Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a) MI.BE BI.AE
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
432 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 14/03/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 100 đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài 150 phút
(Dùng cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán và chuyên Tin)
Bài I (3 điểm)
1) Tìm các số nguyên dương n để A=
(n-8)
2
-48
n+5
có giá trị là số nguyên dương.
2) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn đẳng thứcx2+y(y2+y-3x)=0
Bài II (2 điểm)
Giải hệ phương trình (x, y, z là ẩn)
Bài III. (3 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O). Gọi BD và CE là hai đường cao của tam giác ABC.
1/ Chứng minh AD.AC=AE.AB
2/ Tia AO cắt BC tại A1và cắt cung nhỏ BC tại A2. Tia BO cắt AC tại B1và cắt cung nhỏ AC
tại B2. Tia CO cắt BA tại C1và cắt cung nhỏ AB tại C2.
Chứng minh:
A1A2
AA1
+
B1B2
BB1
+
C1C2
CC1
=1
3/ Từ A vẽ tia Ax vuông góc với DE. Cho cạnh BC cố định , đỉnh A di động trên cung lớn BC
sao cho ABC có ba góc nhọn. Chứng minh tia Ax luôn đi qua một điểm cố định.
Bài IV. (1 điểm)
Cho đa thức P(x)= x4+ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng P(1)=10, P(2)=20, P(3)=30.
Tính giá trị của biểu thức
P(12)+P(-8)
10
+25
Bài V (1 điểm)
Chứng minh rằng: Nếu ba điểm A, B, C không có điểm nào nằm bên ngoài đường tròn (O) sao cho
ABC có ba góc nhọn thì chu vi của đường tròn ngoại tiệp ABC không lớn hơn chu vi (O)
. Hết..
Họ và tên thí sinh : . Số báo danh: ..
Chữ kí giám thị số 1. Chữ kí giám thị số 2..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
BÀI Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I
3.0
1 Tìm số nguyên dương n (1.5 điểm)
*(n-8)
2
-48 = n
2
-16n+16 nên A=n-21+
121
n+5
0.50
*121=11
2
và n+5≥6 ; n+5Z 0.25
*n+5=11 được n=6 và A=-4 0.25
*n+5=121 được n=116 và A=96 0.25
*KL n=116 0.25
2 Tìm các số nguyên dương x, y (1.5 điểm)
*x
2
+y(y
2
+ y-3x)=0 x2-3xy+y2+y3=0 (1) 0.25
*Coi (1) là pt bậc 2 với ẩn x 0.25
*có =y2(5-4y) 0.25
*Nếu y≥2 thì <0 phương trình (1) vô nghiệm 0.25
*Với y=1 phương trình (1) trở thành x2-3x+2=0 x1=1; x2=2 0.25
*KL: x=1, y=1 và x=2, t=1 0.25
II
Giải hệ phương trình 2.0
*Nếu một trong 3 số x, y, z bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0
Ta thấy x=y=z=0 là một nghiệm của hệ
0.25
*Xét trường hợp cả ba số x, y, z khác 0
hệ đã cho
0.75
*Cộng vế với vế của 3 PT ta được
=0
0.25
(
1
x
-1)
2
+(
1
y
-1)
2 +
(
1
z
-1)
2
=0 (thỏa mãn hệ đã cho) 0.50
*KL:Hệ đã cho có 2 nghiệm x=y=z=0 và x=y=z=1 .025
III
3.0
1 Chứng minhAD.AC=AE.AB(1 điểm)
Chứng minh được tam giác ABD
đồng dang với tam giác ACE
0.50
A1
A2Q
J
E
H
D
R
L
O
CB
A
Chứng minh được
AD.AC=AE.AB
0.50
2 Chứng minh (1 điểm)
*Gọi H là trực tâm của ABC
tia AH cắt BC tại J và cắt cung BC tại Q. CM được:
A1A2
A1A2
=
JQ
JA
0.25
*CM được
JH
JA
=
JQ
JA
=
SBHC
SBAC
*Tương tự chứng minh được
B1B2
B1B
=
SAHC
SBAC
,
C1C2
C1C
=
SAHB
SBAC
*ABC nhọn nên điểm H nằm trong tam giác. Suy ra
SBHC+SBHA+SAHC=SBAC
Từ đó
A1A2
AA1
+
B1B2
BB1
+
C1C2
CC1
=
SBHC+SBHA+SCHA
SABC
=
SBAC
SABC
=1
3. Chứng minh tia Ax (1 điểm)
*tia BD cắt cungAC tại R, tia CE cắt cung AB tại L
Chứng minh được DE//RL suy ra LRAx
*cung AL=cungAR chứng minh Ax di qua tâm O khi A di động t
IV
Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
*Đặt Q(x)=P(x)-10x
*Có Q(1)=Q(2)=Q(3)=0
*Q(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-r)
P(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-r)+10x
*A=
P(12)+P(-8)
10
+25=2009
V
Chứng minh rằng(1 điểm)
*Gọi đường tròn ngoại tiếp ABC là (I), I nằm trong ABC
Nếu A, B, C nằm trên (O) thì (I) và (O) trùng nhau.
*Nếu (O) đựng (I) hoặc (O) và(I) tiếp xúc trong với nhau thì đường kính của (I)
nằm trong (O) suy ra chu vi của (I) nhỏ hơn chu vi của (O).
*Nếu (O) và (I) cắt nhau tại M, N. Vì ABC có ba góc nhọn nên số đo cung nhỏ
MN< 180
0
. Suy ra cung lớn MN>1800, ắt tồn tại đường kính của (I) nằm trong
(O). Vậy chu vi của (I) nhỏ hơn chu vi của (O)
Thí sinh phải lập luận đấy đủ mới có điểm tối đa, điểm làm tròn đến 0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2017
Môn thi: Toán (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
2 3
3 3 3
1
3 3 27 3
x
A
xx x x
(với 0; 3x x ).
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi 3 5 3 29 12 5 .x
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Giải phương trình
3 2 1 2 0x x x x .
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
2 0
3 3
x xy y
xy y x
.
Câu 3. (1,0 điểm)
Tìm các số tự nhiên n để
2018 2008 1A n n là số nguyên tố.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, M là một điểm tùy ý thuộc đường tròn (M khác A và
B). Qua A và B lần lượt kẻ các đường thẳng d và d’ là tiếp tuyến với đường tròn. Tiếp tuyến tại M của
đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D. Đường thẳng BM cắt d tại E.
1. Chứng minh CM = CA = CE.
2. Chứng minh AD OE .
3. Tính độ dài đoạn AM theo R, nếu AE = BD.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ;a b thoả mãn 2; 2a b . Chứng minh rằng:
2 2( 1)( 1) ( )( 1) 5a b a b ab .
......................... Hết ...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh.....................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:............................Chữ ký của cán bộ coi thi 2:................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT NĂM 2017
Môn thi: Toán (chuyên)
Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long
(Hướng dẫn này có 03 trang)
Câu Sơ lược lời giải Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
1. Với điều kiện xác định là x 0; x
A =
0,5
3
1
3
327
3
33
3
32 x
x
xxx
=
=
0,5
2. Ta có :
3 5 3 29 12 5x
23 5 3 (2 5 3)
3 5 6 2 5
23 5 ( 5 1)
3 1
0,75
nên thay x = + 1 vào A ta có:
A =
1
3+1- 3
= 1
0,25
Câu 2
(3,0điểm)
1. ĐK: 1x .
Biến đổi về phương trình
2( 1) 1 2 0x x x x
0,25
Đặt 1t x x ( 0t ) 2 2( 1)t x x . 0,25
Phương trình đã cho trở thành:
2
1
2 0
2
t
t t
t
Kết hợp với điều kiện, ta được 2t
0,5
Với 2t 3 2 21 2 4 ( 2)(x 2) 0x x x x x x
2x
0,5
2. Giải hệ phương trình
2 2
2
2 0 (1)
3 3 (2)
x xy y
xy y x
Phương trình (1) 2 2 0x y y x y 2 0x y x y ,
ta được x = y hoặc x = -2y
0,75
* Với x = y, từ (2) ta có: 24 3 0 x x , ta được 1 2
3
1,
4
x x .
Khi đó,
1 1 2 2
3
1,
4
x y x y .
0,25
* Với x = -2y, từ (2) ta có 2 2 3 0 y y , ta được 1 21, 3 y y
Nếu 1 2 y x . Nếu 3 6 y x .
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1);
3 3
;
4 4
; (2; -1); (-6; 3).
0,25
Câu 3
(1,0điểm)
Tìm số tự nhiên n để
2018 2008
1A n n là số nguyên tố.
Xét 0n thì A = 1 không là số nguyên tố;
Xét 1n thì A = 3 là số nguyên tố.
0,25
x
xx
xxxxx 3
33
)33)(3(
3
33
3 2
22
x
xx
xxx
x
3
33
)33)(3(
33)3( 2
2
3
1
x
3
3
1
x
Xét n > 1, ta thấy A > n2 + n + 1;
A = n
2018
– n2 + n2008 – n + n2 + n + 1
= n
2
((n
3
)
672
– 1) + n.((n3)669 – 1) + (n2 + n + 1)
0,5
mà (n
3
)
672
– 1 chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)672 – 1 chia hết cho
n
2
+ n + 1.
Tương tự: (n3)669 – 1 chia hết cho n2 + n + 1
Khi đó A chia hết cho n2 + n + 1 > 1 và A > n2 + n + 1
nên A là hợp số.
Tóm lại số tự nhiên cần tìm là n = 1.
0,25
Câu 4
(3,0 điểm)
0,25
1. Gọi F là giao điểm của OC và AM, ta có OC AM.
Ta có, CM = CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Hai tam giác vuông AME và AFC đồng dạng,
nên 2 2
AE AM
AE AC AC CE
AC AF
.
Vậy CM = CA = CE.
0,75
2. Gọi giao điểm của EO với d’ là I,
Chứng minh được AEBI là hình bình hành BE//AI.
0,5
Ta có, OD BE OD AI, mà AB DI
O là trực tâm của ADI
OI AD OE AD (đpcm).
0,5
3.
Tam giác COD vuông tại O (vì OC, OD là hai phân giác của hai góc kề bù),
có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD.
0,25
Theo phần 1, ta có EC = CA = CM 2CM = AE,
mà BD = MD và AE = BD (gt) 2CM = MD.
2CM2 = R2 (do MO = R và OM2 = CM.MD)
CM =
2
2
R
AE = 2R (do AE = 2CM).
0,5
Do trong giác vuông AEB tại A, ta có
2 2 2
1 1 1
AM AE AB
2 2
. 2 3
3
AE AB R
AM
AE AB
.
0,25
Câu 5
(1,0điểm)
Xét hiệu
2 2( 1)( 1) ( )( 1) 5M a b a b ab
2 2 2 2 2 2( ) (a ) 4a b a b ab ab b a b ab
0,5
F
O
B
C
D
E
I
A
M
21( 1)(b 1) ( ) ( 2) ( 2) 4
2
ab a a b a a b b .
Chỉ ra với 2a thì ( 1) 2a a và ( 2) 0a a
2b thì ( 1) 2b b và ( 2) 0b b
nên ( 1)(b 1) 4ab a ; 2
1
( ) ( 2) ( 2) 0
2
a b a a b b
0M hay 2 2( 1)( 1) ( )( 1) 5a b a b ab .
0,5
Những chú ý khi chấm thi:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.
Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không làm tròn.
...................................... Hết .............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ THI HỌC SIN GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1. (7 điểm)
a) Chứng minh rằng 8 7 6 5 4A n 4n 6n 4n n chia hết cho 16 với mọi n là số nguyên
b) Cho biểu thức
2
2 2
2
2
x 3 12x
B x 2 8x
x
. Rút gọn biểu thức B và tìm các giá trị
nguyên của x để B có giá trị nguyên
c) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 22y x x y 1 x 2y xy
Câu 2 (3 điểm)
Cho hàm số 2y 2 x 6x 9 x 2 có đồ thị (D)
a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số trên
b) Với giá trị nào của m thì phương trình 22 x 6x 9 x 2 m vô nghiệm
c) Dựa vào đồ thị (D), tìm tập nghiệm của bất phương trình: 22 x 6x 9 x
Câu 3. (2 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa:
2
2
2
2
2 2
y
x xy 2017 (1)
3
y
z 1009 (2) (x 0,z 0,x z)
3
x xz z 1008 (3)
Chứng minh rằng
2z y z
x x z
Câu 4. (5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đường tròn 1O
đường kính AE và đường tròn 2O đường kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài MN của hai đường
tròn với M là tiếp điểm thuộc 1O và N là tiếp điểm thuộc 2O
a) Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đường thẳng EF vuông
góc với đường thẳng AB
b) Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, Vẽ đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng MN cắt
đường tròn (O) tại C và D sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Câu 5. (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A nhỏ hơn 090 . Từ B kẻ BM vuông góc với
AC tại M (điểm M thuộc AC). Chứng minh
2
AM AB
1 2
MC BC
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 BẾN TRE 2016-2017
Câu 1.
a)
48 7 6 5 4 4 4 3 2A n 4n 6n 4n n n . n 4n 6n 4n 1 n(n 1)
Vì n(n+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên n(n 1) 2
4 4n n 1 2 16
Do đó A 16 với mọi n thuộc Z
b)
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
x 3 12x x 3 x 3
B x 2 8x x 2 x 2
x x x
+) Nếu x < 0:
2 2x 3 2x 2x 3 3
B x 2 2x 2
x x x
B có giá trị nguyên khi
x
x U(3)
3
và x < 0
x 1
x 3
+) Nếu 0 <x 2 :
2x 3 2x 3 3
B x 2 2
x x x
B có giá trị nguyên khi
3
x
x
Ư (3) và x>2 x 3
Kết luận
2
2
2x 2x 3
khi x 0
x
2x 3
B khi0 x 2
x
2x 2x 3
khi x 2
x
B có giá trị nguyên khi x 1; 3
c) 2 2 2 2 22y x x y 1 x 2y xy x 1 x 2y y 1
2 2
2 2
x 1 1 x 2 x 2
x 2y y 1 2y y 1 0 y 1
x 0x 1 1 x 0
y 1x 2y y 1 2y y 1 0
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là (2;1) và (0;1)
Câu 2.
a) 2
x 8nÕux 3
y 2 x 6x 9 x 2 2 x 3 x 2
3x 4nÕux 3
Học sinh tự vẽ đồ thị
b) Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị sau:
(D) 2y 2 x 6x 9 x 2 (1)
(D’): y=m là đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ m. Căn
cứ vào đồ thị , ta có phương trình (*) vô nghiệm
(D) và (D’) không giao nhau m 5
Vậy m 5 thì pt (*) vô nghiệm
c) Dựa vào đồ thị đã vẽ ở câu a, ta có : nghiệm của (1) là tập hợp hoành độ của các điểm (D)
có tung độ y 2 , nên
x 6
x 2
Vậy tập nghiệm của (1) là x 6 hoặc x 2
Câu 3
2
2
2
2
2 2
y
x xy 2017 (1)
3
y
z 1009 (2) (x 0,z 0,x z)
3
x xz z 1008 (3)
Trừ (1) và (2) vế theo vế, ta có: 2 2x xy z 1008(4)
Trừ (3) và (4) vế theo vế ta có: 2 2xz xy 2z 0 xz 2z xy
22xz 2z xy xz 2z(x z) x(y z)
2z y z
x x z
Điều phải chứng minh
Câu 4
a) MN là tiếp tuyến chung của 1O và 2O nên
1 2 1 2
MN O M;MN O N O M / /O N 0
1 2
MO E NO E 180
1
O AM cân tại
1
O suy ra
1 1
MO E 2O AM
2
O BN cân tại
2
O nên
2 2
NO E 2O BN
1 2 1 2MO E NO E 2 O AM O BN 0 01 2O AM O BN 90 MFN 90
Mặt khác 0AME BNE 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
K I
D
C
O
F
O2O1A BE
M
N
0EMF ENF 90 suy ra MENF là hình chữ nhật MEF NME
Mà
1 1
O EM O ME (
1
O ME cân tại
1
O ) và 0
1
NME O ME 90 (MN là tiếp tuyến)
0
1
MEF O EM 90 hay EF AB tại E
b) Ta có AB = 18 cm, AE = 6 cm EB 12cm,OF 9cm
AFB vuông tại F có đường cao EF nên 2EF AE.EB 6.12 72 EF 6 2 (cm)
MN EF 6 2 (cm)
Gọi K, I lần lượt là giao điểm của EF, OF với MN
Tứ giác MENF là hình chữ nhật nên có NMF NEF mà NEF=ABF (cùng phụ góc
BEM) NMF ABF (1) FNM FAB
Ta lại có OAF cân tại O suy ra OAF = OFA (2)
Và
0OAF ABF 90 (3)
Từ (1) (2) (3) 0 0NMF OFA 90 MIF 90
FNM đồng dạng tam giác FAB và có FI, FE là hai đường cao tương ứng nên
FI MN FI 6 2
FI 4cm OI OF FI 9 4 5cm
EF AB 186 2
OID vuông tại I có 2 2 2 2 2ID OD OI 9 5 56 ID 2 14 (cm)
Vì OF CD tại I nên CD 2.ID 4 14 (cm)
Câu 5
ABC cân tại A nên AB = AC
Ta có
2 2 2
2
2 2
AM AB AM MC AC AC AC
1 2. 2. 2. BC 2.AC.MC
MC BC MC BC MC BC
Ta cần chứng minh: 2BC 2AC.MC
Thật vậy,
22 2 2 2 2BC BM MC AB AM AC AM
2 2 2 2
2
AC AM AC 2AC.AM AM
2AC 2.AC.AM 2AC.(AC AM) 2.AC.MC
M
A
B C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂNG KHIẾU TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN (chuyên)Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi 25 tháng 6 năm 2012
Đề thi gồm : 01 trang
Câu I (2,0 điểm)
1) Cho
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
A
x x x x
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của A
2) Cho phương trình
2 ax 0x b có hai nghiệm nguyên dương biết a,b là hai số dương
thỏa mãn 5a + b = 22.Tìm hai nghiệm đó.
Câu II ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2 4 234 6 1 16 4 1
3
x x x x
2) Giải hệ phương trình:
2
2 2
1
4 1
4
x x
y
y y xy
Câu III (1,0 điểm) Cho ba số dương a,b,c .Chứng minh rằng:
4 9
4
a b c
b c c a a b
Câu IV (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có trực tâm H, nội tiếp đường tròn tâm O, đường
kính AA’.Gọi AD là đường phân giác trong của góc BAC ( )D BC .M,I lần lượt là trung điểm
của BC và AH.
1) Lấy K đối xứng với H qua AD.Chứng minh K thuộc đường thẳng AA’.
2) Gọi P là giao điểm của AD với HM.Đường thẳng HK cắt AB và AC lần lượt tại Q và
R.Chứng minh rằng Q và R lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên AB,AC.
Câu V (3,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
4 4 4 2012x y z
2) Cho hình vuông 12x12, được chia thành lưới các hình vuông đơn vị. Mỗi đỉnh của hình
vuông đơn vị này được tô bằng một trong hai màu xanh đỏ. Có tất cả 111 đỉnh màu đỏ. Hai trong số
những đỉnh màu đỏ này nằm ở đỉnh hình vuông lớn, 22 đỉnh màu đỏ khác nằm trên cạnh cạnh của
hình vuông lớn (không trùng với đỉnh của hình vuông lớn ) hình vuông đơn vị được tô màu theo các
quy luật sau: cạnh có hai đầu mút màu đỏ được tô màu đỏ, cạnh có hai đầu mút màu xanh được tô
màu xanh, cạnh có một đầu mút màu đỏ và một đầu mút màu xanh thì được tô màu vàng. Giả sứ có tất
cả 66 cạnh vàng. Hỏi có bao nhiêu cạnh màu xanh.
----------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh. Số báo danh...
Chữ kí của giám thị 1: . Chữ kí của giám thị 2:
Từ :Nguyễn Hồng Vân – THPT Trần Hưng Đạo – Hải Phòng-
Lời giải một số câu
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu I
1)
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
A
x x x x
15 11 (3 2)( 3) (2 3)( 1)
( 1)( 3)
x x x x x
A
x x
17
5
3
A
x
, A lớn nhất 0x khi đó A lớn nhất bằng
2
3
.
2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của phương trình (x1 < x2)
Ta có a = –x1 – x2 và b = x1x2 nên
5(–x1 – x2) + x1x2 = 22
x1(x2 – 5) – 5(x2 – 5) = 47
(x1 – 5)(x2 – 5) = 47 (*)
Vì 1 1 1x Z x
nên với giả sử
1 2x x
Ta có: –4 ≤ x1 – 5 < x2 – 5 nên
(*)
1
2
x 5 1
x 5 47
1
2
x 6
x 52
.
Khi đó: a = – 58 và b = 312 thoả 5a + b = 22. Vậy hai nghiệm cần tìm là x1 = 6; x2 = 52.
Câu II:
1)
2 4 234 6 1 16 4 1
3
x x x x
2 2 2 232(4 2 1) (4 2 1) (4 2 1)(4 2 1)
3
x x x x x x x x
Dễ thấy
2 2 2 2 2 24 2 1 3 ( 1) 0, & 4 2 1 3 ( 1) 0,x x x x x x x x x x nên đặt
2 24 2 1, 4 2 1 , 0, 0a x x b x x b a b
Ta có phương trình
2 2 32
3
a b ab
2 26 3 3 0a ab b
26( ) 3( ) 3 0
a a
b b
2
2
3
4 2 1 1 12
4 2 1 3 23
,( )
3
a
x xb
x
x xa
TM
b
2)Giải hệ phương trình
2
2 2
1
4 1 (1)
4 (2)
x x
y
y y xy
Nếu y = 0 thì (2) vô lí nên 0y vậy
2
1 4
(2) 1 x
y y
Đặt
1
b
y
ta có hệ
2
2
4 1 (1')
4 1 (2')
x x b
b b x
Lấy ( 1’) – ( 2’) ta có (x-b) (2x+2b-1) = 0
*) Nếu x = b ta có hai nghiệm
1
( , 2)
2
và
1
( ;2)
2
*) Nếu 2x + 2b = 1 thì hệ vô nghiệm
Vậy hệ có hai nghiệm
1
( , 2)
2
và
1
( ;2)
2
Câu V
1)
Giả sử một số nguyên là số chẵn có dạng 2k thì
4 4(2 ) 16 0(mod8)k k
Nếu Số nguyên là số nguyên lẻ có dạng 2k + 1 thì
4 2(2 1) (4 1) 16 1 1(mod8)k t h
nên với k ,t,h là các số nguyên
4 4 4, , 0,1,2,3(mod8)x y z Z x y z
Nhưng 2012 4 ( mod 8)
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
2) Có 111 đỉnh màu đỏ,trong đó có 22 đỉnh nằm trên cạnh của hình vuông,, 87 đỉnh nằm lọt trong
hình vuông lớn.Từ đó ta thấy có hai điểm màu xanh ở hai góc của hỉnh vuông lớn, 22 điểm
màu xanh trên các cạnh của hình vuông lớn không nằm trên đỉnh của hình vuông lớn còn lại có
34 điểm màu xanh nằm lọt trong hình vuông.Với 312 cạnh của cả hình, ta cho đình của mỗi
cạnh như sau: trong 2 mút của nó có i điểm màu xanh thì cho i điểm.Gọi tổng số điểm là S, ta
có S = 2 ( số cạnh màu xanh) + số cạnh vàng.Ta lại có thể đếm số S theo cách khác:Mỗi điểm
xanh ở góc là mút của hai đoạn, các điểm còn lại là mút của 4 đoạn.Vậy S = 2 x 2 + 22 x 3+ 34
x 4 = 206, suy ra số cạnh xanh là : ( 206 – 66):2 = 70 cạnh màu xanh.
Câu III: Chứng minh rằng:
4 9
4
a b c
b c c a a b
1 4 9
( )( ) 18a b c
b c a c a b
Thật vậy:
21 4 9 4( ) 9( )[( ) ( ) )]( ) ( ) 36
( ) ( )
b c a c a b
b c a c a b
b c a c a b b c a c a b
1 4 9
( )( ) 18a b c
b c a c a b
Điều phải chứng minh
.
Bài hình: 1) Tam giác ABA’ có:
0' 90 , 'ABC A BC ABC BAN A BC BAN
Lại có
' 'A AC A BC ( cùng chắn cung 'A C ) nên 'BAN A AC
Cũng có BAD CAD BAD BAN CAD CAN
Mặt khác H đối xứng với K qua AD HAD KAD , H thuộc AN nên K thuộc AA’
2) Bạn tự giải nhé.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013-2014
Đề chính thức TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Ngày thi: 15/6/2013
Thời gian làm bài: 150’
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho biểu thức: x 2 x 2Q x x
x 1x 2 x 1
( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1)
1. Rút gọn Q
2.Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên
P
R
Q
K
M
I
H
D
o
A
A'
B
C
Bài 2: (2 đ) Giải hệ phương trình:
x 2 3 13
x 3 y 1 10
3 2y 4 11
x 3 y 1 6
Bài 3: (1,5 đ) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR :
bc ca ab
a b c
a b c
.
Bài 4: (3 đ) Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng (d) không đi qua O cắt đường tròn tại hai điểm
A,B. Lấy một điểm M trên tia đối của tia BA kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn
( C,D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
1. CMR các điểm M,D,O,H cùng nằm trên một đường tròn.
2. Đoạn OM cắt đường tròn tại điểm I. CMR I là tâm đường tròn nội tiếp ∆MCD.
3. Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P và Q. Tìm vị
trí điểm M trên (d) sao cho diện tích ∆ MPQ bé nhất.
Bài 5: (1 đ) : Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức: A 7 13 7 13 2
---*---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho biểu thức: x 2 x 2Q x x
x 1x 2 x 1
( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1)
1.Rút gọn Q
2
2
x 2 x 2 x 2 x 2
Q x x x x 1
x 1x 2 x 1 x 1 x 1x 1
x 2 x 1 x 2 x 1
x x 2 x x 2 2x
. x x 1 . x
x 1x 1 x 1x 1 x 1
2.Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên:
Q=
2x 2
2 Q x 1 U(2)= 2; 1;1;2 x 1;0;2;3
x 1 x 1
Kết hợp với
điều kiện => x 0;2;3
Vậy với x 0;2;3 thì Q nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (2 đ) Giải hệ phương trình:
x 2 3 13 1 3 13 1 3 3
1
x 3 y 1 10 x 3 y 1 10 x 3 y 1 10
3 2y 4 11 3 2 11 3 2 1
2
x 3 y 1 6 x 3 y 1 6 x 3 y 1 6
( ĐK x ≠ 3; y ≠ -1)
Đặt a =
1
x 3
; b=
1
y 1
ta được hệ :
1 13 1
a 3b a
x 13x 3 1010 10
... (TMDK)
1 11 1 y 14
3a 2b b
y 1 156 15
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (13;14)
Bài 3: (1,5 đ) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR :
bc ca ab
a b c
a b c
.
a,b,c là các số thực dương => Theo BĐT Cô-Si ta được:
bc ca bc ca
2 . 2c
a b a b
ca ab ab ca bc ca ab bc ca ab
2 . 2a 2 2. a b c a b c
b c c b a b c a b c
bc ab bc ab
2 . 2b
a c a c
Bài 4: (3 đ)
1. CMR các điểm M,D,O,H cùng nằm trên một đường tròn.
HA=HB => OH AB ( đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm) =>OHM =
90
0
Lại có ODM = 900 ( Tính chất tiếp tuyến)
(d)
P
Q
I
H
C
D
BA
O
M
Suy ra OHM =ODM = 900 => H,D cùng nhìn đoạn OM dưới 1 góc vuông => H,D cùng nằm
trên đường tròn đường kính OM => các điểm M,D,O,H cùng nằm trên đường tròn đường kính OM
2. Đoạn OM cắt đường tròn tại điểm I. CMR I là tâm đường tròn nội tiếp ∆MCD.
Ta có: COI DOI ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)=>CI DI => CDI DIM => DI là
phân giác trong của ∆ MCD (1)
Lại có MI là đường phân giác trong của ∆ MCD ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ MCD
3. Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P và Q. Tìm vị
trí điểm M trên (d) sao cho diện tích ∆ MPQ bé
File đính kèm:
- 100_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_co_dap_an.pdf