Bài giảng môn toán lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Ôn tập củng cố lại kiến thức cơ bản của chương.

2. Kĩ năng:

- Rèn cho HS có kỹ năng giải phương trình giải bài toán bằng cách lập phương trình, trình bày bài toán, tư duy phân tích tổng hợp.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/02/2012 Ngày giảng:27/02/2012. Tiết 54 ôn tập chương III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập củng cố lại kiến thức cơ bản của chương. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS có kỹ năng giải phương trình giải bài toán bằng cách lập phương trình, trình bày bài toán, tư duy phân tích tổng hợp. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng phụ. 2. HS : Ôn tập các kiến thức đã học. III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở. IV. Tổ chức dạy học: *Khởi động: *Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.( 20 phút) - Mục tiêu: Ôn tập củng cố lại kiến thức cơ bản của chương. - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. - Cách tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Bước 1: HĐ cá nhân - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK. - Yêu cầu HS khác nhận xét. - GV chốt lại và sửa sai nếu có, rồi khắc sâu kiến thức. A. Lý thuyết: ( SGK ) * Hoạt động 2: Luyện tập. ( 20 phút ) - Mục tiêu: Rèn cho HS có kỹ năng giải phương trình giải bài toán bằng cách lập phương trình, trình bày bài toán, tư duy phân tích tổng hợp. - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. - Cách tiến hành *Bước 1: HĐ cả lớp - Yêu cầu HS đọc đầu bài 50/33 - Yêu cầu 2HS lên bảng giải 2ý avà b? - GV quan sát 2HS trên bảng đồng thời theo dõi uốn nắn HS dưới lớp. Và kiểm tra vở bài tập của vài em. ? Hãy nhận xét bài làm của bạn? - GV chốt lại kết quả đúng. Bài tập 51(SGK/33) - Yêu cầu HS đọc đầu bài. - Yêu cầu 2HS lên bảng giải 2ý b và c? - GV quan sát 2HS làm trên bảng đồng thời kiểm tra vở bài tập, uốn nắn các em ở dưới lớp để sửa sai nếu có. ? Yêu cầu HS nhận xét kết quả bài làm trên bảng? - GV chốt lại kết quả đúng và củng cố khắc sâu cách giải các dạng bài tập trên. *Bước 2: HĐ cá nhân Bài tập 52SGK/33 - Yêu cầu HS đọc đầu bài. ? Phương trình trên có dạng nào? ? Muốn giải được ta làm như thế nào? ? Điều kiện xác định là gì? ? Hãy quy đồng và khử mẫu để giải? ? Hãy giải phương trình trên?? Kết luận gì về nghiệm? - GV chốt lại và khắc sâu cách giải dạng phương trình có ẩn ở mẫu. B.Bài tập - HS đọc đầu bài - 2 HS lên bảng dưới lớp cùng thực hiện. Bài tập 50 ( SGK/33) a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 3 – (100x – 8x2) = 8x2+ x – 300 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 8x2 – 100x – 8x2 – x = -300 – 3 -101x = - 303 x = 3 Vậy tập nghiệm S = b) 8(1 – 3x0 – 2(2 + 3x) = 140 –15(2x+1) 0x + 4 = 125 Vậy phương trình vô nghiệm. Nên tập nghiệm là : S = Bài tập 51 ( SGK/33) b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0 (2x+1)=0 (2x + 1)(-x + 4) = 0 x = -1/2 hoặc x = 4 Vậy tập nghiệm là: S = c) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1) (x + 1)2 - (x+1 – 2x + 2)( x +1 +2x- 2) = 0 (3 – x)(3x – 1) = 0 x = 3 ; x = 1/3 Vậy tập nghiệm là : S = - HS đọc đầu bài. - HĐ cá nhân. - HS nêu. - HS tìm. - HS quy đồng. - 1HS lên bảng giải. - HS nêu K Bài tập 52SGK/33 a) ĐKXĐ: (1) x – 3 = 10x – 15 - 9x = -12 (t/m) Vậy tập nghiệm là: S = III. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 3 phút ) Tổng kết: - GV củng cố lại cách giải dạng phương trình trên. Hướng dẫn về nhà: - BTVN : 51; 52; các phần còn lại và 53; 55 SGK/34 - Tiết sau ôn tập tiếp.

File đính kèm:

  • doct54.doc