Bài giảng Đại số lớp 10 - Ôn tập chương V

Bài 9 : Cho dãy số liệu thống kê: 21 ; 23 ; 24 ; 25 ; 22 ; 20.

 Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là:

 A . 23,5 B . 22 C . 22,5 D . 14

Bài 10 : Cho dãy số liệu thống kê : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7.

 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là:

 A . 1 B . 2 C . 3 D

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số lớp 10 - Ôn tập chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chương VBài tập trắc nghiệmBài 7: Cho bảng phân bố tần số. Tiền thưởng ( triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong công ty.Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:A . 2 triệu đồng B . 6 triệu đồng C . 3 triệu đồng D . 5 triệu đồngTiền thưởng23456CộngTần số515106743Bài 8: Cho bảng phân bố tần số Tuổi của 169 đoàn viên thanh niênSố trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là:A . 18 tuổi B . 20 tuổi C . 19 tuổi D . 21 tuổi Tuổi1819202122CộngTần số1050702910169Bài 9 : Cho dãy số liệu thống kê: 21 ; 23 ; 24 ; 25 ; 22 ; 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A . 23,5 B . 22 C . 22,5 D . 14Bài 10 : Cho dãy số liệu thống kê : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7. Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A . 1 B . 2 C . 3 D . 4Phiếu học tậpBài 3 : (Sgk_129).Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình được ghi trong bảng sau: 32111102403013022213223322432243241301323143022121204231120Số conTần sốTần suất (%)...............Cộng..b) Số TB cộng của bảng trên là:.........Số trung vị của bảng trên là:..Mốt của bảng trên là:..a) Hoàn thành bảng phân bố tần số, tần suất sau:20134813191365913,62232,22210,2100(%)Me = 2 (con).M0 = 2 (con).+) Số con nhiều nhất của một gia đình là 4. Số gia đình này là ít nhất và chiếm tỉ lệ ( 10,2 % ).+) Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2 % ) là những gia đình có 2 con. +) Phần lớn (76,2%) là những gia đình có từ 1 đến 3 con.c) Nhận xét:Bài 4: Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau đâyKhối lượng tính theo gam của nhóm cá thứ 1645650645644650635650654650650650643650630647650645650645642652635647652Khối lượng (g)Tần sốTần suất (%)[630 ;635)[635 ; 640)[640 ; 645)[645 ; 650)[650 ; 655]CộngKhối lượng ( tính theo gam) của nhóm cá thứ 1.Phiếu học tậpa) Hoàn thành bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp sau:b) Số TB cộng của bảng trên là:Phương sai của bảng trên là:Độ lệch chuẩn của bảng trên là:n24100(%)1236124,28,312,525500Khối lượngTần suất(%)Biểu đồ tần suất hình cột về khối lượng (g) của nhóm cá thứ nhất.Đường gấp khúc tần suất về khối lượng (g) của nhóm cá thứ nhất.Tần suất(%)0Khối lượng .1 .630 .635 .640 .645 .655.1 .630 .640 .64550 .25 .12,5 .8,3 .4,2 . .650 .650 .6554,2 .8,3 .12,5 .25 .50 . .635.....Bài 6: Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên.Mẫu12345CộngTần số2100186019502000209010000a) Tìm mốt của bảng phân bố tần số đã cho.b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?Bài làmb) Vì mẫu 1 có số phiếu tín nghiệm nhiều nhất nên trong sản xuất nhà máy nên ưu tiên sản xuất mẫu 1. a) Mẫu 1 có tần số lớn nhất. Do đó mốt của bảng trên là mẫu 1.Bài 5: Cho các số liệu được ghi trong bảng sau. Mức lương hàng năm của cán bộ, nhân viên trong một công ti (đơn vị:nghìn đồng).2091076000203502006021410201102141021360203502113020960125000Tính mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên trong công ti, số trung vị của các số liệu thống kê đã cho. Nêu ý nghĩa của số trung vị.Bài làm+)Mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên trong công ti là:( nghìn đồng).+)Số trung vị của dãy số liệu thống kê là:(nghìn đồng).+) ý nghĩa: Trong các số liệu thống kê đã cho có sự chênh lệch nhau rất lớn, nên số trung vị ( Me = 21045000 đồng) được chọn làm đại diện cho mức lương hàng năm của mỗi người trong 12 cán bộ và nhân viên của công ti đã được khảo sát. 20110 20350 20350 20910 20960 21130 21360 21410 21410 76000 125000

File đính kèm:

  • pptDAI SO 10 ON TAP CHUONG V.ppt