Bài giảng môn toán lớp 7 - Tuần 23 - Tiết 46: Luyện tập

. Mục tiờu:

 1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.

2. Kỹ năng:

- Củng cố kỹ năng lập bảng "tần số" từ bảng số hiện ban đầu.

- Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số hiện ban đầu.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn.

 

doc62 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tuần 23 - Tiết 46: Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Soạn : 17.01.2010 tiết 46 luyện tập Giảng : 19.01.2010 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh về khỏi niệm giỏ trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng lập bảng "tần số" từ bảng số hiện ban đầu. - Biết cỏch từ bảng tần số viết lại một bảng số hiện ban đầu. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án . HS: học bài, và làm bài tập ở nhà đầy đủ. III. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : Sỹ số: 2. Kiểm tra : - BT 5 (4 - SBT) - BT 6 (4 - SBT) 3. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 8 (12-SBT) 1 học sinh đọc đề bài a) Dấu hiện ở đõy là gỡ ? Xạ thủ đó bắn bao nhiờu phỏt? a) DH : Điểm số đạt được của mỗi lần bắn xạ thi đó bắn 30 phỏt b) Lập bảng tần số và rỳt ra nhận xột - Giới thiệu: mụn bắt sỳng là 1 mụn thể thao mà cỏc VĐVVN đó giành nhiều huy chương trong cỏc kỳ thi trong và ngoài nước b) Bảng tần số Giá trị 7 8 9 10 Tần số 3 9 10 8 N=30 - Điểm số thấp nhất : 7 - Điểm số cao nhất : 10 - Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỷ lệ cao Hoạt động 2 : Bài tập 9 (12 - SGK) 1 học sinh đọc đề - Tương tự trờn 1 học sinh trỡnh bày bảng Nhận xột - chữa lại Lớp làm vào vở a)Dấu hiệu: - Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 học sinh. - Số các giá trị là: N=35. b) Bảng tần số: Giá trị 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 c) thời gian giải 1 bài toỏn nhanh nhất : 3 phỳt Chậm nhất : 10 phỳt Số bạn giải từ 7 -> 10' chiếm tỷ lệ cao Hoạt động 3 : Bài tập 7 (4-SBT) 1 học sinh đọc đề bài - Cho bảng tần số Gt(x) 110 115 120 125 130 TS(n) 4 7 9 8 2 N=30 1 học sinh khác lên bảng trình bày, lớp chữa vào vở Hãy từ bảng này viết lại bảng số hiện ban đầu ? - Thực hiện yêu cầu ? Em có nhận xét gì về ND yêu cầu của bài này so với bài vừa làm - NX: cho bảng tần số ? bảng số hiện ban đầu này phải có bao nhiêu giá trị ? Các giá trị như thế nào? - Bảng có tất cả là: 30 giá trị - Các giá trị là: 110; 115; 120; 125; 130. Hoạt động 4 : Bài tập : Đề khảo sát kết quả học toán của lớp 7A, người ta kiểm tra 10 học sinh của lớp. Chú ý: Điểm kiểm tra như sau : 4 4 5 6 6 6 8 8 8 10 a) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ? Dấu hiệu: Điểm kiểm tra của 10 học sinh - Có tất cả 10 giá trị Hoạt động 5 : Củng cố - Dựa vào bảng "tần số" viết lại bảng số hiện ban đầu. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ và chuẩn bị nội dung của bài hịc tiếi sau Chú ý. Soạn : 24.01.2010 Tuần 24 tiết 47 Đ3. biểu đồ Giảng : 26.01.2010 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giỏ trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: - Biết cỏch dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và bảng ghi dóy số biến thiờn theo thời gian. - Biết dọc cỏc biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập bộ môn, ham mê học hỏi và tìm tòi kiến thức. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. HS: Thước thẳng cú chia khoảng, sưu tầm một số biểu đồ. III. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : Sỹ số: 2. Kiểm tra : - Từ bảng số hiệu ban đầu cú thể lập được bảng nào ? (Tần số) - Nờu tỏc dụng của bảng đú ? (Để dễ tớnh toỏn và dễ cú những nhận xột chung về sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệu). - Thời gian hoàn thành cựng một loại sản phẩm (tớnh phỳt của 35 cụng nhõn trong 1 phõn xưởng sản xuất được ghi trong bảng sau : 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? Cú ? gt khỏc nhau của dấu hiệu. b) Lập bảng "tần s" rồi rỳt ra nhận xột x 3 4 5 6 7 8 n 3 7 14 7 3 1 N = 35 Ngoài bảng số liệu thống kờ ban đầu bảng tần số người ta cũn dựng biểu đồ để cho hỡnh ảnh cụ thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số. Hỡnh ảnh trờn là 1 biểu đồ đoạn thẳng. Từng trục biểu diễn cho đại lượng nào ? 3. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Biểu đồ đoạn thẳng - Trở lại với bảng "tần số" được lập từ bảng 1 - Đọc từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng theo SGK ? Hướng dẫn học sinh cùng thựchiện các bước vẽ biểu đồ theo SGK - Lưu ý : + Độ dài đơn vị trờn 2 trục cú thể khỏc nhau Trục hoành biểu diễn cỏc giỏ trị x Trục tung biểu diễn tần số n + Giỏ trị viết trước, tần số viết sau ? Em hóy nhắc lại cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng b1 : Dựng hệ trục toạ độ b2: Vẽ cỏc đoạn thẳng BT 10 (14-SGK) 1 học sinh đọc đề - trỡnh bày bảng Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ I của lớp 7C. Tần số n 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Giá trị x Hoạt động 2 : Chỳ ý - Bờn cạnh cỏc biểu đồ đoạn thẳng thỡ trong cỏc tài liệu thống kờ hoặc trong sỏch bài cũn gặp loại biểu đồ như hỡnh 2 (SGK-14) Quan sỏt hỡnh 2 - SGK - Cỏc HVN cú khi được vẽ sỏt nhau để dễ nhận xột và so sỏnh - Đặc điểm của biểu đồ HCN : Biểu diễn sự thay đổi giỏ trị của dấu hiệu theo thời gian. ? từng trục biểu diễn cho đại lượng nào? + Trục hoành biểu diễn thời gian từ năm 1995-> 1998 + Trục tung biểu diễn diện tớch rừng nước ta bị phỏ đến nhiều nghỡn ha. ? Nối trung điểm cỏc đỏy tgrờn của HCN và nhận xột về tỡnh hỡnh tăng giảm diện tớch chỏy rừng. - Trong 4 năm từ 1995->1998 rừng nước ta bị phỏ nhiều nhất vào năm 1995. Năm 1996 bị phỏ ớt nhất Sang mức độ phỏ rừng lại cú xu hướng gia tăng vào cỏc năm 1997, 1998. - Như vậy biểu đồ đoạn thẳng bay biểu đồ HCN là hỡnh gần cỏc đoạn thẳng hay HCN cú chiều cao tỷ lệ thuận với n Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập - Nờu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ Vẽ biểu đồ để cho 1 hỡnh ảnh cụ thể dễ thấy , dễ nhớ... về giỏ trị của DH và tần số - Nờu cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời - BT 8 (SBT) Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Học kỹ bài làm bài tập 11, 12 (SGK); 9, 10 (SBT) - Đọc bài đọc thờm (SGK) Soạn : 24.01.2010 tiết 48 luyện tập Giảng : 26.01.2010 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết dạng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng, học sinh biết lập lại bảng tần số. 2. Kỹ năng: - Học sinh cú kỹ năng đọc biểu đồ một cỏch thành thạo. - Học sinh biết tớnh tần suất và biết thờm về biểu đồ hỡnh quạt qua bài đọc thờm. 3. Thái độ : - yêu thích học tạp bộ môn và sự tìm tòi nghiên cưu trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: 1 vài biểu đồ đoạn thẳng, HCN, hỡnh quạt, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng cú chia khoảng. HS: Thước thẳng cú chia khoảng III. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : Sỹ số: 2. Kiểm tra : - Hóy nờu cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - BT 11 (14-SGK) 3. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 12 (14-SGK) 1 học sinh đọc đề bài - Căn cứ bảng 16 em hóy thực hiện cỏc yờu cầu của đề bài 1 học sinh khỏc lờn bảng trỡnh bày. a) Lập bảng tần số Nhận xột bài làm của bạn b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. Hoạt động 2: Bài tập 2 : n Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chớnh tả trong 1 bài tập làm văn của cỏc HS lớp TB. Từ biểu đồ đú hóy : 7 a) Nhận xột ? 6 b) Lập bảng tần số ? 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x a) Cú 7 học sinh mắc 5 lỗi, 6 học sinh mắc 2 lỗi, 5 học sinh mắc 3 lỗi, 5 học sinh mắc 8 lỗi. Đa số học sinh mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi (32 học sinh) b) bảng tần số Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 N=40 Tần số n 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 ? So sánh bài tập 02 và bài tập vừa làm có nhận xét gì ? - Là 2 bài tập ngược của nhau. bài tập 2 từ bảng số liệu ban đầu lập bảng tần số rồi vẽ biểu dồ. Bài tập vừa làm là từ biểu đồ lập bảng "tần số" Hoạt động 3: Bài tập 13 (15-SGK) 1 học sinh đọc đề ? Quan sát biểu đồ h.3 và cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào ? - Biểu đồ hình chữ nhật a) 16 triẹu người Gọi học sinh trả lời các câu hỏi b) Sau 78 năm (1999 - 1921 = 78) c) 22 triệu người Hoạt động 4 : Bài đọc thêm (15-SGK) 1 học sinh đứng tại chỗ đọc + Cách tính tần suất Ghi bài, theo dõi f = N : Số cỏc giỏ trị n : tần số của 1 giỏ trị f : tần suất của giỏ trị đú - Nhỡn bảng tần số cú thờm cột tần suất, biểu đồ dưới dạng tỷ số phần trăm 1 học sinh đọc vớ dụ SGK - Biểu đồ hỡnh quạt : là 1 hỡnh trũn (hiển thị 100%) được chia thành cỏc quạt tỷ lệ với tần suất. VD : HS 5% biểu diễn bởi hỡnh quạt 180 25% biểu diễn bởi hỡnh quạt 900 Tương tự học sinh đọc tiếp Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - ụn lại bài - Làm bài tập sau : Điểm thi học kỳ 1 mụn toỏn của lớp 7B được cho bởi bảng sau : 7,5; 5; 5; 8; 7; 4,5; 6,5; 8; 8 ; 7; 8,8; 6; 5; 6,5; 8; 9; 5,5; 6; 4,5; 6; 7; 8; 6; 5; 7,5; 7; 6; 8; 7; 6,5 a) Dấu hiệu cần quan tõm là gỡ ? và dấu hiệu đú cú tất cả bao nhiờu giỏ trị Điểm thi học kỳ 1 mụn toỏn của lớp 7B Có tất cả 30 giá trị. b) Cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau trong dóy giỏ trị của dấu hiệu đú. giỏ trị khỏc nhau: đếm số các giá trị khác nhau c) Lập bảng "tần số" và bảng "tần suất" của dấu hiệu phần bài giao về nhà d) Hóy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng - thực hiện yêu cầu Thu thập kết quả thi học kỳ 1 mụn văn của tổ em. phần bài giao về nhà Soạn : 30/01/2010 Giảng : 02/02/2010 tiết 47: Đ4 số trung bình cộng. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cỏch tớnh số trung bỡnh cộng theo cụng thức từ bảng đó lập. Biết sử dụng số trung bỡnh cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sỏnh khi tỡm hiểu những dấu hiệu cựng loại. - Biết tỡm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được khái niệm bài học để giải các bài toán về tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và các vấn đề liên quan. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Giấy in sẵn cỏc đề bài tập, bài toỏn. HS: Thống kờ điểm kiểm tra mụn văn học kỳ 1 của tổ. III. Tiến trỡnh dạy học. 1. Tổ chức : Sỹ số lớp 7A: 2. Kiểm tra : - Chữa bài tập về nhà T46. a) Dấu hiệu cần quan tõm : điểm thi mụn toỏn học kỳ 1 của mỗi học sinh Số giỏ trị của dấu hiệu : 30 b) Cho cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 10. d) Bảng "Tần số" và bảng "Tần suất" Giỏ trị (x) 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 N = 30 Tần số (n) 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1 Tần suất (f) 7% 13% 3% 17% 10% 20% 7% 17% 3% 3% d) Biểu diễn đoạn thẳng (học sinh 2 làm) - Thống kờ điểm thi học sinh 1 mụn văncủa số lần giống. Với cựng 1 bài kiểm tra mụn văn học kỳ 1. Muốn biết xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em cú thể làm như thế nào ? (Tớnh trung bỡnh cộng để tớnh điểm, trung bỡnh mỗi tổ). - Tớnh số trung bỡnh cộng theo quy tắc đó học ở tiểu học. - Vậy số trung bỡnh cộng cú thể đại diện cho cỏc giỏ trị củ dấu hiệu trong tiết học này ta sẽ nghiờn cứu kỹ hơn về số trung bỡnh cộng. 3. Bài mới : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu + Bài toỏn : 1 học sinh đọc đề bài ?1. Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời - Cú tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra ?2. Lập bảng tần số (dọc) 1 học sinh lập bảng - Ta thay việc tớnh tổng số điểm cỏc bài cú điểm số bằng nhau bằng cỏch nhõn điểm số ấy với tần số của nú. - Giỏo viờn bổ xung thờm 2 cột vào bờn phải bảng 1 cột tớnh x.n; 1 cột tớnh điểm trung bỡnh. - Tớnh tổng cỏc tớch vừa làm được. - Chia tổng đú cho số cỏc giỏ trị ta được số trung bỡnh và ký hiệu X - Đọc kết quả X của bài toỏn trờn. => Giỏ trị trung bỡnh của dấu hiệu là 6,25 Điểm số (x) Tần số (n) Cỏch tớnh (x.n) 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 X= N=40 Tổng 250 + Chỳ ý : SGK - 18 1 học sinh đọc chỳ ý + Thụng qua bài toỏn vừa làm em hóy nờu lại cỏc bước tỡm số TBC của 1 dấu hiệu + Nhõn từng giỏ trị với tần số tương ứng + Cộng tất cả cỏc tớch vừa tỡm được + Chai tổng đú cho số cỏc giỏ trị + Cụng thức X = x1, x2, x3...xk : k giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu X n1, n2, n3...nk : k tần số tương ứng N : Số cỏc giỏ trị X : Số trung bỡnh cộng ? ở BT trờn k =? ; x1, x2, x3...xk = ? n1, n2, n3...nk =? Đứng tại chỗ trả lời : k = 9 ? 3 . Giỏo viờn gọi 1 học sinh trỡnh bày 1 học sinh làm : X = ? 4. Với cựng đề kiểm tra em hóy so sỏnh kết quả làm bài kiểm tra toỏn của 2 lớp 7A, 7C Kết quả làm kiểm tra toỏn của lớp 7A cao hơn lớp 7C Hoạt động 2 : ý nghĩa của số trung bỡnh cộng - 1 học sinh đọc SGK - ý nghĩa : SGK - VD : Để so sỏnh khả năng học toỏn của học sinh tỏc căn cứ vgào đõu ? Căn cứ vào điểm TB mụn toỏn của 2 học sinh đú - Chỳ ý : SGK - 19 1 học sinh đọc SGK Hoạt động 3 : Mốt của dấu hiệu 1 học sinh độc vớ dụ SGK - VD : SGK - 19 ? Cỡ dộp nào mà cửa hàng bỏn được nhiều nhất ? Đú là cỡ 39, bỏn được 184 đụi ? Cú nhận xột gỡ về tần số của gt 39 ? gt 39 cú tần số lớn nhất là 184 Vậy GT 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt - Mốt của dấu hiệu : SGK - 19 1 học sinh đọc Ký hiệu : M0 Hoạt động 4 : Bài tập củng cố BT 15 (20-SGK) 2 học sinh lờn bảng cựng làm BT 16 (20 - SGK) Lớp làm vào vở Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ bài - Chú ý - Làm BT 14, 17 (SGK) - BT 11, 12, 13 (SBT) - Thống kờ kết quả học tập cuối học kỳ 1 của bạn cựng bàn và em - Ghi nội dung yêu cầu về điều tra và thực hiện bài tập được giao. a) Tớnh số TBC của điểm trung bỡnh cỏc mụn của điểm mỗi người b) Cú nhận xột gỡ về kết quả và khả năng học tập của em và bạn. Soạn : 30/01/2010 Giảng : 03/02/2010 tiết 48 luyện tập I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: - Hướng dẫn lại cỏch lập bảng và cụng thức tớnh số trung bỡnh cộng (cỏc bước và ý nghĩa của cỏc ký hiệu). - Đưa ra 1 số bảng tần số để HS luyện tập tớnh số TBC và tỡm mốt của dấu hiệu. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được nội dung bài học trong quá trình giải các bài toán về tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu, các bìa tập liên quan. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình học bài và làm bài tập ở nhà, yêu thích học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi. III. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: 1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số lớp 7A 2. Kiểm tra : - Nờu cỏc bước tớnh số trung bỡnh cộng của 1 dấu hiệu. - Nờu cụng thức tớnh số trung bỡnh cộng và giải thớch cỏc ký hiệu ? BT 17a (). - Nờu ý nghĩa của số trung bỡnh cộng ? - Thế nào là mốt của dấu hiệu ? - BT 17b (M0 = 8) 3. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập 18 (21-SGK) 1 học sinh đọc đề ? Em cú nhận xột gỡ về sự khỏc nhau giữa bảng này với bảng "Tần số" đó biết - Bảng này khỏc với bảng "Tần số" đó biết là trong cột giỏ trị người tư ghộp cỏc giỏ trị của dấu hiệu theo từng lớp (hay sắp xếp theo khoảng) - Bảng này gọi là bảng phõn phối ghộp lớp. - Cỏch tớnh số TBC trong trường hợp này: SGK - 21 - 1 HS lờn bảng tớnh thờm cột gừ trung bỡnh, lớp làm vào vở Chiều cao GTTB Tần số Cỏc tớch 105 105 1 105 110=>120 115 7 805 121=>131 126 35 4410 132=>142 137 45 6165 143=>153 148 11 1628 155 155 1 155 N=100 13268 ằ132,68(cm) Hoạt động 2: Bài tập 19 (SGK) 1 học sinh trỡnh bày 1 học sinh tớnh của xạ thủ A Hoạt động 3: BT 12(6-SBT) 1 học sinh tớnh của xạ thủ B ? Để tớnh điểm TB của từng xạ thủ em phải làm gỡ ? + Chai tổng đú cho số cỏc giỏ trị - Gọi 2 học sinh lờn bảng tớnh điểm TB của từng xạ thủ Xạ thủ A Xạ thủ B Giỏ trị (x) Tần số (n) Cỏc tớch (x.n) Giỏ trị (x) Tần số (n) Cỏc tớch (x.n) 8 5 40 6 2 12 9 6 54 7 1 7 10 9 90 10 12 120 N=20 184 N=20 184 ? Cú nhận xột gỡ về kết quả và khả năng của từng người ? 2 người cú kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) cũn điểm của xạ thủ B phõn tỏn hơn. Hoạt động 4: Bài tập 4 Tỡm số TBC và tỡm mốt của dóy giỏ trị sau bằng cỏch lập bảng. 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 26 19 26 31 24 22 18 31 18 24 - Gọi 1 học sinh lập bảng tần số. Tớnh - 1 HS trỡnh bày bảng, lớp làm vào vở. Hoạt động 5: Hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh giỏ trị TB trong bài toỏn thống kờ - Trở lại bài toỏn 12 (6-SBT): Xạ thủ A: Tớnh trờn mỏy ấn MODE O để mỏy làm việc ở dạng bỡnh thường làm theo chỉ dẫn của giỏo viờn ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 = á 5 + 6 + 9 = Kq: 9,2 Tương tự dựng mỏy tớnh tớnh của xạ thủ B 1 học sinh lờn bảng viết quy trỡnh Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn chương 3 làm 4 câu hỏi ôn tập chương - BT 20 (23 - SGK) Soạn : tiết 49: ôn tập chương iii. Giảng : A. Mục tiờu: - Hệ thống lại cho học sinh trỡnh tự phỏt triển và kỹ năng cần thiết trong chương. - ễn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương, dấu hiệu tần s, bảng tần số, cỏch tớnh số trung bỡnh cộng, mốt, biểu đồ. - Luyện tập một số dạng toỏn cơ bản chương. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bảng thệ thống ụn tập chương BT, thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu, bỳt dạ. HS: Làm cõu hỏi và BT ụn tập chương. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Trong quỏ trỡnh ụn tập. III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Lý thuyết ? Muốn điều tra về 1 dấu hiệu nào đú, em phải làm những việc gỡ ? Trỡnh bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào ? và làm thế nào để so sỏnh, đỏnh giỏ dấu hiệu đú ? ... Đầu tiờn em phải thu thập số liệu thống kờ, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đú lập bảng "tần số", tỡm số TBC của dấu hiệu mốt của dấu hiệu. ? Để cú 1 hỡnh ảnh cụ thể về dấu hiệu em cần làm gỡ ? Để cú 1 hỡnh ảnh cụ thể về dấu hiệu em dựng biểu đồ. GV treo bảng phụ : sơ đồ,=> cõu hỏi ? Học sinh theo dừi, quan sỏt, trả lời Điều tra về 1 dấu hiệu Thu thập số liệu thống kờ ? Lập bảng số liệu ban đầu - Mẫu bảng số liệu ban đầu ? Tỡm cỏc giỏ trị khỏc nhau - Tần số của 1 giỏ trị là.... ? Tỡm tần số của mỗi giỏ trị - Tổng cỏc tần số = N Bảng tần số Bảng tần số gồm 2 cột Biểu đồ số TBC, mốt của dấu hiệu - Ta cần lập thờm cột tớch (xn) và cột X ý nghĩa của thống kờ trong đời sống X = ? Mốt của dấu hiệu là gỡ ? Ký hiệu - Mốt của dấu hiệu là.... ? Người ta dựng biểu đồ làm gỡ ? - Người ta dựng biểu đồ để cú.... ? Em đó biết những loại biểu đồ nào ? - Biểu đồ đoạn thẳng, HCN, hỡnh quạt ? Thống kờ cú ý nghĩa gỡ trong đời sống của chỳng ta - Thống kờ giỳp chỳng ta biết được tỡnh hỡnh cỏc hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đú dự đoỏn cỏc khả năng xảy ra, gúp phần phục vụ con người tốt hơn. Hoạt động 2 : Bài tập a) Bài tập 20 (23-SGK) 1 học sinh đọc đề, trả lời cõu hỏi Đề bài yờu cầu gỡ 1 học sinh lập bảng "tần số" theo hàng dọc 1 học sinh dựng biểu đồ đoạn thẳng 1 hcọ sinh tớnh số TBC, nhắc lại cỏc bước tớnh số TBC b) Bài tập 14 (27-SBT) 1 học sinh đọc đề bài ? Cú bao nhiờu trận trong toàn giải ? * Cú 90 trận Giải : Số trận lượt đi : * Cú 10 trận (90-80 = 10) khụng cú bàn thắng Số trận lượt về : 45 trận (lần) M0 = 3 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết theo bảng h thống ôn tập chương và câu hỏi ôn tập chương. - Làm các dạng bài tập của chương - Tiết sau KT 1 tiết Soạn : tiết 50 : kiểm tra chương III Giảng : A. Mục tiờu: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức trong chương của học sinh từ đú thấy điểm mạnh để phỏt huy điểm yếu để cú kế hoạch bổ xung, khắc phục kịp thời - Rốn tớnh tự giỏc, độc lập, trong quỏ trỡnh làm bài và cỏch trỡnh bày làm. B. Chuẩn bị: GV: Đề bài, đỏp ỏn, kiểm điểm HS: ễn tập, giấy kiểm tra C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Sự chuẩn bị của học sinh. III. Bài giảng : Đề bài : Đề 1 : 1) Giỏo viờn theo dừi thời gian làm bài tập (tớnh theo phỳt) của 30 học sinh và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? b) Lập bảng "tần số" và nhận xột. c) Tỡm số TBC và tỡm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Trung bỡnh cộng của 6 số là n. Do thờm số thứ 7 nờn TBC của bảy số là 5. Tỡnh số thứ 7. Đề 2 : 1) Số cõn nặng của 20 bạn (tớnh trũn đến kg) trong 1 lớp được ghi lại như sau : 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) dấu hiệu ở đõy là gỡ ? b) Lập bảng "tần số" và nhận xột c) Tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Điểm của BGK cho cỏc thớ sinh A và B như sau : Thớ sinh A : 8 8,5 9 9 9 Thớ sinh B : 8 8 8,5 8,5 9 Tớnh điểm TB của mỗi thớ sinh Đỏp ỏn và biểu điểm : Đề 1: 1) a) Thời gian làm của mỗi học sinh H 1đ b) Bảng "tần số" Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 N = 30 1,5đ Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 Nhận xột : 0,5đ c) phỳt 1,5đ M0 : 8 và 9 0,5đ d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2 đ 2) 11 3 đ Đề 2 : 1) a) Số cõn nặng của mỗi bạn 1đ b) Bảng "tần số" 1,5đ Nhận xột : 0,5đ c) kg 1,5đ M0 = 32 0,5đ d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2đ 2) A : 1,5đ B : 1,5đ Củng cố - hướng dẫn về nhà : - Thu bài. - Về nhà làm lại bài KT vào vở bài tập. - Đọc trước bài : Khỏi niệm về biểu thức đại số. Soạn : chương iv. Biểu thức đại số. tiết 51: Đ1.khái niện về biểu thức đại số Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh hiểu được khỏi niệm về biểu thức đại số. - Tự tỡm hiểu một số vớ dụ về biểu thức đại số. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 3. HS: Đọc trước bài C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 :Giới thiệu chương Trong chương này ta nghiờn cứu cỏc nội dung sau : Nghe giỏo viờn giới thiệu - Khỏi niệm về biểu thức đại số - Giỏ trị của 1 biểu thức đại số - Đơn thức - Đa thức - Cỏc phộp tớnh cộng, trừ đơn, đa thức, nhõn đơn thức - Nghiệm của đa thức Hoạt động 2 : Nhắc lại về biểu thức - Cỏc số được nối với nhau bởi dấu cỏc phộp tớnh => thành biểu thức số ? Cho vớ dụ về 1 biểu thức số 5 + 3 - 2; 25 : 5 + 7 x 2... ? Vớ dụ : SGK - 24 2. (5 + 8)cm ?1 : Gọi 1 học sinh làm 3 (3 + 2) (cm2) Hoạt động 3 : Khỏi niệm vố biểu thức đa số - Bài toỏn giải thớch Nghe và ghi bài Trong bài toỏn trờn người ta đó dựng chữ a để viết thay cho một số nào đú. 2 (5 + a) Khi a = 2 ta cú biểu thức trờn biểu thị chu vi HCN nào BT chu vi HCN cạnh bằng 5 và 2cm Tương tự khi a = 35 BT 2(5+ a) là 1 biểu thức đại số ?2 : Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời a là chiều rộng HCN thỡ chiều dài là a+2 Diện tớch HCN là a(a + 2) => a + 2; a(a + 2) là biểu thức đại số VD : SGK - 25 ? 3 : Gọi học sinh lờn bảng viết a) 30x b) 5x + 35y + Trong biểu thức đại số, cỏc chữ đại diện cho những số tuỳ ý nào đú gọi là biến số chỉ ra biến trong cỏc biểu thức trờn. a; x, y là biến * Chỳ ý : SGK - 25 1 học sinh đọc, lớp theo dừi Hoạt động 4 : Củng cố - Gọi học sinh đọc phần "cú thể em chưa biết" - BT1 - SGK Lần lượt học sinh trả lời - BT2 - SGK Lờn bảng làm - Trũ chơi Luật chơi : Mỗi học sinh được ghộp đụi 2 ý 1 lần . Học sinh sau cú thể sửa bài của bạn biết trước. Đội nào làm đỳng và nhanh là đỳng Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững khỏi niệm thế nào là biểu thức đại số - BT cũn lại SGK - BT SBT - Đọc trước bài : Giỏ trị của 1 biểu thức đại số Soạn : tiết 52: Đ2. giá trị của biểu thức đại số. Giảng : A. Mục tiờu: - Học sinh biết tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số. - Biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn này. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bỳt viết. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - BT 4 (27-SGK) - BT 5 (27-SGK) III. Bài giảng : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giỏ trị của một biểu thức đại số + Vớ dụ 1 : SGK 1 học sinh đọc Ta núi 18,5 là giỏ trị của biểu thức 2m+n tại m = 9 và n = 0,5 hay cũn núi tại m = 9 và n = 0,5 thỡ giỏ trị của biểu thức 2m + n là 18,5 + Vớ dụ 2 : Gọi 2 học sinh cựng làm 2 học sinh lờn bảng tớnh Vậy muốn tớnh giỏ trị của biểu thức đại số khi biết giỏ trị của cỏc biến trong biểu thức đó cho ta làm thế nào? ... Ta thay cỏc giỏ trị cho trước đú vào biểu thức rồi thực hiện cỏc phộp tớnh Hoạt động 2: ỏp dụng: ? 1 Gọi học sinh lờn bảng làm 2 học sinh trỡnh bày ? 2 Lớp làm vào vở Hoạt động 3: Luyện tập - Bài tập 6: Treo bảng phụ GV tổ chức trũ chơi Thể lệ thi: + Mỗi đội cử 9 người xếp hàng lần lượt ở 2 bờn + Mỗi đội làm ở 1 bảng, mỗi học sinh tớnh giỏ trị của 1 biểu thức rồi điền cỏc chữ tương ứng vào cỏc ụ trống ở dưới. + Đội nào tớnh đỳng và nhanh là thắng - Giỏo viờn giới thiệu thầy Lờ Văn Thiờm Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Làm BT SGK - SBT - Đọc cú thể em chưa biết - Đọc trước bài đơn thức Tuần 28 Soạn : 7.3.2010 tiết 53 - Đ3. đơn thức Giảng : 9.3.2010 Lớp 7A A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được 1 biểu thức đại số nào đú là đơn thức. - Nhận biết được đơn thức thu gọn, nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhõn 2 đơn thức. 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng biết cỏch viết 1 đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. 3. Thỏi độ : - Nghiờm tỳc trong học tập và yờu thớch học tập bộ mụn. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bỳt viết. C. Tiến trỡnh dạy học, tổ chức: I. Tổ chức : Sỹ số: II. Kiểm tra : - Để tớnh giỏ

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 HK II Dangdung.doc