Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Câu 1: Phát biểu địnah nghĩa số nguyên tố, hợp số.

 Viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 30.

Câu 2 : Viết gọn lại các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

7.7.7.7 =

2.2.3.5.5.2 =

3.13.5.3.3 =

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng môn số học lớp 6Giáo viên : Lê Thị Hoà Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tốTrường THCS Nguyễn Huy TưởngKiểm tra bài cũCâu 1: Phát biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 30.Câu 2 : Viết gọn lại các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 7.7.7.7 = 2.2.3.5.5.2 = 3.13.5.3.3 = Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tốVí dụ: Viết số 180 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy ( nếu có thể )1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?180 18105 2 3 3 2 9180 6302 3 6 5 180 = 18.10 Chẳng hạn ta có thể làm như sau: 2 3180 = 6.30 = 2.3.3.2.5 = 2.9.2.5 = 3.2.5.6 = 3.2.5.2.3 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Định nghĩa: - Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố. * Chú ý: - Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.180 18105 2 3 3 2 9180 6302 3 6 5 180 = 18.10 Chẳng hạn ta có thể làm như sau: 2 3180 = 6.30 = 2.3.3.2.5 = 2.9.2.5 = 3.2.5.6 = 3.2.5.2.3 = 2 . 3 . 522 = 2 . 3 . 522 ( Bài 126 – SGK / 50 ):120 = 2 . 3 . 4 . 5Trả lời:An phân tích các số: 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố như sau:306 = 2 . 3 . 512567 = 9 . 7An làm như trên có đúng không ?Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng ?Sửa lại: 306 = 2 . 3 . 51120 = 2 . 3 . 4 . 5Sai, vì 4 không phải là số nguyên tốSai, vì 51 không phải là số nguyên tốSửa lại: 2567 = 9 . 7Sai, vì 9 không phải là số nguyên tốSửa lại: 567 = 3 . 74120 = 2 . 3 . 531802 90 45 15 5 1180 = 2.2.3.3.5 = 2 . 3 . 522Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc” 2 33 5Bài 1:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ?b, 84c, 285d, 420Đáp án:a, 60a, 60 = 2 . 3 . 52b, 84 = 2 . 3 . 72c, 285 = 3 . 5 . 19d, 420 = 2 . 3 . 5 . 723. Bài tậpBài 2:Phân tích số 3060 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số đó chia hết cho các thừa số nguyên tố nào ?Đáp án: 3060 = 2 . 3 . 5 .1722=> 3060 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 17TRò CHƠI Điền số vào dấu để được kết quả đúng khi phân tích 2 số sau ra thừa số nguyên tố*a, 36 = 2 . 2*3 27b, 70000 = 2 . 5 . 44* Bài tập về nhà- Làm các bài tập:127; 128; 129; 130 ( SGK / 50 ) - Đọc phần có thể em chưa biếtCách xác định số lượng các ước của một số.Xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo đã đến dự tiết học này !

File đính kèm:

  • pptPhan tich mot so ra thua so nguyen to(1).ppt