Đề & đáp án Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán lớp 11 - Đề số 22

I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)

 Câu 1 : (3 điểm )

1). Hàm số lượng giác. (Nhận biết)

2). Phương trình lượng giác. (Nhận biết – thông hiểu)

Câu 2 : (2 điểm)

1). Nhị thức niuton (Nhận biết)

2). Xác suất (Thông hiểu)

 Câu 3 : (1 điểm)

 Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ (Nhận biết)

 Câu 4 : (2 điểm)

1). Giao tuyến, giao điểm. (Nhận biết)

 2). Thiết diện, quan hệ song song. (Vận dụng)

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề & đáp án Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán lớp 11 - Đề số 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC ĐỀ HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Tham khảo) I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm) Câu 1 : (3 điểm ) 1). Hàm số lượng giác. (Nhận biết) 2). Phương trình lượng giác. (Nhận biết – thông hiểu) Câu 2 : (2 điểm) 1). Nhị thức niuton (Nhận biết) 2). Xác suất (Thông hiểu) Câu 3 : (1 điểm) Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ (Nhận biết) Câu 4 : (2 điểm) 1). Giao tuyến, giao điểm. (Nhận biết) 2). Thiết diện, quan hệ song song. (Vận dụng) II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:. Phần 1: Theo chương trình chuẩn: Câu 5a : (1 điểm) Dãy số, cấp số (Thông hiểu) Câu 6a : (1 điểm) Phép đếm (Vận dụng) Phần 2: Theo chương trình nâng cao: Câu 5b : (1 điểm) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác. (Thông hiểu) Câu 6b : (1 điểm) Phép đếm (Vận dụng) ----HẾT---- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 20/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: Trường THPT Thanh Bình 1 I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) 1). Tìm tập xác định của hàm số lượng giác 2). Giải phương trình lượng giác Câu 2: (2,0 điểm) 1). Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton 2). Chọn ngẫu nhiên bốn học sinh từ 5 bạn học sinh nam và 6 bạn học sinh nữ để trực nhật. Tính xác suất sao cho trong số được chọn có đúng 3 học sinh nữ Câu 3: (1,0 điểm) Cho véctơ . Tìm tọa độ điểm là ảnh của gốc tọa độ qua phép tịnh tiến theo véctơ Câu 4: (2,0 điểm) Cho chóp tứ giác có đáy là hình bình hành và là trung điểm. 1). Tìm giao điểm của và mặt phẳng 2). Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng . Thiết diện là hình gì? II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau: Phần 1: (Theo chương trình Chuẩn) Câu 5a: (1 điểm) Cho dãy số với . Xác định tính tăng giảm của dãy số Câu 6a: (1 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao) Câu 5b: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: Câu 6b: (1 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Đơn vị ra đề: Trường THPT Thanh Bình 1 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 1). (1,0 đ) Điều kiện: Vậy Tập xác định của là: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 1 2). (2,0 đ) Phương trình có dạng: ; trong đó Khi đó phương trình trở thành: Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 1). (1,0 đ) Số hạng chứa là: Vậy hệ số của là 3003 0.5 0.5 Câu 2 2). (1,0 đ) Gọi A: "Chọn được đúng 3 bạn nữ" Vậy: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1,0 đ) Gọi Vì là ảnh của qua phép tịnh tiến theo véctơ nên: Vây: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 1). (1,0 đ) Gọi là giao điểm giữa và . Khi đó: Vậy là giao điểm của và mặt phẳng 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 2). (1,0 đ) Ta có: + + + + Từ & + Vậy thiết diện là hình thang 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5a (1,0 đ) , xét: Vậy là dãy số giảm 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6a (1,0 đ) Gọi là số cần tìm; Chọn : 9 cách Chọn : 10 cách Chọn : 10 cách Vậy có: số tự nhiên cần tìm 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5b (1,0 đ) Hàm số có Tập xác định thì: hay: Vậy: đạt tại đạt tại 0.25 0.25 .25 0.25 Câu 6b (1,0 đ) Gọi là số cần tìm; + Trường hợp 1: Nếu : có 9 cách chọn có 8 cách chọn + Trường hợp 1: Nếu : có 8 cách chọn có 8 cách chọn Vậy có: số tự nhiên cần tìm 0.25 0.25 0.25 0.25 ¯Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác theo tinh thần của bài toán thì vẫn được hưởng trọn điểm

File đính kèm:

  • doc22 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc