Bài giảng Hình học lớp 11 bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc

1.Định nghĩa:

Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học lớp 11 bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ1.Nêu cách các định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau2. Dựa vào định lý 1 nêu cách chứng minh 2 mặt phẳngvuông góc nhau.Góc giữa hai mặt phẳng1Hai mặt phẳng vuông góc2Hình lăng trụ đứng34. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCIII.HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.HÌNH HỘP CHỮ NHẬTHÌNH LẬP PHƯƠNG :1.Định nghĩa: Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuônggóc với mặt đáy. Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao của hìnhlăng trụ đứng4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCH1Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác gọi là lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng ngũ giác Nhận xét : các mặt bên của hình lăng trụ đứng luôn vuông góc với mặt phẳng đáy và là những hình chữ nhật. 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCH22.Các loại lăng trụ đứng đặc biệt :Hình lăng trụ đều : là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều như lăng trụ tam giác đều, lăng trụ tứ giác đều, lăng trụ ngũ giác đều4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCIII.HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.HÌNH HỘP CHỮ NHẬTHÌNH LẬP PHƯƠNG :Hình hộp đứng : là hình lăng trụ đứng có đáy là hìnhHình hộp chữ nhật : là hình hộp đứng có đáy là hìnhchữ nhật.bình hành.4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCH3Hình lập phương : là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCVí dụ 1 : Cho biết mệnh sau là đúng hay sai ?a) Hình hộp là lăng trụ đứng b) Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứngc) Hình lăng trụ đứng là hình hộp. d) Có hình lăng trụ không là hình hộp. 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCVí dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật biết AA`=a, AB=b, AD=c. Tính AC` ?Từ đó tính độ dài đường chéo AC` của hình lập phương 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCGóc giữa hai mặt phẳng1Hai mặt phẳng vuông góc2Hình lăng trụ đứng3Hình chóp đều44. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCIV. HÌNH CHÓP ĐỀU. HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU :1. Hình chóp đều:* Định nghĩa :Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu đáy của nó là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy. 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCH4Nhận xét: + Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau. + Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC2. Hình chóp cụt đều:Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song với đáy cắt các cạnh bên của hình chóp đều đượcgọi là hình chóp cụt đều.4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCH5H6Ví dụ : Cho hình chóp tam giác đều SABC có SH là đường cao. Chứng minh 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

File đính kèm:

  • ppthinh lang tru dung.ppt
  • gsphinh hcop cut.gsp
  • gspkhaitrienhchop.gsp
  • gspminh hoa hinh chop day deu.gsp
  • gspminh hoa hinh hop chu nhat.gsp
  • gspminh hoa hinh laang tru dung-xien.gsp
  • gspminh hoa lang tru.gsp