỡ giữa nguyên . Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Từ nào có thể ghép với "thức" để tạo thành từ có nghĩa ? trên sáng đường tỉnh Câu hỏi 2: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ? hai ba một bốn Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? chơi vơi lấp lánh lay chuyển ngân nga Câu hỏi 4: Từ nào dưới đây là từ láy âm đầu ? lim dim chăm chỉ lúng túng làng nhàng Câu hỏi 5: Thành ngữ nào dưới đây không chứa cặp từ trái nghĩa ? Ba chìm bảy nổi Gần nhà xa ngõ Lên voi xuống chó Nước chảy đá mòn Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? ngan ngát bát ngát mênh mông bao la Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? thấp thoáng thấp thỏm thật thà thương lượng Câu hỏi 8: Giải câu đố sau: Không dấu việc của thợ may Huyền vào giúp khách hằng ngày qua sông. Chữ không dấu là chữ gì? đu đo đò đô Câu hỏi 9: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi rặng tre." là: tiếng chuông ngôi chùa cổ trăng rặng tre Câu hỏi 10: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm? chim đậu - thi đậu mũi tên - mũi đất vạt áo - vạt nắng chân tay - chân mây Vòng: 12 I. Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại. thuốc mẹ hiền . Thầy như . ta làng gạo Hạt . ạnh ph h úc . sẫm tựa biếc . nhà trời Ngôi vào nền . bạc dừa năm Thân tháng phếch . của này Hành ta là chúng Tinh ! . đời đến hoa . Bầy ong trọn hoa tìm . cây lại nên hòn Ba chụm núi cao . . cứng đá Chân mềm . sống . còn nhục vinh hơn Chết . . II. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: ngăm ngăm, mượt mà, bạc phơ, nhăn nheo, lênh khênh, đen nhánh, lêu nghêu, trái xoan, vuông vức, thong thả, tròn trịa, óng ả, trắng nõn, - Tả khuôn mặt: - Tả mái tóc: - Tả làn da: Điền từ. Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Thảo .. trên rừng Đản Khao đã vào mùa. (Ma Văn Kháng) Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ Câu hỏi 3: Giải câu đố: "Để nguyên chẳng mặc đẹp người Mà làm no bụng người đời mới hay Thêm nặng thì đổi thay ngay Vừa bận lại đẹp tiếng xưa nay đồn." Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ . Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Đại từ . hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...." Câu hỏi 5: Giải câu đố: "Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua." Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tuy - " là cặp từ chỉ quan hệ tương phản. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ .. tập trận với cácbạn chăn trâu." Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Quan từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau." Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Sự sống cứ tiếp tục trong .. thầm, hoat hảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ." (Mùa thảo quả - Ma Văn Kháng; SGK Tiếng Việt 5, tập 1) Câu hỏi 10: Giải câu đố: Tôi thường đi cặp với chuyên Để nêu đức tính chăm siêng, học hành Không huyền, nảy mực, công bình Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ .. Vòng 13 I. Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. ( Chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) thủ lao hoa chim vũ võ công chứng an nghệ quý bằng viên II. Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Chân cứng, đá Chân . góc bể Chết còn hơn sống đục Chia ngọt sẻ . Chắc như đóng cột Chậm như ùa Chân ướt chân . Chí công tư Chia năm bảy Chim có tổ, người có III.Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Từ nào có thể ghép với "thức" để tạo thành từ có nghĩa ? trên sáng đường tỉnh Câu hỏi 2: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ? hai ba một bốn Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? chơi vơi lấp lánh lay chuyển ngân nga Câu hỏi 4: Từ nào dưới đây là từ láy âm đầu ? lim dim chăm chỉ lúng túng làng nhàng Câu hỏi 5: Thành ngữ nào dưới đây không chứa cặp từ trái nghĩa ? Ba chìm bảy nổi Gần nhà xa ngõ Lên voi xuống chó Nước chảy đá mòn Câu hỏi 6: Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? ngan ngát bát ngát mênh mông bao la Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? thấp thoáng thấp thỏm thật thà thương lượng Câu hỏi 8: Giải câu đố sau: Không dấu việc của thợ may Huyền vào giúp khách hằng ngày qua sông. Chữ không dấu là chữ gì? đu đo đò đô Câu hỏi 9: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi rặng tre." là: tiếng chuông ngôi chùa cổ trăng rặng tre Câu hỏi 10: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm? chim đậu - thi đậu mũi tên - mũi đất vạt áo - vạt nắng chân tay - chân mây Vòng 14 I. Hổ con thiên tài Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại. Tây trồng cà Nguyên nhiều phê. . trong xanh. Núi chiếc mình uốn the áo . biển trời Án

File đính kèm:

  • docx19_vong_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5.docx
  • pdf19 vòng TRẠNG NGUYÊN TV LỚP 5.pdf