Tuần 20 - Tiết 35: Luyện tập

. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.

2. Kĩ năng: +) Vẽ hình và tính số đo các góc của một tam giác cân

 +) Biết cách chứng minh một tam giác cân, một tam giác đều.

3. Thái độ: Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ hình .

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.

2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, bảng phụ hình 119

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 20 - Tiết 35: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15-01-2008 TIẾT 35: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân. 2. Kĩ năng: +) Vẽ hình và tính số đo các góc của một tam giác cân +) Biết cách chứng minh một tam giác cân, một tam giác đều. 3. Thái độ: Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ hình . II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, bảng phụ hình 119 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 ph) HS: Phát biểu định nghĩa và tính chất của một tam giác cân? Cho tam giác cân ABC cân tại A, có A = 400 . Tính hai góc ở đáy? HS: Phát biểu định nghĩa tam giác vuông cân? Tam giác đều? Tính chất của tam giác đều?Tính góc ở đỉnh của một tam giác cânbiết góc ở đáy bằng 400 ? 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Vận dụng những vấn đề cơ bản về tam giác cân, tam giác đều vào việc giải các bài tập như thế nào? b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Dạng 1: Tính số đo góc. Bài 50 SGK: a) b) HĐ 1: Tính số đo của một góc. GV: Đưa đề bài và hình vẽ119 lên bảng phụ cho HS quan sát và gọi một HS đọc đề bài tập 50 SGK. GV: Nếu mái là tol, góc ở đỉnh BAC của tam giác cân ABC là 1450 thì em tính góc ở đáy ABC như thế nào?Tương tự hãy tính ABC trong trường hợp mái ngói có BAC = 1000 ? GV: Như vậy qua 2 bài tập 49 và 50 SGK,với tam giác cân biết số đo của góc ở đỉnh thì tính được số đo của góc ở đáy. Và ngược lại biết số đo của góc ở đáy sẽ tính được số đo của góc ở đỉnh. HS: Đọc đề bài. HS: Tính được. HS: Tự rút ra được kết luận. 20 ph Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Dạng 2: So sánh hai góc- chứng minh một tam giác là tam giác cân. Bài 51 SGK: A E D B C GT: ABC cân tại A; AD = AE KL: a) So sánh ABD và ACE? b) Tam giác IBC là tam giác gì? vì sao? Giải: a) Xét ABD và ACE, có: AB = AC ( gt) A: chung AD = AE (gt) ABD =ACE(c.g.c) ABD = ACE (hai góc tương ứng). b) Ta có: ABD = ACE ( câu a) Hay A1 = C1 Mà ABC = ACB(vì ABC cân tại A) ABC – A1 =ACB – C1 B2 = C2 . IBC cân tại I. HĐ 2: So sánh hai góc- chứng minh một tam giác là tam giác cân. GV: Cho HS làm bài 51. GV: Gọi một HS đọc đề bài, một HS khác lên bảng vẽ hình và ghi GT – KL của bài toán? GV: Muốn so sánh ABD và ACE ta làm thế nào? GV: (gợi ý) Trong thời điểm này, bài toán yêu cầu chúng ta chứng minh hai góc đó bằng nhau?Hãy chứng minh? GV: Tam giác IBC là tam giác gì? dự đoán xem và chứng mimnh điều dự đoán đó? GV: Muốn chứng minh một tam giác là tam giác cân ta có những cách nào? GV: Ta thử sử dụng cách nào? GV: Mời đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm mình. GV: Khai thác bài toán: Nếu nối E với D, em có thể đặt thêm những câu hỏi nào? Hãy chứng minh? Phần này cho HS về nhà suy nghĩ và thực hiện. HS: Đọc đề bài và vẽ hình. HS:.. HS: Biết gắn vào hai tam giác để chứng minh. HS: Suy nghĩ HS: Dự đoán là tam giác cân. HS: Nhắc lại: +) Tam giác có hai cạnh bằng nhau. +) Tam giác có hai góc bằng nhau. HS:.. HS: Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải, các nhóm khác theo dõi và nhận xét. 6 ph Hoạt động 3:Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà 3- GV: Cách tính số đo của một góc của một tam giác cân khi biết góc ở đỉnh, góc ở đáy? GV: Cách chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều? HS: Trả lời được. HS: Nêu 2 cách. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph). +) Tham khảo bài đọc thêm ở SGK. +) BTVN: 72 76 trang 107 SBT. +) Đọc trước bài : Định lí Pitago. IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • doch7-tu20-ti35-luyen tap.doc
Giáo án liên quan