Bài giảng Số trung bình cộng

Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục):

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?

Tính số trung bình cộng.

Tìm mốt của dấu hiệu.

 

pptx20 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 23/02/2012 ‹#› 3 4 7 8 5 6 7 7 8 6 6 5 6 2 6 7 8 6 4 3 7 10 5 7 8 2 9 8 7 8 9 8 2 6 4 6 7 8 8 7 Kiểm tra bài cũ Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: Hãy lập bảng tần số dạng “dọc”. 3 4 7 8 5 6 7 7 8 6 6 5 6 2 6 7 8 6 4 3 7 10 5 7 8 2 9 8 7 8 9 8 2 6 4 6 7 8 8 7 ( + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ) : 40 = 250 : 40 = 6,25 3 4 7 8 5 6 7 7 8 6 6 5 6 2 6 7 8 6 4 3 7 10 5 7 8 2 9 8 7 8 9 8 2 6 4 6 7 8 8 7 ( + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ) : 40 2 2 2 + + 3 3 + + 4 4 + + 4 + 5 5 + + 5 + 6 6 + + 6 + 6 6 + + 6 + 6 + 6 + 7 7 + + 7 + 7 7 + + 7 + 7 + 7 + 7 + 8 8 + + 8 + 8 8 + + 8 + 8 + 8 + 8 + 9 9 + + 10 + ( = ) : 40 2 2 2 + + 3 3 + + 4 4 + + 4 + 5 5 + + 5 + 6 6 + + 6 + 6 6 + + 6 + 6 + 6 + 7 7 + + 7 + 7 7 + + 7 + 7 + 7 + 7 + 8 8 + + 8 + 8 8 + + 8 + 8 + 8 + 8 + 9 9 + + 10 + ( = ) : 40 ( 2 . 3 + 3 . 2 + 4 . 3 + 5 . 3 + 6 . 8 + 7 . 9 + 8 . 9 + 9 . 2 + 10 . 1 = ) : 40 2 2 2 + + 3 3 + + 4 4 + + 4 + 5 5 + + 5 + 6 6 + + 6 + 6 6 + + 6 + 6 + 6 + 7 7 + + 7 + 7 7 + + 7 + 7 + 7 + 7 + 8 8 + + 8 + 8 8 + + 8 + 8 + 8 + 8 + 9 9 + + 10 + ( = ) : 40 ( 2 . 3 + 3 . 2 + 4 . 3 + 5 . 3 + 6 . 8 + 7 . 9 + 8 . 9 + 9 . 2 + 10 . 1 = ) : 40 3 2 3 3 8 9 9 2 1 Giá trị (x) Tần số (n) Bảng “tần số” 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3 2 3 3 8 9 9 2 1 N = 40 x1 x2 x3 . . . . . xk n1 n2 n3 . . . . . nk N Giá trị (x) Tần số (n) x1 n1 x2 n2 x3 n3 . . . . . . xk nk N Cho bảng “tần số” sau đây: Các tích (x.n) . . . Tổng: Hãy điền đầy đủ cột các tích sau đó viết thành công thức tính . Bảng “tần số” Giá trị (x) Tần số (n) x1 n1 x2 n2 x3 n3 . . . . . . xk nk N Bảng “tần số” Các tích (x.n) . . . N Tổng: x1n1 x2n2 x3n3 xknk Điểm trung bình của lớp 7A là: Kết quả kiểm tra của lớp 7A (với cùng đề kiểm tra của lớp 7C) được cho qua bảng “tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 10 8 10 3 1 N = 40 Tổng: ?3 dùng công thức Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7C và 7A ? ?4 Lớp 7C: Lớp 7A: Ví dụ: Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là: 4000 1000 500 100 Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu X. Số trung bình cộng của dấu hiệu X là: 3 4 7 8 5 6 7 7 8 6 6 5 6 2 6 7 8 6 4 3 7 10 5 7 8 2 9 8 7 8 9 8 2 6 4 6 7 8 8 7 Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9. 14 Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10   Số học sinh (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 Số trung bình cộng là: Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau như sau: Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 41 42 Số dép bán được (n) 13 45 110 184 126 40 5 N=523 TT Giải Các nhóm có 3 phút để thực hiện Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục): 15 Tuổi thọ (x) 1150 1160 1170 1180 1190 Số bóng đèn tương ứng (n) 5 8 12 18 7 N = 50 Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu? Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: “Tuổi thọ” của mỗi bóng đèn. Số các giá trị là 50. Số trung bình cộng là: Mo = 1180 Bình quân mỗi tháng vẫn có gần 4000 vụ tai nạn giao thông Một tháng, gần 1000 người chết vì TNGT Tỉ lệ thu gom rác thải trung bình chỉ đạt 80 phần trăm Tổng lượng chất thải rắn thải ra môi trường mỗi năm là gần 13 triệu tấn 00:00 ĐỘI A ĐỈNH IQ 3 2 1 ĐỘI B 3 2 1 SÀN ĐẤU THÔNG THÁI A3 A2 A1 WA B3 B2 B1 WB 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 You lose You win You lose You win Thể lệ: Mỗi đội lần lượt sẽ có 10 giây để suy nghĩ và nêu ví dụ về số trung bình cộng trong đời sống hàng ngày. Bất kỳ thành viên nào cũng có thể nêu ví dụ nhiều lần nhưng phải có sự cho phép của giáo viên. Mỗi ví dụ đúng, đội lấy thêm một bậc thang IQ. Đội nào đến đỉnh trước sẽ là đội thắng cuộc. Dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Ý nghĩa Ký hiệu Là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” Ký hiệu Mốt của dấu hiệu Công thức N Số trung bình cộng Số trung bình cộng Học theo SGK kết hợp bài tập ở ghi. Làm các bài tập 11, 12, 13 trang 6 sách bài tập. Chuẩn bị các bài tập luyện tập trang 20, 21 sách giáo khoa. Về nhà: Bài giảng này được biên soạn theo mạch bài của thầy Lê Sỹ Chiến – GV trường THCS Long Bình – Biên Hòa – Đồng Nai. Quý thầy cô nếu có sử dụng, xin vui lòng nghiên cứu kỹ để đạt hiệu quả tiết dạy tốt nhất. Mọi chi tiết xin liên hệ: Thầy Lê Sỹ Chiến chien2210@yahoo.com 0909 211 009

File đính kèm:

  • pptxSo trung binh cong.pptx