Bài giảng Tiết 37+ 38: Ôn tập chương I

Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng

Lũy thừa bậc n của a là . của mỗi thừa số bằng

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép .

Viết công thức nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa cùng cơ số( kèm điều kiện).

 

ppt26 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 37+ 38: Ôn tập chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các em học sinh luôn học giỏi Tiết 37+38 ễn tập chương I 1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa a + b = b + a a . b = b . a (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c) a+0=0+a=a a.1=1.a=a a.(b+c) = a.b + a.c Phép tính Tính chất a) Tính chất các phép toán I. Lý thuyết: b) Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng Lũy thừa bậc n của a là…... của ………………………mỗi thừa số bằng… a gọi là ………; n gọi là…… Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép…… ……………. Viết công thức nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa cùng cơ số( kèm điều kiện). tích n thừa số bằng nhau a a . a . a…a n thừa số cơ số số mũ 2) Dấu hiệu chia hết Chữ số tận cựng là chữ số chẵn Chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 Tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 Tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 3) Cỏch tỡm ưcln và bcnn 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 2. Chọn các thừa số nguyên tố: chung chung và riêng 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ: nhỏ nhất lớn nhất II) Bài tập Điền dấu “X” vào ụ trống trong cột “đỳng” hoặc “sai” mà em chọn. Bài 1: Bạn Lan nói X X X X X A- ( 4253 + 1422 ) 5 B- ( 957 + 13 )  3 C- ( 66 + 9.31 ) là hợp số. D- a4; a6 nên aBCNN(4,6) tức là a 12 E- a.34 nên a 4 Bài 2: Điền dấu “X” vào ụ trống trong cột “đỳng” hoặc “sai” mà em chọn. X X X X Bài 3: a) 219 – 7 ( x + 1 ) = 100 Tỡm x biết Giải Bài 4: Vi` (Do 119 7) => x=6 (vi` x la`chữ số) Vậy x=6 Tỡm chữ số x biết: Bài 5: (Bài 164/SGK) Thực hiện phộp tớnh và phõn tớch kết quả ra thừa số nguyờn tố Bài 6: Một đội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều xã, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Có thể chia được thành bao nhiêu tổ? (Biết huyện đó có nhiều hơn 6 xã) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? bao nhiêu nữ? Bài 7: Nhà trường dự kiến phát 84 quyển vở và 180 tập giấy cho những học sinh nghèo vượt khó. Ban thiếu niên đã chia số vở và số tập giấy đều nhau vào các phần thưởng, mỗi phần thưởng gồm cả vở và giấy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở? Bao nhiêu tập giấy? Bài 8: Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách nhỏ hơn 300. Hỏi có bao nhiêu cuốn sách? Bài 9: Ngày nhà giáo Việt Nam Ngày 20 tháng 11 năm được lấy làm “Ngày nhà giáo Việt Nam” Biết rằng: a không là số nguyên tố, cũng không phải là hợp số. b là số dư trong phép chia 105 cho 12. c là hiệu của b và a. d là số nguyên tố nhỏ nhất. Hỏi năm được lấy làm "Ngày nhà giáo Việt Nam" là năm nào? 1 9 8 2 Số liệu được lấy từ tạp chớ "Giỏo dục và Thời đại", số 46-47 là 1 trong 20 sự kiện GD nổi bật của thế kỷ 20 Bài 10: Tỡm số lạc đàn! Có 2 dãy số dắt nhau đi chơi. Trong mỗi dãy có một số lạc đàn vỡ không có chung tính chất với các số còn lại. Hãy suy xét thật tinh tường để tỡm ra số lạc đàn. 123456 13579 02468 97531 111112 3 7 11 16 19 23 27 31 35 Tỡm số lạc đàn! Số lạc đàn dãy 1: Số lạc đàn dãy 2: 123456 13579 02468 97531 111112 3 7 11 16 19 23 27 31 35 Bài 11 - Số 169 (SGK) Bộ kia chăn vịt khỏc thường Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa. Hàng 2 xếp thấy chưa vừa, Hàng 3 xếp vẫn cũn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa trũn, Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy. Xếp thành hàng 7 đẹp thay! Vịt bao nhiờu? Tớnh được ngay mới tài! (Biết số vịt chưa đến 200 con) Hướng dẫn về nhà 1- Yêu cầu học sinh ôn tập lại lý thuyết đã được ôn tập: * Các dấu hiệu chia hết. * Số nguyên tố – Hợp số. * Thế nào là UC, BC, UCLN, BCNN của 2 hay nhiều số ? * Cách tỡm UCLN, BCNN. 2- Làm cỏc bài tập: sgk, sbt

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong 1 so 6.ppt