Toán - Luyện tập
năm mươi
ba mươi
bốn mươi
tám mươi
hai mươi
bảy mươi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm: Các số tròn chục Đọc số: 20 60 80 50 Viết số: Ba mươi Chín mươi 20…..40 80…..70 10…..60 50…..50 > < < = 40 20 50 70 80 1. Nối (theo mẫu): Luyện tập 2. Viết (theo mẫu): Số 50 gồm …….chục và ……. đơn vị Số gồm …….chục và …… đơn vị Số gồm …….chục và …… đơn vị 90 60 3. a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30 3. b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 , 80 , 60 , 90 , 70 4. a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80 20 70 50 90 4. b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 40 60 80 30 Củng cố: Chọn ý cho câu trả lời đúng: Trong các số: 30 , 10 , 60 , 80 số bé nhất là: a) 30 b) 10 c) 60 Trong các số : 20 , 50 , 70 , 40 số lớn nhất là: a) 50 b) 40 c) 70 Dăn dò: Tiết học kết thúc
File đính kèm:
- TOAN LUYEN TAP(1).ppt