Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 34 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (tiếp theo)

1. Bội chung nhỏ nhất

BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}

BCNN(4,6) = 12

Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 34 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo möøng quyù thaày, coâ giaùoñeán döï chuyeân ñeà KIỂM TRA BÀI CŨHS1HS21) Tìm : B(4) B(6) BC(4,6)Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 16, 18, 42 Kết quả : B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;. . .}B(6)={0;6;12;18;24;30;36;32;. . .}BC(4,6)={0;12;24;36;. . .} Kết quả :16 = 2418 = 2.3242 = 2.3.7 Số nào là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 ?Số 12 là BCNN của 4 và 6 Vậy bội chung nhỏ nhất là gì ? Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác với cách tìm ước chung lớn nhất ?Tiết 34 : BÀI 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}BCNN(4,6) = 12 Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. Quan sát lại ví dụ : BC(4,6)={0;12;24;36;. . .} BCNN(4,6) = 12Hãy cho biết các số 0, 12, 24, 36, . . . có quan hệ gì với số 12 ? * Trả lời : Các số 0, 12, 24, 36, . . . đều là bội của 12 Hoàn chỉnh nhận xét sau : Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là . . . . . . . . . . . . . .bội của BCNN(4,6)Tiết 34 : BÀI 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đóNhận xét : Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là bội của BCNN(4,6). * Chú ý : BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) =BCNN(a,b) Ví dụ : BCNN(9,1) =BCNN(4,6,1) = 9BCNN(4,6) = 12 Tiết 34 : BÀI 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đóNhận xét : * Chú ý : BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) =BCNN(a,b) 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42) Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42)- Ta phân tích các số ra thừa số nguyên tố :16 = 24 ; + Nếu BCNN(16,18,42) = a thì a quan hệ gì với 16, 18, 42 ? + Nếu a chia hết cho 16, 18, 42 thì a phải chứa thừa số nguyên tố nào ? - Ta lập tích các thừa số đã chọn là 2, 3, 7 nhưng ứng với mỗi thừa số đó ta nên chọn số mũ của nó như thế nào?(lớn nhất hay nhỏ nhất)- Vậy BCNN(16,18,42) = 2 . 3. 7 42=100818 = 2 . 32 ; 42 = 2 . 3. 7 Tiết 34 : BÀI 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42) 16 = 24 ; 18 = 2.32 ; 42 = 2.3.7BCNN(16,18,42) = 24. 32.7 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước :Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước :Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm. Bài tập áo dụng : Tìm a) BCNN(4, 6) 4 = 22 ; 6 = 2.3 => BCNN(4, 6) =b) BCNN(5,7,8 ) 8 = 23BCNN(5,7,8 ) =c) BCNN(12,16, 48 ) 12 = 22. 3 ; 16 = 24 ; 48 = 24. 3=> BCNN(5,7,8 ) = 24 . 3 = 48 22 . 3 =125. 7. 23= 5.7.8 = 280Tiết 34 : BÀI 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước :Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm. Chú ý : Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là . . . . . . . . . của các số đó. tích ab) Nếu a b và a c thì BCNN(a,b,c) = Tìm ƯCLN Tìm BCNN* So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố2. Chọn các thừa số nguyên tố : chungchung và riêng3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhấtSố a, b Kết quả phân tích ra TSNTBCNN(a,b)ƯCLN(a,b) a = 24b = 30Hoạt động nhóm 23. 32. 3 . 523.3 . 5 = 1202. 3 =6Để tìm BC(24,30) ta làm thế nào ? Vậy có cách nào khác để tìm BC(24,30) một cách nhanh chóng hơn hay không ? Trả lời : Ta tìm B(24) và tìm B(30)Tìm số nào vừa là bội của 24, vừa là bội của 30Tiết 34 : BÀI 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất Nhận xét : Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là bội của BCNN(4,6). BC(4,6)={0;12;24;36;. . .} BCNN(4,6) = 122. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 3. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN :Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm bội của BCNNVí dụ : Tìm BC(24,30) BCNN(24,30) = 120=>BC(24,30) = {0;120;240; . . .}ƯCLN(12; 36) bằng : 36 6 12 72 ACBDCủng cố : Hãy chọn câu đúngSai rồi!QUAY LẠIƯCLN(12; 36) bằng : 36 6 12 72 ACBDHãy chọn câu đúngĐúng rồi!Hãy chọn câu đúng 2. BCNN (24, 72, 36) bằng : 72 24 36 144ACBDSai rồi!QUAY LẠIHãy chọn câu đúng 2. BCNN (24, 72, 36) bằng : 72 24 36 144ACBDĐúng rồi !Hãy chọn câu đúng 3. BCNN(11,12) bằng : 1 264 12 132ACBDSai rồi!QUAY LẠIHãy chọn câu đúng 3. BCNN(11,12) bằng : 1 264 12 132ACBDĐúng rồi !Hướng dẫn về nhà - - Học thuộc định nghĩa BCNNNắm các bước tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT, cách tìm BC thông qua BCNNGiải các bài tập : 149,152,153,154 trang 59Tiết hôm sau luyện tập HDVN bài 154 :Gọi a là số HS của lớp 6C (35 < a < 60)Tìm quan hệ giữa a với các số 2, 3, 4, 8 - a thuộc BC(2,3,4,8) và kết hợp ĐK, tìm a Tạm biệt quyù thaày, coâ giaùo vaø caùc em học sinhHeïn gaëp laïi!

File đính kèm:

  • ppttiet 34 so hoc 6(1).ppt
Giáo án liên quan