Bài giảng tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng

Trên tia AB có AM = 2 cm < AB = 4 cm nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B

 MA + MB = AB

 2 + MB = 4

 MB = 4 – 2 = 2 (cm)

 AM = BM ( = 2 cm)

 

ppt21 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG Kiểm tra bài cũ Cho đoạn thẳng AB = 4 cm.Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm . Tính MB ? So sánh AM và BM Trên tia AB có AM = 2 cm < AB = 4 cm nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B  MA + MB = AB  2 + MB = 4  MB = 4 – 2 = 2 (cm)  AM = BM ( = 2 cm) Giải Điểm M là điểm nằm chính giữa (hay trung điểm) của đoạn thẳng AB Tiết 12: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG 1/ Trung điểm đoạn thẳng M nằm giữa A và B (MA + MB = AB) Chú ý a/ Trung điểm của đoạn thẳng AB còn được gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng AB M là trung điểm của AB M cách đều A và B (MA = MB)  Điểm M nằm ở vị trí nào trên hình vẽ ? MA=MB = K không là trung điểm của AB. I không là trung điểm của AB. M là trung điểm của AB. Vì AK + KB ≠ AB. Vì AI ≠ BI. Vì AM + MB = AB và MA = MB. Bài tập: Cho hình vẽ. Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng AB? Vì sao? Giải. Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa 2 điểm A và B. M cách đều A và B. Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB Bài tập 60/ sgk-t125. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A,B sao cho OA=2 cm,OB=4 cm a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b/ Tính AB .So sánh OA và AB c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ?Vì sao M nằm giữa 2 điểm A và B. M cách đều A và B. Giải: a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (vì trên tia Ox, OA < OB) b/ Vì A nằm giữa O và B nên ta có: OA + AB = OB  AB = OB – OA  AB = 4 – 2  AB = 2 (cm) Vậy OA = AB (=2cm) c/ - A nằm giữa O ,B - OA = AB (A cách đều O và B) O A x B 2 cm 4 cm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.  Bài tập: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6 cm. M trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính MA và MB. Giải Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì : MA = MB = ? Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA=MB - M nằm giữa 2 điểm A và B. - M cách đều A và B. Cách 1: Dùng thước thẳng có chia đơn vị. 2. Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng: Bước 3: Trên AB vẽ điểm M sao AM hoặc BM = M 6 cm 2cm - Bước 1: Đo đoạn thẳng AB - Bước 2: Gọi M là trung điểm của AB.Tính MA = MB = Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA=MB Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA=MB 2. Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. * Cách 1: Dùng thước thẳng có đơn vị. * Cách 2: Gấp dây. Hãy dùng một sợi dây để chia thanh gỗ thành hai phần dài bằng nhau? Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA=MB 2. Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. Cách 1: Dùng thước thẳng có đơn vị. Cách 2: Gấp dây. Cách 3: Dùng compa. Cách 3: Dùng compa M Tiết 12. Trung điểm của đoạn thẳng. 1. Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA=MB 2. Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. Cách 1: Dùng thước thẳng có đơn vị. Cách 2: Gấp dây. Cách 3: Dùng compa. Ngoài ra còn có thể dùng cách gấp giấy (SGK) Bài tập 63: (SGK) Chọn câu đúng sai trong những câu sau: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: Đúng Đúng Sai Sai Tiết 12: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG 1/Trung điểm đoạn thẳng Định nghĩa: M A B (sgk) MA+MA=AB MA=MB M là trung điểm AB Chú ý : Một đoạn thẳng có một và chỉ một trung điểm 2/ Cách xác định trung điểm của đoạn thẳng + Dùng thước thẳng có đơn vị. + Gấp giấy hoặc gấp dây. + Dùng compa.  Vài hình ảnh về trung điểm của đoạn thẳng trong thực tế M A B Cầu Bập bênh Kéo co Cân đòn A B M Hướng dẫn về nhà: 1/ Nắm vững định nghĩa và tính chất của trung điểm 2/ Làm bài tập: 61; 62; 64; 65 trang 126 sgk 3/ Soạn các câu hỏi ôn tập và làm bài tập ở ôn tập chương Tiết sau ôn tập

File đính kèm:

  • ppttiet 12 hinh hoc 6.ppt