Toán - Mi-Li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích

. Mi - li - mét vuông

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán - Mi-Li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường tiểu học dịch vọng b - cầu giấy- hà nội GV: Phạm Thị Phượng Lớp 5 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Kiểm tra bài cũ Nêu khái niệm về héc-tô-mét vuông, đề-ca-mét vuông? Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Nêu mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông? Kiểm tra bài cũ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15hm2 = ……….dam2 15dam2 = ……….hm2 5hm2 5dam2 = ……….dam2 357dam2 = ……….hm2 ……….dam2 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 1mm2 1mm2 1mm2 - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = cm2 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2 - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm. 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = cm2 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 2. Bảng đơn vị đo diện tích km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 mm2 cm2 dm2 m2 dam2 hm2 km2 Bé hơn mét vuông Mét vuông Lớn hơn mét vuông 1km2 = 100hm2 mm2 cm2 dm2 m2 dam2 hm2 km2 Bé hơn mét vuông Mét vuông Lớn hơn mét vuông 1km2 = 100hm2 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích: 29mm2 305mm2 1200mm2 b) Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông. Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1mm2 = …..cm2 8mm2 = …..cm2 29mm2 = …..cm2 Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2008 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2. Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm 1.Mi - li - mét vuông 1cm2 = 100m2 2. Bảng đơn vị đo diện tích Nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn. Nờu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tớch liền kề? Để đo diện tớch mặt bảng lớp học thỡ em dựng đơn vị đo diện tớch nào trong cỏc đơn vị đo diện tớch sau: hm2; m2; mm2

File đính kèm:

  • pptchuyen de toan 1.ppt
Giáo án liên quan