Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn tiếng việt – khối 1

I. ĐỌC

1. Đọc trơn một trong các bài tập đọc:

Trường em, cái nhãn vở, bàn tay mẹ.

2. Hoặc đọc thuộc lòng một trong các bài:

Tặng cháu, cái Bống.

3. Đọc hiểu:

- Trả lời câu hỏi trong bài.

- Tìm tiếng, từ chứa vần.

- Nói câu chứa tiếng có: ai – ay; ao – au; ang – ac; an – at.

II. VIẾT

1. Viết từ:

Họp nhóm, cá chép, quyển vở, phụ huynh, tuyệt đẹp.

2. Viết bài:

Cái nhãn vở

Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn tiếng việt – khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................... Lớp:........................................................ Đề kiểm tra giữa học kỳ II Môn Tiếng Việt – Khối 1 Năm học: 2007 - 2008 I. Đọc 1. Đọc trơn một trong các bài tập đọc: Trường em, cái nhãn vở, bàn tay mẹ. 2. Hoặc đọc thuộc lòng một trong các bài: Tặng cháu, cái Bống. 3. Đọc hiểu: - Trả lời câu hỏi trong bài. - Tìm tiếng, từ chứa vần. - Nói câu chứa tiếng có: ai – ay; ao – au; ang – ac; an – at. II. Viết 1. Viết từ: Họp nhóm, cá chép, quyển vở, phụ huynh, tuyệt đẹp. 2. Viết bài: Cái nhãn vở Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã viết được nhãn vở. 3. Bài tập: (1 điểm) * Điền k hay c: Cây .......ao; cái .......ẹo; tủ .........ính; mở ........ửa Cách đánh giá * Đọc: 10 điểm - Đọc bài: 8 điểm: Sai 1 tiếng hoặc 1 từ trừ 1 điểm Đọc nhỏ trừ 1 điểm - Đọc hiểu: 2 điểm * Viết: 10 điểm: 1) Viết từ: 2 điểm (sai 1 tiếng hoặc 1 từ trừ 0,5 điểm) 2) Viết bài: 6 điểm (sai 1 tiếng hoặc 1 từ trừ 0,5 điểm) 3) Bài tập: 1 điểm 4) Chữ viết + trình bày: 1 điểm Họ và tên:............................................... Lớp:........................................................ Đề kiểm tra giữa học kỳ II Môn toán – Khối 1 Năm học: 2009 - 2010 1- Viết (2 điểm) a) Viết các số tròn chục từ 10 đến 90: b) Đọc các số: 16 : Mười sáu ; 90 : .................................. 15 : ................................... ; 50 : .................................. c) Liền trước số 18 là số: ............................ Liền sau số 19 là số: ............................... Số ở giữa 18 và 20 là số: ......................... 2 - Phân tích các số sau: (1 điểm) 19 gồm .................... chục và .................. đơn vị 40 gồm .................... chục và .................. đơn vị 11 gồm .................... chục và .................. đơn vị 3 - Tính: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 80 - 20 7 + 11 10 + 60 16 - 6 b) Tính nhẩm: 12cm + 6cm – 4cm = ........... 90 - 60 + 20 = ........... 30cm + 30cm – 40cm = ........... 17 - 7 + 5 = ........... 4 ) Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 1 8 - Ê = 12 70 - Ê = 20 Ê + 3 = 16 30 = Ê - 50 5) Điền dấu thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 17 - 3 Ê 13 + 5 30 + 10 Ê 60 - 50 .......... ............ ............. ............ 6) Giải toán: (2 điểm) Hồng hái được 2 chục bông hoa. Lan hái được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải Đổi: Phòng GD - ĐT quận Tây Hồ Trường Tiểu học nhật tân Họ và tên: .................................................. Lớp : 1A.......................................................... Điểm Kiểm tra tiếng việt( đọc)giữa học kì II Khối 1 năm học 2010 - 2011 I. Đọc thành tiếng (6 điểm) - ôp, ach, iêc, oai, uê, oanh. - lễ phép, chích choè, viết ngoáy, luật giao thông. Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. II. Đọc hiểu( 4 điểm) Tìm trong bài Bàn tay mẹ ở trên - Tiếng chứa vần ai:..................................................................... - Tiếng chứa vần ay:..................................................................... 2- Viết 1 từ chứa tiếng - Có vần uân:................................................................................ - Có vần oa:................................................................................... 3- Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a- Bình yêu nhất là khuôn mặt của mẹ. b- Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. c- Bình yêu nhất là đôi mắt của mẹ. Phòng GD - ĐT quận Tây Hồ Trường Tiểu học nhật tân Họ và tên: .................................................. Lớp : .1A......................................................... Điểm Kiểm tra tiếng việt( viết)giữa học kì II Khối 1 năm học 2010 - 2011 1.Chép lại bài sau:( 6 điểm) Cái Bống Cái Bống là cái bống bang Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm. Mẹ Bống đi chợ đường trơn Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. . 2. Bài tập: (4 điểm) a) Điền k hay c: Cây .......ao mở ........ửa Cái .......ẹo tủ .........ính b) Điền ăn hay ăng: G..........tay thợ l............ D..........dò ph...........lặng Cách đánh giá môn Tiếng Việt 1- Đọc: 10 điểm a- Đọc bài: 6 điểm - Sai 1 tiếng hoặc 1 từ trừ 0,5 điểm - Đọc nhỏ trừ 1 điểm b- Đọc hiểu: 4 điểm + Bài 1: 2 điểm( đúng mỗi từ 0,5 điểm) - Tiếng chứa ai: phải, lại - Tiếng chứa ay: tay, ngày + Bài 2:1 điểm( đúng mỗi từ 0.5 điểm) + Bài 3:1 điểm( đáp án b) 2- Viết: 10 điểm a) Viết bài: 6 điểm - Sai 1 chữ trừ 0,5 điểm - Viết chưa đẹp, chưa đều nét trừ 0,5 điểm b) Bài tập: 4 điểm - Mỗi từ điền đúng: 0,5 điểm Phòng GD - ĐT quận Tây Hồ Trường Tiểu học nhật tân Họ và tên: .................................................. Lớp : ...1A....................................................... Điểm Kiểm tra giữa học kì II Môn Toán – Khối 1 năm học 2010 - 2011 1- Bài 1: (3điểm) a) Sắp xếp các số: 30, 80, 10, 90, 60, 50. - Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................................................... b) Đọc các số: 18 : Mười tám ; 70: .................................. 5 0: ................................... ; 15 : .................................. c) - Liền trước số 11 là số: ............................. - Liền sau số 19 là số: ................................ - Số ở giữa 17 và 20 là số: .......................... - 19 là số liền trước của số: ............................ 2 - Tính: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 70 - 40 4 + 12 10 + 80 18 – 8 b) Tính nhẩm: 14cm + 5cm – 7cm = ........... 13 – 3 + 5 = ........... 60cm + 20cm – 30cm = ........... 90 – 40 + 20 = ........... 3 - Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 1 6 - Ê = 12 50 - Ê = 20 Ê + 3 = 18 10 = Ê - 50 4) Điền dấu thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 19 - 3 Ê 10 + 4 30 + 10 Ê 80 - 20 .......... ............ ............. ............ 5) Giải toán: (2 điểm) Bình cắt được 3 chục lá cờ. Lan cắt được 40 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được tất cả bao nhiêu lá cờ? Bài giải Đổi: 3 chục lá cờ = Cách đánh giá môn Toán 1- Bài 1: (3điểm) a) Sắp xếp các số: 30, 80, 10, 90, 60, 50. - Theo thứ tự từ bé đến lớn:( 0,5 điểm) - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ( 0,5 điểm) b) Đọc các số:( 1 điểm) c) Mỗi câu đúng 0,25 điểm - Liền trước số 11 là số: ..10........................... - Liền sau số 19 là số: .....20........................ - Số ở giữa 17 và 20 là số: 18, 19.......................... - 19 là số liền trước của số: 20....................... 2 - Tính: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính( mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm) 70 - 40 4 + 12 10 + 80 18 – 8 b) Tính nhẩm( mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm) 14cm + 5cm – 7cm = ........... 13 – 3 + 5 = ........... 60cm + 20cm – 30cm = ........... 90 – 40 + 20 = ........... 3 - Điền số thích hợp vào ô trống: 2 điểm ( mỗi số điền đúng: 0,5 điểm) 1 6 - Ê = 12 50 - Ê = 20 Ê + 3 = 18 10 = Ê - 50 4) Điền dấu thích hợp vào ô trống: 1 điểm (mỗi kết quả đúng 0,5 điểm) 19 - 3 Ê 10 + 4 30 + 10 Ê 80 - 20 .......... ............ ............. ............ 5) Giải toán: (2 điểm) Đổi: 3 chục lá cờ = 30 lá cờ( 0,25 diểm) Câu lời giải đúng( 0,5 điểm) Phép tính giải đúng( 1 điểm) Đáp số đúng (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe_KTgiuakyII.doc
Giáo án liên quan