I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: HS hiểu và sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
- Kỹ năng: Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi một cách nhanh và chính xác nhất.
- Thái độ: Giáo dục đức tính nhanh, chính xác, cẩn thận trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ .
GV : Máy tính bỏ túi, bảng phụ, phấn màu.
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
Lớp 6A1: / Lớp 6A2 : /
2. Tiến trình dạy học.
a. Dụng cụ thực hành
- Máy tính bỏ túi
b. Tiến trình thực hành
* Trên tập hợp số tự nhiên :
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần tiết 105 : thực hành sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu Ngày soạn: 16/ 05/ 2009
GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày giảng:23/ 05/ 2009
TUẦN
Tiết 105 : THỰC HÀNH
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI TRONG GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: HS hiểu và sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
- Kỹ năng: Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi một cách nhanh và chính xác nhất.
- Thái độ: Giáo dục đức tính nhanh, chính xác, cẩn thận trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ .
GV : Máy tính bỏ túi, bảng phụ, phấn màu.
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định tổ chức.
Lớp 6A1: / Lớp 6A2 : /
Tiến trình dạy học.
Dụng cụ thực hành
- Máy tính bỏ túi
Tiến trình thực hành
* Trên tập hợp số tự nhiên :
phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13 + 57
13 + 57 = .
70
Trừ
87 - 12 - 23
87 - 12 - 23 = .
52
Nhân
125 ´ 32
125 ´ 32 = .
4000
Chia
124 : 4
124 ¸ 4 = .
31
Lũy thừa
42
C1 : 4 ´ 4
C2 : 4 SHIFT x2
16
16
43
C1 : 3 ´ ´ = = .
C2 : 4 SHIFT xy 3
64
64
34
C1 : 3 ´ ´ = = =
C2 : 3 SHIFT xy 4
81
81
* Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính trên tập hợp số nguyên
Ví dụ:10.(-12) + 22 : (-11) - 23
Nhấn 10 ´ 12 +/- + 22 ¸ 11 +/- - 2 SHIFT xy 3 = - 130
Chú ý : Khác với số N là khi gặp số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/- .
3. Các phép tính về phân số :
Ví dụ1 : Tính . Ấn : 7 ab/c 15 + 5 ab/c 12 =
Ví dụ2 : Tính . Ấn : 4 ab/c 5 ab/c 6 ´ 2 ab/c 29 ¸ 2 ab/c 1 ab/c 3 =
Kết quả : =
Chú ý : Trong quá trình tính toán máy tính sẽ tự rút gọn các phân số (nếu được)
- Khi ấn = ab/c Máy tính sẽ đổi phân số ra số thập phân
Ví dụ : = ab/c KQ: 0,14285
* Các phép tính về số thập phân
Ví dụ 1 : Tính 3,5 + 1,2 - 2,37
Ấn : 3 . 5 + 1 . 2 - 2 . 3 7 = 2,33
Ví dụ2 : Tính 1,5 . 2 : 0,3
Ấn : 1 . 5 ´ 2 ¸ 0 . 3 kết quả : 10
Chú ý : Dấu “phẩy” giữa phần nguyên và phần thập phân thay bằng dấu .
* Cách sử dụng phím nhớ :
- Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn Min ; M +
- Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút M :
- Để gọi lại bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R - CM
- Khi cần xóa bộ nhớ, ta ấn nút 0 Min hay AC Min hoặc 0FF
Ví dụ : 3 ´ 6 + 8 ´ 5
Ấn : 3 ´ 6 M+ Min 8 ´ 5 M+ MR kết quả : 58
Ta ấn : 53 + 6 Min
23 - 8 M+
56 ´ 2 M+
99 ¸ 4 M+
MR Kết quả là 210,75
Ví dụ2 : Ta tính tổng các phép tính sau :
53 + 6
23 - 8
56 ´ 2
99 : 4
Chứng minh kết quả thu được
- Kiểm tra kết quả so với hướng dẫn.
Kết quả thực hành
HS đọc kết quả thực hành, đúng so với hướng dẫn.
Sai số, nguyên nhân sai số.
- Là do gặp các phép chia không hết
* Nguyên nhân:
- Do màn hình bị giới hạn nên không hiển thị hết kết quả.
Dặn dò.
- Làm các bài tập
- Tiết sau: “ ÔN TẬP CHƯƠNG III ”
File đính kèm:
- S.H Tuan 35 Tiet 105.doc