Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 93: Luyện tập

Mục tiêu bài học

- Kĩ năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kĩ năng cộng trừ, nhân, chia các phân số, hỗn số.

- Kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ ghi bài 112, 113 Sgk/49, 50

- HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bị bài tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 93: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 11/4/05 Dạy : 12/4/05 Tiết 93 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học Kĩ năng đổi qua lại giữa phân số và hỗn số, số thập phân và phân số. Kĩ năng cộng trừ, nhân, chia các phân số, hỗn số. Kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ ghi bài 112, 113 Sgk/49, 50 HS: Ôn tập lý thuyết và chuẩn bị bài tập III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 110 Sgk/49 Câu c các em hãy áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Câu d các em hãy đưa về cùng một dạng cho dễ tính (phân số rồi rút gọn) Câu e các em tính trong ngoặc thứ 2 xem bằng bao nhiêu? GV cho 3 HS lên thực hiện. Bài 112 cho HS dùng máy tính để kiểm tra các kết quả GV treo bảng phụ cho HS lên điền kết quả và nêu lên các căn cứ (dựa vào câu nào) để có kết quả đó. Bài 113 GV cho HS dùng máy tính để kiểm tra kết quả Cho HS trả lời tại chỗ cùng với các căn cứ và điền trong bảng phụ. Bài 114 đưa về phân số? Rút gọn và qua đồng trong ngoặc? Thực hiện phép chia? Quy đồng tính kết quả? 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ So sánh, nhận xét bài làm Ngoặc thứ hai bằng 0 Các kết quả đều đúng 2840,25 theo câu a và c 175,264 theo câu b và d 3511,39 theo câu e và g 2819,1 theo câu e HS trả lời tại chỗ 5682,3 theo a và c 569,4624 Từ b và d 39 từ c và d = Bài 110 Sgk/49 Bài 112 Sgk/49 Các câu a, b, c, d, e, Ghi bảng đều đúng * (36,05+2678,2)+126=2840,25 theo câu a và c * (126+36,05)+13,214=175,264 theo câu b và d * (678,27+14,02)+2819,1=3511,39 theo câu e và g * 3497,37 – 678,27= 2819,1 theo câu e Bài 113 Sgk/50 * (3,1 . 47) . 39 = 5682,3 theo a và c * (15,6 . 5,2) . 7,02=569,4624 Từ b và d * 5682,3 : (3,1 . 47) = 39 từ c và d Bài 114 Sgk/50 Hoạt động 2: Dặn dò Về xem kĩ lại các kiến thức về phân số, số thập phân, hỗn số, % tiết sau kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • docTIET93.doc
Giáo án liên quan