I/. THÀNH PHẦN:
1. Nguyễn Thanh Gom - Phó Hiệu trưởng
2. Nguyễn Văn Thương - Phó Hiệu trưởng
3. Huỳnh Thị Hưởng - Thư viện – Thiết bị
4. Nguyễn Thanh Kiếm - Tổng phụ trách
5. Phạm Trọng Khoa - CTCĐ
II/. LÝ DO KIỂM KÊ:
Kiểm kê thư viện – thiết bị cuối năm học 2010 – 2011.
III./ THỜI GIAN KIỂM KÊ:
Vào lúc 7 giờ 30 phút, ngày 08 tháng 6 năm 2011.
IV/. HÌNH THỨC KIỂM KÊ:
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Văn bản mẫu - Biên bản kiểm kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ
TRƯỜNG TH TRUNG THẠNH 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: …../BB.TH
Trung Thạnh, ngày 08 tháng 6 năm 2011
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
I/. THÀNH PHẦN:
1. Nguyễn Thanh Gom - Phó Hiệu trưởng
2. Nguyễn Văn Thương - Phó Hiệu trưởng
3. Huỳnh Thị Hưởng - Thư viện – Thiết bị
4. Nguyễn Thanh Kiếm - Tổng phụ trách
5. Phạm Trọng Khoa - CTCĐ
II/. LÝ DO KIỂM KÊ:
Kiểm kê thư viện – thiết bị cuối năm học 2010 – 2011.
III./ THỜI GIAN KIỂM KÊ:
Vào lúc 7 giờ 30 phút, ngày 08 tháng 6 năm 2011.
IV/. HÌNH THỨC KIỂM KÊ:
Kiểm kê so trên sổ sách thư viện – thiết bị, sổ cho mượn và số lượng hiện còn.
V/. NỘI DUNG KIỂM KÊ:
1. Số lượng sách có trong sổ đăng kí:
- Sách giáo khoa: ..................... bản.
- Sách nhiệp vụ: ....................... bản.
- Sách tham khảo: .................... bản.
- Sách thiếu nhi: ....................... bản.
Tổng cộng: ..................... bản.
2. Số lượng sách thực tế có trong kho:
- Sách giáo khoa: ...................... bản.
- Sách nhiệp vụ: ........................ bản.
- Sách tham khảo: ..................... bản.
- Sách thiếu nhi: ....................... bản.
Tổng cộng: ..................... bản.
3. Số lượng sách có trong sổ cho mượn:
- Sách giáo khoa: ...................... bản.
- Sách nhiệp vụ: ........................ bản.
- Sách tham khảo: ..................... bản.
- Sách thiếu nhi: ....................... bản.
Tổng cộng: ..................... bản.
VII/. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Nhận xét: Cán bộ thư viện – thiết bị cho mượn có thu hồi kịp thời, bảo quản kho sách, tài liệu tốt, đảm bảo thủ tục đăng kí sách, cho mượn sách.
Duyệt và phê chuẩn của Hiệu trưởng
Ban Kiểm kê
Phạm Trọng Khoa
Huỳnh Thị Hưởng
Người lập biên bản
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ
TRƯỜNG TH ĐÔNG HIỆP 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: …../BB.TH
Đông Hiệp, ngày 15 tháng 6 năm 2010
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
I/. THÀNH PHẦN:
1. Nguyễn Thanh Gom - Phó Hiệu trưởng
2. Nguyễn Văn Thương - Phó Hiệu trưởng
2. Huỳnh Thị Hưởng - Thư viện – Thiết bị
3. Lương Thị Huyền - Kế toán
4. Nguyễn Thanh Kiếm - Tổng phụ trách
5. Phạm Trọng Khoa - CTCĐ
II/. LÝ DO KIỂM KÊ:
Kiểm kê thư viện – thiết bị cuối năm học 2009 – 2010.
III./ THỜI GIAN KIỂM KÊ:
Vào lúc 13 giờ 30 phút, ngày 15 tháng 6 năm 2010.
IV/. HÌNH THỨC KIỂM KÊ:
Kiểm kê so trên sổ sách thư viện – thiết bị, sổ cho mượn và số lượng hiện còn.
V/. NỘI DUNG KIỂM KÊ:
1. Số lượng sách có trong sổ đăng kí:
- Sách giáo khoa: ..................... bản.
- Sách nhiệp vụ: ....................... bản.
- Sách tham khảo: .................... bản.
- Sách thiếu nhi: .......................bản.
Tổng cộng: .................... bản.
2. Số lượng sách thực tế có trong kho:
- Sách giáo khoa: ..................... bản.
- Sách nhiệp vụ: ....................... bản.
- Sách tham khảo: .................... bản.
- Sách thiếu nhi: ....................... bản.
Tổng cộng: ..................... bản.
3. Số lượng sách có trong sổ cho mượn:
- Sách giáo khoa: ..................... bản.
- Sách nhiệp vụ: ....................... bản.
- Sách tham khảo: .................... bản.
- Sách thiếu nhi: ....................... bản.
Tổng cộng: ..................... bản.
VII/. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Nhận xét: Cán bộ thư viện – thiết bị cho mượn có thu hồi kịp thời, bảo quản kho sách, tài liệu tốt, đảm bảo thủ tục đăng kí sách, cho mượn sách.
Duyệt và phê chuẩn của Hiệu trưởng
Ban Kiểm kê
Phạm Trọng Khoa
Lương Thị Huyền
Huỳnh Thị Hưởng
Người lập biên bản
Nguyễn Thanh Kiếm
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH ĐÔNG HIỆP 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: …../BB.TH
Đông Hiệp, ngày 12 tháng 6 năm 2009
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
I/. THÀNH PHẦN:
1. Nguyễn Thanh Gom - Phó Hiệu trưởng
2. Nguyễn Văn Thương - Phó Hiệu trưởng
2. Đỗ Ngọc Thương - Thư viện – Thiết bị
3. Nguyễn Văn Hiếu - Kế toán
4. Lê Thanh Nghiêm - Thư ký
5. Vi Quang Trung - CTCĐ
II/. LÝ DO KIỂM KÊ:
Kiểm kê thư viện – thiết bị cuối năm học 2008- 2009.
III./ THỜI GIAN KIỂM KÊ:
Vào lúc 13 giờ 30 phút, ngày 12 tháng 6 năm 2009.
IV/. HÌNH THỨC KIỂM KÊ:
Kiểm kê so trên sổ sách thư viện – thiết bị, sổ cho mượn và số lượng hiện còn.
V/. NỘI DUNG KIỂM KÊ:
1. Số lượng sách có trong sổ đăng kí:
- Sách giáo khoa: 1935 bản.
- Sách nhiệp vụ: 507 bản.
- Sách tham khảo: 3420 bản.
- Sách thiếu nhi: 1357 bản.
Tổng cộng: 7219 bản.
2. Số lượng sách thực tế có trong kho:
- Sách giáo khoa: 1922 bản
- Sách nhiệp vụ: 500 bản.
- Sách tham khảo: 3400 bản.
- Sách thiếu nhi: 1290 bản.
Tổng cộng: 7112 bản.
3. Số lượng sách có trong sổ cho mượn:
- Sách giáo khoa: 13 bản.
- Sách nhiệp vụ: 7 bản.
- Sách tham khảo: 20 bản.
- Sách thiếu nhi: 67 bản.
Tổng cộng: 107 bản.
VII/. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Nhận xét: Cán bộ thư viện – thiết bị cho mượn có thu hồi kịp thời, bảo quản kho sách, tài liệu tốt, đảm bảo thủ tục đăng kí sách, cho mượn sách.
Duyệt và phê chuẩn của Hiệu trưởng
Ban Kiểm kê
Vi Quang Trung
Nguyễn Văn Hiếu
Đỗ Ngọc Thương
Người lập biên bản
Lê Thanh Nghiêm
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH TRUNG THẠNH 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: …../BB.TH
Trung Thạnh, ngày … tháng … năm ……
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
I/. THÀNH PHẦN:
1. Đặng Thanh Tùng - Hiệu trưởng
2. Đỗ Ngọc Thương - Thư viện – Thiết bị
3. Nguyễn Văn Hiếu - Kế toán
4. Lê Thanh Nghiêm - Thư ký
5. Vi Quang Trung - CTCĐ
II/. LÝ DO KIỂM KÊ:
Kiểm kê thư viện – thiết bị cuối năm học ................
III./ THỜI GIAN KIỂM KÊ:
Vào lúc …………., ngày ….tháng …. năm …….
IV/. HÌNH THỨC KIỂM KÊ:
Kiểm kê so trên sổ sách thư viện – thiết bị, sổ cho mượn và số lượng hiện còn.
V/. NỘI DUNG KIỂM KÊ:
1. Số lượng sách có trong sổ đăng kí:
- Sách giáo khoa: ................ bản.
- Sách nhiệp vụ: ................ bản.
- Sách tham khảo: ............... bản.
- Sách thiếu nhi: .................. bản.
Tổng cộng: ................ bản.
2. Số lượng sách thực tế có trong kho:
- Sách giáo khoa: ................ bản.
- Sách nhiệp vụ: ................ bản.
- Sách tham khảo: ................ bản.
- Sách thiếu nhi: ................ bản.
Tổng cộng: ................ bản.
3. Số lượng sách có trong sổ cho mượn:
- Sách giáo khoa: ................ bản.
- Sách nhiệp vụ: ................ bản.
- Sách tham khảo: ................ bản.
- Sách thiếu nhi: ................ bản.
Tổng cộng: ................ bản.
VII/. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Nhận xét: Cán bộ thư viện – thiết bị cho mượn có thu hồi kịp thời, bảo quản kho sách, tài liệu tốt, đảm bảo thủ tục đăng kí sách, cho mượn sách.
Duyệt và phê chuẩn của Hiệu trưởng
Ban Kiểm kê
Vi Quang Trung
Nguyễn Văn Hiếu
Đỗ Ngọc Thương
Người lập biên bản
Lê Thanh Nghiêm
File đính kèm:
- bien bản kiem ke thư vien.doc