Bài giảng Bài 2 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Dữ liệu số là:

Các số 0, 1,., 9;

Dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm;

Dấu phần trăm (%) chỉ tỉ lệ phần trăm.

Ví dụ: 120; +38; -162; 15.55; 156; 320.01.

Ở chế độ mặc định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính.

Thông thường:

Dấu phảy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu.

Dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 2 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính * 1. Bảng tính Mặc định một bảng tính mới mở có ba trang tính. Trang tính đang được mở: có nhãn màu trắng, tên trang bằng chữ đậm (ví dụ: Sheet 1). * Chọn trang tính khác: Nháy chuột vào vùng nhãn của trang tính. Ví dụ mở trang tính 2: Nháy chuột vào trang tính có tên Sheet 2. Trang tính 2 (Sheet 2) được kích hoạt. 1. Bảng tính * Ta nháy chuột phải vào vùng nhãn của trang tính, chọn Rename, rồi nhập tên mới. Chúng ta có đổi tên các trang tính được không? 1. Bảng tính * Nháy phải chuột vào trang tính 2 – đang có tên mặc định là Sheet 2, chọn Rename Nhãn Sheet 2 được bôi đen – cho phép ta thay đổi nhãn. 1. Bảng tính * Ta nháy chuột phải vào vùng nhãn của trang tính, chọn Insert Worksheet Chúng ta có chèn thêm các trang tính được không? 1. Bảng tính * Các hàng nằm ngang Các cột thẳng đứng Ô tính Tên cột Tên hàng 2. Các thành phần chính trên trang tính * Hộp tên Khối B4:C8 Thanh công thức 2. Các thành phần chính trên trang tính * 3. Chọn các đối tượng trên trang tính Chọn một ô: Em đưa con trỏ chuột tới ô đó rồi nháy chuột. * Chọn một hàng: Em nháy chuột tại nút tên hàng.  Giả sử ta muốn xóa bớt hàng 6, ta phải biết chọn hàng 6. Mũi tên đen xuất hiện, nhana chuột trái vào tên hàng. (Sau đó thực hiện xóa hàng) 3. Chọn các đối tượng trên trang tính * Em hãy cho biết ô nào và hàng nào đang được chọn? Ô C12 đã được chọn Hàng thứ 6 đã được chọn * Chọn cột: Em nháy chuột tại nút tên cột cần chọn. 3. Chọn các đối tượng trên trang tính * Quan sát Để căn lề phải các giá trị số trong cột này, ta phải chọn khối C4:C8 * Chọn khối: Em kéo thả chuột từ một ô góc nào đó đến ô góc đối diện của khối. Nhấn giữ chuột trái từ ô C3, kéo chuột tới ô E5 rồi thả chuột ra. Khối C3:E5 đã được chọn 3. Chọn các đối tượng trên trang tính * Chọn các khối rời rạc nhau: Nhấn giữ phím Ctrl; Đồng thời chọn lần lượt các khối. 3. Chọn các đối tượng trên trang tính * Em hãy cho biết cột nào và khối nào đang được chọn? Cột D đã được chọn Khối C6:D9 đã được chọn * Em hãy cho biết thanh công thức đang hiển thị công thức của ô nào? Nội dung công thức? * 4. Dữ liệu trên trang tính Dữ liệu số Dữ liệu kí tự * Dữ liệu số là: Các số 0, 1,..., 9; Dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm; Dấu phần trăm (%) chỉ tỉ lệ phần trăm. Ví dụ: 120; +38; -162; 15.55; 156; 320.01. Ở chế độ mặc định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. Thông thường: Dấu phảy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu.... Dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. 4. Dữ liệu trên trang tính * Dữ liệu kí tự là: Dãy các chữ cái; Các chữ số; Các kí hiệu. Ví dụ: Lớp 7A, Diem thi, Hanoi. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ô tính. 4. Dữ liệu trên trang tính TRẮC NGHIỆM GỒM 4 CÂU HỎI * Câu 1: Số trang tính trên một bảng tính là: Chỉ có một trang tính. Chỉ có ba trang tính Có thể có nhiều trang tính. Có 100 trang tính. * Công thức của ô đang được kích hoạt. Nội dung của ô đang được kích hoạt. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt. Câu 2: Hộp tên hiển thị: Kích thước của ô được kích hoạt. * Nội dung hoặc công thức của ô. Công thức chứa trong ô. Nội dung của ô. Câu 3: Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị: Địa chỉ của ô. * 12 năm 3,457,986 -1243 Câu 4: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau: 1999999999999999999 * Kết thúc

File đính kèm:

  • pptTIN HOC(3).ppt